Tìm kiếm bài viết học tập
Giải mã chữ Trường trong tiếng Hán (长) chi tiết từ A-Z!

Chữ Trường trong tiếng Hán
I. Chữ Trường trong tiếng Hán là gì?
Chữ Trường trong tiếng Hán là 长, phiên âm cháng, mang ý nghĩa là dài, xa (không gian, thời gian); chiều dài, độ dài, trường độ; sở trường hoặc giỏi, hay. Đây là Hán tự cực kỳ thông dụng trong tiếng Trung phổ thông.
|
II. Cách viết chữ Trường trong tiếng Hán
Muốn viết chính xác chữ Trường trong tiếng Hán 长, bạn cần nắm được kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và quy tắc bút thuận. Hoặc tham khảo hướng dẫn cách viết chi tiết mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Trường trong tiếng Hán | ![]() |
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Trường trong tiếng Hán | ![]() |
III. Từ vựng có chứa chữ Trường trong tiếng Hán
Vì chữ Trường trong tiếng Hán có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao. Do đó, PREP đã hệ thống lại các từ vựng có liên quan đến chữ Trường trong bảng dưới đây nhé!
STT | Từ vựng chứa chữ Trường trong tiếng Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 长上 | zhǎngshàng | Bề trên, cấp trên |
2 | 长久 | chángjiǔ | Lâu dài, dài lâu |
3 | 长于 | chángyú | Giỏi, sở trường, chuyên |
4 | 长亲 | zhǎngqīn | Bậc cha chú |
5 | 长假 | chángjià | Nghỉ dài hạn, xin từ chức |
6 | 长势 | zhǎngshì | Tình hình sinh trưởng, mọc |
7 | 长句 | chángjù | Thất ngôn, trường cú |
8 | 长叹 | chángtàn | Thở dài |
9 | 长吟 | chángyín | Rả rích, ngâm nga |
10 | 长圆 | chángyuán | Hình bầu dục |
11 | 长城 | Chángchéng | Trường thành, Vạn Lý Trường Thành |
12 | 长处 | chángchu | Sở trường, chỗ mạnh, điểm mạnh |
13 | 长夜 | chángyè | Đêm dài, cả đêm |
14 | 长大 | chángdà | Cao lớn, to lớn |
15 | 长子 | zhǎngzǐ | Con trưởng, con đầu |
16 | 长存 | chángcún | Trường sinh, sống mãi |
17 | 长孙 | zhǎngsūn | Cháu đích tôn |
18 | 长安 | Cháng'ān | Trường An (kinh đô của Trung Quốc thời Hán) |
19 | 长川 | chángchuān | Thường xuyên |
20 | 长工 | chánggōng | Đứa ở, con sen, đầy tớ |
21 | 长年 | chángnián | Quanh năm, suốt năm |
22 | 长庚 | chánggēng | Sao Hôm |
23 | 长度 | chángdù | Độ dài, trường độ |
24 | 长廊 | chángláng | Hành lang |
25 | 长征 | chángzhēng | Chuyển đi xa, du lịch đường dài |
26 | 长房 | zhǎngfáng | Đích tôn |
27 | 长斋 | chángzhāi | Ăn chay trường |
28 | 长期 | chángqī | Trường kỳ, thời gian dài, dài hạn |
29 | 长河 | chánghé | Sông dài, dòng |
30 | 长法 | chángfǎ | Kế lâu dài, kế sách lâu dài |
31 | 长活 | chánghuó | Ở đợ, người ở đợ |
32 | 长物 | chángwù | Vật dư thừa |
33 | 长班 | chángbān | Người hầu, tùy tùng |
34 | 长生 | chángshēng | Trường sinh, sống lâu |
35 | 长相 | zhǎngxiàng | Tướng mạo, mặt mũi, khuôn mặt |
36 | 长眠 | chángmián | An nghỉ, an giấc ngàn thu |
37 | 长短 | chángduǎn | Độ dài, trường độ, chiều dài, biến cố, bất trắc |
38 | 长空 | chángkōng | Trời cao, bầu trời bao la |
39 | 长策 | chángcè | Thượng sách, phương kế hay nhất |
40 | 长舌 | chángshé | Lắm mồm |
41 | 长足 | chángzú | Nhảy vọt, bước tiến dài |
42 | 长跑 | chángpǎo | Chạy cư li dài |
43 | 长辈 | zhǎngbèi | Bề trên, bậc trên |
44 | 长进 | zhǎngjìn | Tiến bộ |
45 | 长远 | chángyuǎn | Lâu dài |
46 | 长途 | chángtú | Đường dài |
47 | 长队 | chángduì | Hàng dài |
48 | 长音 | chángyīn | Nguyên âm dài |
Chữ Trường học trong tiếng Hán là 学校, phiên âm xuéxiào. Xét theo nghĩa Hán Việt, 学校 là học hiệu (chữ Hiệu 校 liên quan đến Trường học, các chức vị trong trường học như Hiệu trưởng, hiệu phó). Bởi vậy chữ Trường học trong tiếng Hán là 学校, trong khi đó chữ 长 (trường) thường dùng để miêu tả về độ dài, chiều dài không gian, thời gian.
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã đi giải mã chi tiết về chữ Trường trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn học và củng cố thêm nhiều từ vựng tiếng Trung hữu ích, dễ dàng chinh phục kỳ thi HSK với số điểm cao.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.