Tìm kiếm bài viết học tập

Bộ Ngọc, chữ Ngọc trong tiếng Trung là gì? Cấu tạo, cách viết và ý nghĩa

Chữ Hán là kiểu chữ tượng hình, không theo bất cứ nguyên tắc nào nên mỗi chữ có thể sẽ ẩn chứa những câu chuyện, ý nghĩa khác nhau. Vậy bạn có biết chữ Ngọc trong tiếng Trung  玉 là gì không? Viết như thế nào? Ý nghĩa ra sao? Đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây để được giải đáp chi tiết về chữ Hán này nhé!

chữ ngọc trong tiếng trung

 Chữ Ngọc trong tiếng Trung

I. Chữ Ngọc trong tiếng Trung là gì?

Chữ Ngọc trong tiếng Trung là , phiên âm là , chỉ những viên ngọc, viên đá quý. Chữ Ngọc tiếng Trung là một trong những bộ thủ khá thông dụng, đứng ở vị trí 96, là một trong 23 bộ chứa 5 nét trong 214 bộ thủ chữ Hán. Có rất nhiều người hiểu nhầm bộ Ngọc chính là bộ Vương 王 /wáng/. Tuy nhiên, trong chữ Hán không có bộ thủ nào tên là bộ Vương.

bo-ngoc-trong-tieng-trung.jpg
Cấu tạo bộ Ngọc trong tiếng Trung

Lý do có sự nhầm lẫn nhau là bởi ở dạng ban đầu chữ Ngọc 玉 /yù/ và chữ Vương 王 /wáng/ na ná nhau. Điểm khác biệt duy nhất của bộ Ngọc 玉 là có dấu chấm nhỏ ở phía dưới bên phải, giống với hình ảnh tấm bùa hộ mệnh trên áo choàng nhà vua.

II. Cấu tạo của chữ Ngọc trong tiếng Trung

Chữ Ngọc trong tiếng Trung 玉 được tạo bởi 5 nét. Bởi vì đây là bộ thủ thường dùng nên có độ thông dụng cao và được người Trung sử dụng thường xuyên. Cấu tạo chi tiết của chữ Ngọc trong tiếng Trung 玉:

  • Dạng phồn thể: 玉
  • Âm hán việt: Ngọc
  • Số nét: 5 nét
  • Cách đọc: /yù/
  • Ý nghĩa: Chữ Ngọc trong tiếng Hán Việt là viên ngọc, những thứ đẹp đẽ
  • Vị trí của bộ Ngọc: Thường nằm ở dưới, trái hoặc phải
  • Độ thông dụng: Bộ có độ thông dụng rất cao
  • Mẹo nhớ nhanh bộ Ngọc: Vật nhỏ hình tròn vua mang trên người chắc chắn là Ngọc

III. Hướng dẫn cách viết chữ Ngọc trong tiếng Trung

Chữ Ngọc trong tiếng Trung 玉 viết như thế nào? Nếu như đã nắm được quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung, bạn sẽ thấy rằng viết chữ Ngọc khá đơn giản. Chữ Ngọc trong tiếng Trung thư pháp hay trong cách viết thông dụng đều không khó. Bộ Ngọc được viết theo các quy tắc cơ bản như sau:

  •  
    • Bắt đầu với 2 nét ngang ngắn chếch nhẹ lên
    • 1 nét sổ xuống dưới
    • 1 nét hất nhẹ cong lên
    • Kết thúc bằng một nét chấm
Hướng dẫn nhanh Hướng dẫn nhanh
Hướng dẫn chi tiết Hướng dẫn chi tiết

IV. Ý nghĩa của bộ Ngọc trong tiếng Trung

Khi tìm hiểu về Hán tự, đặc biệt là chữ Ngọc trong tiếng Trung 玉, bạn sẽ thấy được chữ Hán này mang nhiều nét nghĩa khác nhau, cụ thể:

1. Ý nghĩa chữ Ngọc theo từ điển trích dẫn

Theo kiến thức mà PREP đã tìm hiểu được trong Từ điển trích dẫn, chữ Ngọc trong tiếng Trung mang nhiều nét nghĩa như sau:

  •  
    • Viên ngọc, đá quý: Lễ Kí 禮記 (ngọc bất trác, bất thành khí - 玉不琢, 不成器), Học kí 學記 (Ngọc không mài dũa thì không thành khí cụ).
    • Đẹp, ngon: Ngọc diện 玉面 (mặt đẹp như ngọc), ngọc dịch 玉液 (rượu ngon).
    • Tôn quý: Ngọc thể 玉體, Ngọc chỉ 玉趾 (gót ngọc).
    • Thương yêu, giúp đỡ: Thi Kinh 詩經 (Vương dục ngọc nữ - 王欲玉女), Dân lao 民勞.
    • Người thợ ngọc.
    • Họ Túc.

2. Ý nghĩa chữ Ngọc theo Từ điển Thiều Chửu

  •  
    • Ngọc, đá quý.
    • Đẹp, như ngọc diện: 玉面 (mặt đẹp như ngọc).
    • Dùng để nói về các bậc tôn quý như Ngọc thể 玉體 (mình như ngọc), ngọc chỉ 玉趾 (gót ngọc).
    • Người thợ ngọc.
    • Họ Túc.

V. Từ vựng có chứa bộ/chữ Ngọc trong tiếng Trung

Bởi vì chữ Ngọc trong tiếng Trung được xem là bộ thủ thông dụng nên có rất nhiều từ vựng chứa bộ Ngọc/chữ Ngọc 玉. PREP đã tổng hợp lại dưới đây, bạn có thể tham khảo và củng cố vốn từ nhé!

1. Từ đơn có chứa bộ Ngọc tiếng Trung

STT Từ đơn có chứa bộ ngọc tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 Viên ngọc
2 guó Quốc gia
3 bǎo Kho báu, quý giá
4 yíng Ánh đá quý
5 Kho báu; kim loại cứng
6 Vòng ngọc
7 jué Chuỗi ngọc
8 Con dấu
9 wèn Vết nứt
10 Viên đá quý đen; máy bay phản lực
11 guō Tiếng nuốt; tiếng kêu
12 guó Khăn trùm, khăn quàng
13 guāi Cái tát, bạt tai
14 yíng Trong suốt, trong sạch
15 guó Hõm đầu gối, khoeo chân
16 guō Con dế
  yín Bạc 

2. Từ ghép có chữa bộ ngọc/chữ Ngọc trong tiếng Trung

STT Từ ghép có chứa bộ ngọc/chữ Ngọc trong tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 宝石 bǎoshí Đá quý
2 国内 guó nèi Nội địa
3 黄金 huángjīn Vàng
4 玉米花 yù mǐ huā Bắp rang
5 珠宝 zhū băo Đá quý
6 珠宝商 zhū băo Shāng Thợ kim hoàn
7 绿宝石 lǜ bǎoshí Ngọc bảo lục
8 红宝石 hóngbǎoshí Đá hồng ngọc
9 蓝宝石 lánbǎoshí Đá Sapphire
10 海蓝宝石 hǎi lánbǎoshí Ngọc xanh biển
11 黄玉 huángyù Đá hoàng ngọc
12 煤玉 méi yù Hổ phách đen
13 白金 báijīn Vàng trắng
14 石榴石 shíliúshí Ngọc hồng lựu
15 大理石玉 dàlǐshí yù  Ngọc cẩm thạch 
16 金玉 jīnyù Vàng ngọc
17 宝贝  bǎobèi Bảo bối
18 宝塔 bǎotǎ Bảo tháp
19 宝典 bǎodiǎn Sách quý
20 宝宝 bǎo bǎo Em bé, cục cưng
21 宝座 bǎozuò Ngai vàng (chỗ ngồi của vua)
22 国宝 guóbǎo Quốc bảo, bảo vật quốc gia
23 合璧 hébì Kết hợp (giữa hai vật thể khác nhau)

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Ngọc trong tiếng Trung. Hy vọng, với những kiến thức mà PREP chia sẻ sẽ giúp bạn có thêm kiến thức và hiểu thêm về ngôn ngữ Trung Quốc.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự