Tìm kiếm bài viết học tập

Giải mã chữ Trường trong tiếng Hán (长) chi tiết từ A-Z!

Chữ Trường trong tiếng Hán là gì? Cách viết như thế nào? Hán tự này có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại không? Theo dõi bài viết sau đây để được PREP giải mã chi tiết về chữ Trường và học thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé!

chữ trường trong tiếng hán

 Chữ Trường trong tiếng Hán

I. Chữ Trường trong tiếng Hán là gì?

Chữ Trường trong tiếng Hán là , phiên âm cháng, mang ý nghĩa là dài, xa (không gian, thời gian); chiều dài, độ dài, trường độ; sở trường hoặc giỏi, hay. Đây là Hán tự cực kỳ thông dụng trong tiếng Trung phổ thông.

Chữ Trường trong tiếng Hán là gì?
Chữ Trường trong tiếng Hán là gì?

  • Âm Hán Việt: tràng, trướng, trường, trưởng
  • Tổng nét: 4
  • Bộ: trường 長 (+0 nét)
  • Lục thư: tượng hình
  • Nét bút: ノ一フ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Trường trong tiếng Hán

Muốn viết chính xác chữ Trường trong tiếng Hán 长, bạn cần nắm được kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trungquy tắc bút thuận. Hoặc tham khảo hướng dẫn cách viết chi tiết mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Trường trong tiếng HánHướng dẫn nhanh cách viết chữ Trường trong tiếng Hán
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Trường trong tiếng HánCách viết chi tiết chữ Trường trong tiếng Hán

III. Từ vựng có chứa chữ Trường trong tiếng Hán

Vì chữ Trường trong tiếng Hán có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao. Do đó, PREP đã hệ thống lại các từ vựng có liên quan đến chữ Trường trong bảng dưới đây nhé!

Từ vựng có chứa chữ Trường trong tiếng Hán
Từ vựng có chứa chữ Trường trong tiếng Hán

STTTừ vựng chứa chữ Trường trong tiếng HánPhiên âmDịch nghĩa
1长上zhǎngshàngBề trên, cấp trên
2长久chángjiǔLâu dài, dài lâu
3长于chángyúGiỏi, sở trường, chuyên
4长亲zhǎngqīnBậc cha chú
5长假chángjiàNghỉ dài hạn, xin từ chức
6长势zhǎngshìTình hình sinh trưởng, mọc
7长句chángjùThất ngôn, trường cú
8长叹chángtànThở dài
9长吟chángyínRả rích, ngâm nga
10长圆chángyuánHình bầu dục
11长城ChángchéngTrường thành, Vạn Lý Trường Thành
12长处chángchuSở trường, chỗ mạnh, điểm mạnh
13长夜chángyèĐêm dài, cả đêm
14长大chángdàCao lớn, to lớn
15长子zhǎngzǐCon trưởng, con đầu
16长存chángcúnTrường sinh, sống mãi
17长孙zhǎngsūnCháu đích tôn
18长安Cháng'ānTrường An (kinh đô của Trung Quốc thời Hán)
19长川chángchuānThường xuyên
20长工chánggōngĐứa ở, con sen, đầy tớ
21长年chángniánQuanh năm, suốt năm
22长庚chánggēngSao Hôm
23长度chángdùĐộ dài, trường độ
24长廊chánglángHành lang
25长征chángzhēngChuyển đi xa, du lịch đường dài
26长房zhǎngfángĐích tôn
27长斋chángzhāiĂn chay trường
28长期chángqīTrường kỳ, thời gian dài, dài hạn
29长河chánghéSông dài, dòng
30长法chángfǎKế lâu dài, kế sách lâu dài
31长活chánghuóỞ đợ, người ở đợ
32长物chángwùVật dư thừa
33长班chángbānNgười hầu, tùy tùng
34长生chángshēngTrường sinh, sống lâu
35长相zhǎngxiàngTướng mạo, mặt mũi, khuôn mặt
36长眠chángmiánAn nghỉ, an giấc ngàn thu
37长短chángduǎnĐộ dài, trường độ, chiều dài, biến cố, bất trắc
38长空chángkōngTrời cao, bầu trời bao la
39长策chángcèThượng sách, phương kế hay nhất
40长舌chángshéLắm mồm
41长足chángzúNhảy vọt, bước tiến dài
42长跑chángpǎoChạy cư li dài
43长辈zhǎngbèiBề trên, bậc trên
44长进zhǎngjìnTiến bộ
45长远chángyuǎnLâu dài
46长途chángtúĐường dài
47长队chángduìHàng dài
48长音chángyīnNguyên âm dài

Chữ Trường học trong tiếng Hán là 学校, phiên âm xuéxiào. Xét theo nghĩa Hán Việt, 学校 là học hiệu (chữ Hiệu 校 liên quan đến Trường học, các chức vị trong trường học như Hiệu trưởng, hiệu phó). Bởi vậy chữ Trường học trong tiếng Hán là 学校, trong khi đó chữ 长 (trường) thường dùng để miêu tả về độ dài, chiều dài không gian, thời gian.

Tham khảo thêm bài viết: 

Như vậy, PREP đã đi giải mã chi tiết về chữ Trường trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn học và củng cố thêm nhiều từ vựng tiếng Trung hữu ích, dễ dàng chinh phục kỳ thi HSK với số điểm cao.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal