Giải mã về 2 chữ Nhi trong tiếng Hán (而 và 儿) chi tiết!

Trong tiếng Trung có rất nhiều Hán tự có cùng nghĩa Hán Việt, cùng âm đọc nhưng ý nghĩa khác nhau. Một trong số đó phải kể đến hai chữ Nhi trong tiếng Hán. Vậy đó là những chữ nào? Mang ý nghĩa gì? Hãy theo dõi bài viết để được PREP giải mã chi tiết nhé!

[caption id="attachment_58907" align="aligncenter" width="500"]

"chữ nhi trong tiếng hán "

 2 chữ Nhi trong tiếng Hán[/caption]

I. Chữ Nhi trong tiếng Hán là gì?

Chữ Nhi trong tiếng Hán đầu tiên đó là , phiên âm ér, mang ý nghĩa là trẻ con, nhi đồng, con nít hoặc thanh niên, người trẻ; con trai,... Hán tự này cũng được dùng để làm hậu tố của một số động từ trong tiếng Trung. Đây cũng là một trong những bộ thủ thông dụng trong tiếng Trung: bộ Nhân nhi. Đây cũng là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ.

cach-nho-bo-nhi-trong-tieng-trung.jpg
Cách nhớ bộ Nhi, chữ Nhi trong tiếng Trung

 Chữ Nhi trong tiếng Hán 儿[/caption]

Thông tin chi tiết về chữ Nhi 儿:

  • Âm Hán Việt: nhi, nhân
  • Tổng nét: 2
  • Bộ: nhân 儿 (+0 nét)
  • Lục thư: tượng hình
  • Nét bút: ノフ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Chữ Nhi trong tiếng Hán thứ hai là 而, phiên âm ér, được sử dụng làm liên từ mang ý nghĩa là mà, nhưng, mà, mà lại, đến, rồi,... Hán tự này thường kết hợp với một số từ khác để làm thành liên từ, từ kết nối các câu, các vế trong câu, đoạn văn trong tiếng Trung.

[caption id="attachment_59056" align="aligncenter" width="500"]Chữ Nhi trong tiếng Hán 而 Chữ Nhi trong tiếng Hán 而[/caption]

Thông tin chi tiết về chữ Nhi 而:

  • Âm Hán Việt: nhi, năng
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: nhi 而 (+0 nét)
  • Lục thư: tượng hình
  • Nét bút: 一ノ丨フ丨丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Nhi trong tiếng Hán 

Để viết chính xác hai chữ Nhi trong tiếng Hán 儿 và 而, bạn cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết hai Hán tự này nhé!

Hướng dẫn cách viết chữ Nhi trong tiếng Hán 儿 Cách viết chữ 儿 nhanh
Cách viết chữ 儿 chi tiết
Hướng dẫn cách viết chữ Nhi trong tiếng Hán 而 Cách viết chữ 而 nhanh
Cách viết chữ 而 chi tiết

III. Từ vựng có chứa chữ Nhi trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa hai chữ Nhi trong tiếng Hán 而 và 儿. Hãy theo dõi và bổ sung thêm vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

[caption id="attachment_59060" align="aligncenter" width="500"]Từ vựng có chứa chữ Nhi trong tiếng Hán Từ vựng có chứa chữ Nhi trong tiếng Hán[/caption]

STT Từ vựng chứa chữ Nhi trong tiếng Hán Phiên âm Dịch nghĩa
Từ vựng có chứa chữ Nhi tiếng Hán 儿
1 儿化 érhuà Uốn lưỡi cuối vần
2 儿女 érnǚ Con cái, con cháu, những người con, nam nữ, trai gái
3 儿媳妇儿 érxí·fur Con dâu, nàng dâu
4 儿子 érzi Con trai, người con
5 儿孙 érsūn Con cháu, cháu trai
6 儿戏 érxì Trò đùa, trò trẻ con
7 儿歌 érgē Nhạc thiếu nhi
8 儿科 érkē Nhi khoa, khoa nhi
9 儿童 értóng Nhi đồng, thiếu nhi, trẻ em
10 儿童文学 értóngwénxué Văn học thiếu nhi
11 儿童节 értóngJié Ngày quốc tế thiếu nhi
12 儿茶 érchá Cây nhi trà
Từ vựng có chứa chữ Nhi tiếng Hán 而
13 而且 érqiě Mà còn, với lại
14 而今 érjīn Ngày nay, hiện giờ
15 而况 érkuàng Huống hồ, huống chi
16 而后 érhòu Sau đó, hồi sau đó
17 而已 éryǐ Mà thôi, thế thôi
18 反而 fǎn'ér Trái lại, ngược lại
19 然而 ránér Mặc dù

IV. Từ vựng có chứa bộ Nhân Nhi trong tiếng Trung

Cùng PREP bổ sung vốn từ vựng có chứa bộ chữ Nhi trong tiếng Trung dưới bảng sau: 

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 yǔn Đồng ý, cho phép
2 zhào Điềm báo, dấu hiệu báo trước.
3 guāng Sáng.
4 dǎng Đảng
5 jīng Tận tụy, cần cù
6 Nhô cao
7 xiōng Anh trai
8 xiān Trước, tiên (thời gian, thứ tự)
9 光复 guāngfù Khôi phục, phục chế, hồi phục
10 光宠 guāngchǒng Vinh dự, ân huệ
11 党派 dǎngpài Đảng phái
12 党员 dǎngyuán Đảng viên
13 先世 xiānshì Tổ tiên
14 兀立 wùlì Sừng sững, thẳng đứng
15 兀傲 wù ào Kiêu ngạo, tự cao

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Nhi trong tiếng Hán thông dụng. Hi vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố và bổ sung thêm cho mình nhiều từ vựng hữu ích cho quá trình học tiếng Trung.

Cô Minh Trang dày dặn kinh nghiệm luyện thi HSK
Cô Hoàng Minh Trang
Giảng viên tiếng Trung

Cô Hoàng Minh Trang là Cử nhân Ngôn ngữ Trung – Đại học Hà Nội, có 9 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung sơ – trung cấp, giao tiếp và luyện thi HSK1-5. Cô có 8 năm làm phiên dịch Trung – Việt, Trung – Anh, biên dịch và biên tập sách. Cô từng là biên tập viên báo mạng mảng Tiếng Trung, luôn tâm huyết trong việc truyền cảm hứng học ngôn ngữ đến học viên.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 DMCA protect