Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp các collocation với Miss thông dụng nhấtTổng hợp các collocation với Miss thông dụng nhất

Miss ngoài ý nghĩa là “nhớ, mong” còn được sử dụng để chỉ “hành động bỏ lỡ cái gì đó”. Trong bài viết hôm nay, PREP xin chia sẻ đến bạn khái niệm cùng danh sách tổng hợp các collocation với Miss thông dụng nhất. Tham khảo ngay bạn nhé!

collocation với miss
Collocation với Miss

I. Miss là gì?

Trong tiếng Anh, Miss có phiên âm là /mɪs/, đóng vai trò là động từ và danh từ.

  • Miss đóng vai trò là động từ, có ý nghĩa: Nhớ nhung ai đó; bỏ lỡ cái gì. Ví dụ:
    • missed the start of the class because my bus was late. (Tôi đã bỏ lỡ buổi học đầu tiên vì xe buýt của tôi đến muộn.)
    • I really missed Jennie when she went away. (Tôi thực sự rất nhớ Jennie khi cô ấy rời đi.)
  • Miss đóng vai trò là danh từ, có ý nghĩa: sự trượt, sự không trúng đích; sự thất bại; được sử dụng trước tên của người phụ nữ chưa có chồng (trong trường hợp trang trọng). Ví dụ:
    • Well done! You scored eight hits and only two misses. (Làm tốt lắm! Bạn đã ghi được tám bàn thắng và chỉ trượt hai lần.)
    • Dr White will see you now, Miss Carter. (Bác sĩ White sẽ gặp cô bây giờ, cô Carter.)
Miss là gì
Miss là gì?

II. Tổng hợp các collocation với Miss phổ biến

Dưới đây là danh sách các collocation với Miss phổ biến mà PREP tổng hợp được, tham khảo ngay bạn nhé!

Tổng hợp các collocation với Miss phổ biến
Tổng hợp các collocation với Miss phổ biến

STT

Collocation với Miss

Ý nghĩa

Ví dụ

1

Miss a payment

/mɪs ə ˈpeɪmənt/

Bỏ lỡ một khoản thanh toán

If you miss a payment, there will be a late fee. (Nếu bạn bỏ lỡ một khoản thanh toán, bạn sẽ phải chịu phí trả chậm.)

2

Miss a point

/mɪs ə pɔɪnt/

Không hiểu/ nắm bắt được một ý kiến, suy nghĩ

Jack often misses the point during discussions. (Jack thường không nắm bắt được ý chính trong các cuộc thảo luận.)

3

Miss a putt

/mɪs ə pʌt/

Đánh trượt

Anna was upset when she missed a putt on the final hole. (Anna rất buồn khi cô đánh trượt ở lỗ cuối cùng.)

4

Miss a season

/mɪs ə ˈsiːzən/

Nghỉ thi đấu một mùa giải

Due to his injury, John had to miss a season. (Do chấn thương, John phải nghỉ thi đấu một mùa giải.)

5

Miss a target

/mɪs ə ˈtɑːrɡɪt/

Bắn trượt mục tiêu

The archer was disappointed to miss a target at the competition. (Xạ thủ rất thất vọng khi anh ta bắn trượt mục tiêu trong cuộc thi.)

6

Miss a train

/mɪs ə treɪn/

Lỡ một chuyến tàu

If we don’t hurry, we will miss the train. (Nếu chúng ta không nhanh lên, chúng ta sẽ lỡ chuyến tàu.)

7

Miss an opportunity

/mɪs ən ˌɒpərˈtuːnɪti/

Bỏ lỡ một cơ hội

Jennie didn’t want to miss an opportunity to study abroad. (Jennie không muốn bỏ lỡ cơ hội du học.)

8

Miss the excitement

/mɪs ðə ɪkˈsaɪtmənt/

Bỏ lỡ không khí sôi động

They didn’t want to miss the excitement of the concert. (Họ không muốn bỏ lỡ không khí sôi động của buổi hòa nhạc.)

9

Miss a chance

/mɪs ə tʃæns/

Bỏ lỡ một cơ hội

Anna didn't want to miss a chance to meet her favorite author. (Anna không muốn bỏ lỡ cơ hội gặp tác giả yêu thích của mình.)

10

Miss the bus

/mɪs ðə bʌs/

Lỡ chuyến xe buýt

If we don't hurry, we'll miss the bus. (Nếu chúng ta không nhanh lên, chúng ta sẽ lỡ chuyến xe buýt.)

11

Missed call

/mɪst kɔl/

Cuộc gọi nhỡ

I saw I had a missed call from my boss when I checked my phone. (Khi kiểm tra điện thoại, tôi thấy có cuộc gọi nhỡ từ sếp.)

12

Miss the flight

/mɪs ðə flaɪt/

Lỡ chuyến bay

Due to heavy traffic, we arrived late and missed the flight. (Do kẹt xe nên chúng tôi đến muộn và lỡ chuyến bay.)

13

Miss the ball

/mɪs ðə bɔl/

Đánh bóng trượt, không trúng bóng

John swung the bat but missed the ball completely. (John vung gậy nhưng hoàn toàn không trúng bóng.)

14

Miss the shot

/mɪs ðə ʃɑt/

Ném bóng trượt, sút trượt

The basketball player missed the shot in the final seconds of the game. (Cầu thủ bóng rổ ném bóng  trượt ở những giây cuối trận.)

15

Miss a plane

/mɪs ə pleɪn/

Lỡ chuyến bay

I was so delayed at the meeting that I missed my plane. (Vì cuộc họp kéo dài nên tôi đã lỡ chuyến bay của mình.)

Tham khảo thêm nhiều hơn nữa collocation với Miss bằng cách ấn vào link dưới đây bạn nhé!

 THAM KHẢO THÊM COLLOCATION VỚI MISS CÙNG COLLINS DICTIONARY NHÉ!

III. Bài tập về collocation với Miss

Để hiểu hơn về ý nghĩa của các collocation với Miss, hãy cùng PREP hoàn thành phần bài tập dưới đây bạn nhé!

1. Bài tập: Chọn đáp án phù hợp nhất

1. What does it mean to "miss a payment"?

A) To make a payment on time

B) To forget to make a payment

C) To delay making a payment

2. Which phrase describes failing to understand a key aspect?

A) Miss a point

B) Miss a put

C) Miss a season

3. In golf, what does it mean to "miss a put"?

A) To successfully hit the ball into the hole

B) To fail to hit the ball into the hole

C) To hit the ball out of bounds

4. What does it mean to "miss a season" in sports?

A) To win a championship

B) To skip a year of competition

C) To participate in all games of a season

5. When someone fails to achieve their objective, they __________.

A) Miss a point

B) Miss a target

C) Miss a season

2. Đáp án

1 - B

2 - A

3 - B

4 -B

5 - B

Hy vọng sau khi đọc xong phần lý thuyết và hoàn thành bài tập thực hành, bạn đã hiểu hơn về khái niệm cũng như cách dùng của các collocation với Miss. Thường xuyên theo dõi PREP để cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal