Tìm kiếm bài viết học tập
Giải nghĩa bộ Ma, chữ Ma trong tiếng Hán (魔 & 麻)!
![chữ ma trong tiếng hán](https://cms.prepedu.com/uploads/chu_ma_trong_tieng_han_85ef9e3b3d.png)
Chữ Ma trong tiếng Hán
I. Chữ Ma trong tiếng Hán là gì?
Chữ Ma trong tiếng Hán đầu tiên mà PREP muốn bật mí cho bạn đó là 魔, phiên âm mó, dịch nghĩa là ma quỷ, thần bí, kỳ dị. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.
Thông tin chữ 魔:
|
Chữ Ma trong tiếng Hán thứ hai là 麻, có 2 cách phiên âm khác nhau tương đương với ý nghĩa không giống nhau, cụ thể:
- Phiên âm “mā”, mang ý nghĩa là chập choạng, vừa tối, nhá nhem.
- Phiên âm “má” mang ý nghĩa là cây đay, cây gai, sợi đay, sợi gai; vừng, mè; nhám, ráp; rỗ, lấm chấm, lỗ chỗ hoặc họ Ma.
Đây cũng là một trong 214 bộ thủ tiếng Trung, bộ thứ 200.
Thông tin chữ 麻:
|
II. Chiết tự chữ Ma trong tiếng Hán
Nếu như chiết tự chữ Hán 魔, bạn sẽ thấy điều người xưa đã có sự kết hợp và lý giải tài tình, cụ thể:
-
- Bên trải chữ 魔 là bộ Nghiễm 广: Có nghĩa là mái nhà.
- Bên trong phía trên là chữ Lâm 林: Rừng cây.
- Bên trong phía dưới là chữ Quỷ 鬼.
➟ Giải thích: Nếu con Quỷ 鬼 ở trong rừng 林 chui vào trong nhà thì gọi là ma 魔.
Nếu như chiết tự chữ 麻 (cây đay, cây gai), ta có cách lý giải như sau:
-
- Bên trên là bộ Nghiễm 广: Có nghĩa là mái nhà.
- Bên dưới là chữ Lâm 林: Rừng cây.
➟ Giải thích: Bạn sẽ dễ dàng liên tưởng đến những loại cây được sử dụng trong nhà thường là cây đay, cây gai, ý chỉ người ta dùng cây đay dệt vải trong nhà.
III. Cách viết chữ Ma trong tiếng Hán
Hai chữ Ma trong tiếng Hán 魔 và 麻 có khá nhiều nét. Nếu bạn muốn viết chính xác 2 chữ này cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết nhé!
Cách viết chữ Ma 魔 | ![]() |
![]() | |
Cách viết chữ Ma 麻 | ![]() |
![]() |
IV. Từ vựng có chứa chữ ma trong tiếng Hán
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa chữ hai chữ Ma trong tiếng Hán chi tiết dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
1. Chữ Ma 魔
STT | Từ vựng có chứa chữ Ma trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 魔力 | mólì | Ma lực, sức hấp dẫn |
2 | 魔怔 | mó·zheng | Cử chỉ điên rồ, đi đứng không bình thường |
3 | 魔怪 | móguài | Yêu ma quỷ quái |
4 | 魔掌 | mózhǎng | Bàn tay quỷ dữ, thế lực hung ác |
5 | 魔术 | móshù | Ma thuật, ảo thuật |
6 | 魔杖 | mózhàng | Ma trượng, gậy thần |
7 | 魔爪 | mózhǎo | Nanh vuốt ma quỷ |
8 | 魔王 | mówáng | Ma vương, ác quỷ |
9 | 魔难 | mónàn | Nỗi dằn vặt, giày vò |
10 | 魔鬼 | móguǐ | Ma quỷ |
2. Chữ Ma 麻
STT | Từ vựng có chứa chữ Ma trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 麻利 | málì | Nhanh nhẹn, tháo vát |
2 | 麻子 | mázi | Mặt rỗ |
3 | 麻布 | mábù | Vải bố, vải gai |
4 | 麻油 | máyóu | Dầu vừng, dầu mè |
5 | 麻烦 | má·fan | Phiền phức, phiền toái, phiền lòng |
6 | 麻疹 | mázhěn | Bệnh sởi |
7 | 麻痹 | mábì | Bệnh tê liệt, mất cảm giác, lơ là |
8 | 麻绳菜 | máshéngcài | Rau sam |
9 | 麻药 | máyào | Thuốc tê, thuốc mê |
10 | 麻风 | máfēng | Bệnh hủi, bệnh phong |
Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về hai chữ Ma trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ đã giúp bạn củng cố và bổ sung thêm cho mình nhiều vốn từ vựng hữu ích.
![Thạc sỹ Tú Phạm Thạc sỹ Tú Phạm](/vi/blog/_ipx/_/images/founder_tupham.png)
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/vi/blog/_ipx/_/images/bg_contact_lite.png)