Tìm kiếm bài viết học tập

Giải mã chữ Trường trong tiếng Hán (长) chi tiết từ A-Z!

Chữ Trường trong tiếng Hán là gì? Cách viết như thế nào? Hán tự này có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại không? Theo dõi bài viết sau đây để được PREP giải mã chi tiết về chữ Trường và học thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé!

[caption id="attachment_44189" align="aligncenter" width="500"]

chữ trường trong tiếng hán

 Chữ Trường trong tiếng Hán[/caption]

I. Chữ Trường trong tiếng Hán là gì?

Chữ Trường trong tiếng Hán là , phiên âm cháng, mang ý nghĩa là dài, xa (không gian, thời gian); chiều dài, độ dài, trường độ; sở trường hoặc giỏi, hay. Đây là Hán tự cực kỳ thông dụng trong tiếng Trung phổ thông.

[caption id="attachment_44190" align="aligncenter" width="500"]Chữ Trường trong tiếng Hán là gì? Chữ Trường trong tiếng Hán là gì?[/caption]

  • Âm Hán Việt: tràng, trướng, trường, trưởng
  • Tổng nét: 4
  • Bộ: trường 長 (+0 nét)
  • Lục thư: tượng hình
  • Nét bút: ノ一フ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Trường trong tiếng Hán

Muốn viết chính xác chữ Trường trong tiếng Hán 长, bạn cần nắm được kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trungquy tắc bút thuận. Hoặc tham khảo hướng dẫn cách viết chi tiết mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Trường trong tiếng Hán Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Trường trong tiếng Hán
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Trường trong tiếng Hán Cách viết chi tiết chữ Trường trong tiếng Hán

III. Từ vựng có chứa chữ Trường trong tiếng Hán

Vì chữ Trường trong tiếng Hán có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao. Do đó, PREP đã hệ thống lại các từ vựng có liên quan đến chữ Trường trong bảng dưới đây nhé!

[caption id="attachment_44191" align="aligncenter" width="500"]Từ vựng có chứa chữ Trường trong tiếng Hán Từ vựng có chứa chữ Trường trong tiếng Hán[/caption]

STT Từ vựng chứa chữ Trường trong tiếng Hán Phiên âm Dịch nghĩa
1 长上 zhǎngshàng Bề trên, cấp trên
2 长久 chángjiǔ Lâu dài, dài lâu
3 长于 chángyú Giỏi, sở trường, chuyên
4 长亲 zhǎngqīn Bậc cha chú
5 长假 chángjià Nghỉ dài hạn, xin từ chức
6 长势 zhǎngshì Tình hình sinh trưởng, mọc
7 长句 chángjù Thất ngôn, trường cú
8 长叹 chángtàn Thở dài
9 长吟 chángyín Rả rích, ngâm nga
10 长圆 chángyuán Hình bầu dục
11 长城 Chángchéng Trường thành, Vạn Lý Trường Thành
12 长处 chángchu Sở trường, chỗ mạnh, điểm mạnh
13 长夜 chángyè Đêm dài, cả đêm
14 长大 chángdà Cao lớn, to lớn
15 长子 zhǎngzǐ Con trưởng, con đầu
16 长存 chángcún Trường sinh, sống mãi
17 长孙 zhǎngsūn Cháu đích tôn
18 长安 Cháng'ān Trường An (kinh đô của Trung Quốc thời Hán)
19 长川 chángchuān Thường xuyên
20 长工 chánggōng Đứa ở, con sen, đầy tớ
21 长年 chángnián Quanh năm, suốt năm
22 长庚 chánggēng Sao Hôm
23 长度 chángdù Độ dài, trường độ
24 长廊 chángláng Hành lang
25 长征 chángzhēng Chuyển đi xa, du lịch đường dài
26 长房 zhǎngfáng Đích tôn
27 长斋 chángzhāi Ăn chay trường
28 长期 chángqī Trường kỳ, thời gian dài, dài hạn
29 长河 chánghé Sông dài, dòng
30 长法 chángfǎ Kế lâu dài, kế sách lâu dài
31 长活 chánghuó Ở đợ, người ở đợ
32 长物 chángwù Vật dư thừa
33 长班 chángbān Người hầu, tùy tùng
34 长生 chángshēng Trường sinh, sống lâu
35 长相 zhǎngxiàng Tướng mạo, mặt mũi, khuôn mặt
36 长眠 chángmián An nghỉ, an giấc ngàn thu
37 长短 chángduǎn Độ dài, trường độ, chiều dài, biến cố, bất trắc
38 长空 chángkōng Trời cao, bầu trời bao la
39 长策 chángcè Thượng sách, phương kế hay nhất
40 长舌 chángshé Lắm mồm
41 长足 chángzú Nhảy vọt, bước tiến dài
42 长跑 chángpǎo Chạy cư li dài
43 长辈 zhǎngbèi Bề trên, bậc trên
44 长进 zhǎngjìn Tiến bộ
45 长远 chángyuǎn Lâu dài
46 长途 chángtú Đường dài
47 长队 chángduì Hàng dài
48 长音 chángyīn Nguyên âm dài

Chữ Trường học trong tiếng Hán là 学校, phiên âm xuéxiào. Xét theo nghĩa Hán Việt, 学校 là học hiệu (chữ Hiệu 校 liên quan đến Trường học, các chức vị trong trường học như Hiệu trưởng, hiệu phó). Bởi vậy chữ Trường học trong tiếng Hán là 学校, trong khi đó chữ 长 (trường) thường dùng để miêu tả về độ dài, chiều dài không gian, thời gian.

Tham khảo thêm bài viết: 

Như vậy, PREP đã đi giải mã chi tiết về chữ Trường trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn học và củng cố thêm nhiều từ vựng tiếng Trung hữu ích, dễ dàng chinh phục kỳ thi HSK với số điểm cao.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI