Tìm kiếm bài viết học tập
Chữ Tuấn trong tiếng Hán (俊): Ý nghĩa, cách viết và từ vựng
Bao đã nắm được bao nhiêu từ vựng tiếng Trung thường dùng? Bạn đã biết cách dịch tên mình sang tiếng Trung chưa? Và ở bài viết hôm nay, PREP sẽ phân tích chi tiết về chữ Tuấn trong tiếng Hán. Theo dõi bài viết để được PREP giải thích chi tiết nhé!

I. Chữ Tuấn trong tiếng Hán là gì?
Chữ Tuấn trong tiếng Hán là 俊, phiên âm /jùn/, mang ý nghĩa là “thanh tú, đẹp đẽ, xinh đẹp, khôi ngô, anh tuấn, anh tài, tài giỏi”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.

Thông tin chữ Tuấn 俊:
|
II. Cách viết chữ Tuấn trong tiếng Hán
Chữ Tuấn trong tiếng Hán 俊 được tạo bởi 9 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm được cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như áp dụng quy tắc bút thuận.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Tuấn trong tiếng Hán theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa chữ Tuấn trong tiếng Hán
Dưới đây là danh sách các từ vựng có chứa chữ Tuấn trong tiếng Hán. Theo dõi để nhanh chóng mở rộng vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

STT | Từ vựng có chứa chữ Tuấn trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 俊俏 | jùnqiào | Đẹp đẽ, khôi ngô, anh tuấn |
2 | 俊傑 | jùnjié | Hào kiệt, anh hào, tài giỏi |
3 | 俊杰 | jùnjié | Hào kiệt, tài giỏi |
4 | 俊秀 | jùnxiù | Thanh tú, đẹp đẽ, tuấn tú |
5 | 俊美 | jùnměi | Tuấn tú, khôi ngô |
6 | 俊雅 | xùyǎ | Trẻ đẹp, lịch sự |
IV. Tên hay có chứa chữ Tuấn
Vì chữ Tuấn trong tiếng Hán 俊 mang ý nghĩa vô cùng tốt đẹp, chỉ vẻ đẹp “anh tuấn, khôi ngô” nên nhiều ông bố, bà mẹ đã lựa chọn để đặt cho con trai của mình. Dưới đây là những tên hay có chứa chữ Tuấn ý nghĩa mà PREP muốn chia sẻ đến bạn:
STT | Tên hay có chứa chữ Tuấn | Phiên âm | Tên tiếng Việt |
1 | 明俊 | Míngjùn | Minh Tuấn (tượng trưng cho vẻ đẹp khôi ngô, tuấn tú, sáng ngời, không chỉ thông minh mà còn giỏi giang) |
2 | 英俊 | Yīngjùn | Anh Tuấn (mang ý nghĩa là tinh hoa, tài năng lỗi lạc và sự tinh tế) |
3 | 宝俊 | Bǎojùn | Bảo Tuấn (ám chỉ những nhân vật trân quý và tốt đẹp, mong muốn con sau này luôn may mắn và hạnh phúc) |
4 | 南俊 | Nánjùn | Nam Tuấn (ám chỉ sự sáng suốt và tinh túy, mong ước bé phát triển thành người đàn ông có tầm nhìn) |
5 | 日俊 | Rìjùn
| Nhật Tuấn (tượng trưng cho sự thông minh kiệt xuất và sáng ngời như ánh mặt trời) |
6 | 国俊 | Guójùn
| Quốc Tuấn (thể hiện lòng yêu nước và mong muốn bé lớn lên góp phần vào sự thịnh vượng của quốc gia) |
7 | 玉俊 | Yùjùn | Ngọc Tuấn (thể hiện sự quý trọng và những giá trị tốt đẹp) |
Tham khảo thêm bài viết:
- Tìm hiểu tên chữ Huy trong tiếng Hán (辉) chi tiết
- Cấu tạo, ý nghĩa và từ vựng chứa chữ Minh trong tiếng Hán (明)
Trên đây là những bật mí chi tiết về chữ Tuấn trong tiếng Hán. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn học tiếp tục mở rộng thêm vốn từ vựng tiếng Trung hơn nữa.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.