Tìm kiếm bài viết học tập

Giải nghĩa bộ Ma, chữ Ma trong tiếng Hán (魔 & 麻)!

Việc tìm hiểu và nghiên cứu ngôn ngữ, đặc biệt là chữ Hán bạn sẽ khám phá ra rất nhiều rất nhiều điều thú vị ẩn sau mỗi Hán tự. Trong bài viết này, PREP sẽ đi phân tích và giải nghĩa về hai chữ Ma trong tiếng Hán. Hãy tham khảo để không bỏ lỡ nhiều kiến thức hữu ích nhé!

chữ ma trong tiếng hán

 Chữ Ma trong tiếng Hán

I. Chữ Ma trong tiếng Hán là gì?

Chữ Ma trong tiếng Hán đầu tiên mà PREP muốn bật mí cho bạn đó là 魔, phiên âm mó, dịch nghĩa là ma quỷ, thần bí, kỳ dị. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.

Chữ Ma trong tiếng Hán 魔
Chữ Ma trong tiếng Hán 魔

Thông tin chữ 魔:

  • Âm Hán Việt: ma
  • Tổng nét: 20
  • Bộ: quỷ 鬼 (+11 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿸麻鬼
  • Nét bút: 丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Chữ Ma trong tiếng Hán thứ hai là , có 2 cách phiên âm khác nhau tương đương với ý nghĩa không giống nhau, cụ thể:

  • Phiên âm “mā”, mang ý nghĩa là chập choạng, vừa tối, nhá nhem.
  • Phiên âm “” mang ý nghĩa là cây đay, cây gai, sợi đay, sợi gai; vừng, mè; nhám, ráp; rỗ, lấm chấm, lỗ chỗ hoặc họ Ma.

Đây cũng là một trong 214 bộ thủ tiếng Trung, bộ thứ 200. 

Chữ Ma trong tiếng Hán 麻
Chữ Ma trong tiếng Hán 麻

Thông tin chữ 麻:

  • Âm Hán Việt: ma
  • Tổng nét: 11
  • Bộ: ma 麻 (+0 nét)
  • Lục thư: hội ý
  • Nét bút: 丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Chiết tự chữ Ma trong tiếng Hán

Nếu như chiết tự chữ Hán 魔, bạn sẽ thấy điều người xưa đã có sự kết hợp và lý giải tài tình, cụ thể:

  • Bên trải chữ 魔 là bộ Nghiễm 广: Có nghĩa là mái nhà.
  • Bên trong phía trên là chữ Lâm 林: Rừng cây.
  • Bên trong phía dưới là chữ Quỷ 鬼.

Giải thích: Nếu con Quỷ 鬼 ở trong rừng 林 chui vào trong nhà thì gọi là ma 魔.

Nếu như chiết tự chữ 麻 (cây đay, cây gai), ta có cách lý giải như sau:

  • Bên trên là bộ Nghiễm 广: Có nghĩa là mái nhà.
  • Bên dưới là chữ Lâm 林: Rừng cây.

➟ Giải thích: Bạn sẽ dễ dàng liên tưởng đến những loại cây được sử dụng trong nhà thường là cây đay, cây gai, ý chỉ người ta dùng cây đay dệt vải trong nhà.

III. Cách viết chữ Ma trong tiếng Hán

Hai chữ Ma trong tiếng Hán 魔 và 麻 có khá nhiều nét. Nếu bạn muốn viết chính xác 2 chữ này cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết nhé!

Cách viết chữ Ma 魔 Cách viết chữ 魔 nhanh
Cách viết chữ 魔 chi tiết
Cách viết chữ Ma 麻 Cách viết chữ 麻 nhanh
Cách viết chữ 麻 chi tiết

IV. Từ vựng có chứa chữ ma trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa chữ hai chữ Ma trong tiếng Hán chi tiết dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

1. Chữ Ma 魔

STT Từ vựng có chứa chữ Ma trong tiếng Hán Phiên âm Nghĩa
1 魔力 mólì Ma lực, sức hấp dẫn
2 魔怔 mó·zheng Cử chỉ điên rồ, đi đứng không bình thường
3 魔怪 móguài Yêu ma quỷ quái
4 魔掌 mózhǎng Bàn tay quỷ dữ, thế lực hung ác
5 魔术 móshù Ma thuật, ảo thuật
6 魔杖 mózhàng Ma trượng, gậy thần
7 魔爪 mózhǎo Nanh vuốt ma quỷ
8 魔王 mówáng Ma vương, ác quỷ
9 魔难 mónàn Nỗi dằn vặt, giày vò
10 魔鬼 móguǐ Ma quỷ

2. Chữ Ma 麻

STT Từ vựng có chứa chữ Ma trong tiếng Hán Phiên âm Nghĩa
1 麻利 málì Nhanh nhẹn, tháo vát
2 麻子 mázi Mặt rỗ
3 麻布 mábù Vải bố, vải gai
4 麻油 máyóu Dầu vừng, dầu mè
5 麻烦 má·fan Phiền phức, phiền toái, phiền lòng
6 麻疹 mázhěn Bệnh sởi
7 麻痹 mábì Bệnh tê liệt, mất cảm giác, lơ là
8 麻绳菜 máshéngcài Rau sam
9 麻药 máyào Thuốc tê, thuốc mê
10 麻风 máfēng Bệnh hủi, bệnh phong

Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về hai chữ Ma trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ đã giúp bạn củng cố và bổ sung thêm cho mình nhiều vốn từ vựng hữu ích.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal