Tìm kiếm bài viết học tập
Tìm hiểu về 2 chữ Lương trong tiếng Hán chi tiết (梁 & 良)
Bạn đã biết chữ Lương trong tiếng Hán là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP phân tích, bật mí chi tiết để có thể tích lũy thêm cho mình ngày càng nhiều từ vựng hơn nữa nhé!

I. Chữ Lương trong tiếng Hán là gì?
Chữ Lương trong tiếng Hán là 良 và 梁, cùng phiên âm /liáng/. PREP sẽ phân tích chi tiết 2 Hán tự này dưới đây nhé!
1. Chữ Lương 梁
Chữ Lương trong tiếng Hán là 梁, phiên âm /liáng/, mang ý nghĩa là “xà nhà, xà, cầu, sống, gờ” hoặc “nước Lương, triều đại Lương, họ Lương”.

Thông tin chữ Lương 梁:
2. Chữ Lương 良
Chữ Lương trong tiếng Hán tiếp theo mà PREP muốn bật mí đến bạn đó là 良, phiên âm /liáng/, mang ý nghĩa “tốt, người hiền lành, người lương thiện”, “rất” hoặc “họ Lương”.

Thông tin chữ Lương 良:
|
II. Cách viết chữ Lương trong tiếng Hán
Nếu bạn muốn viết chính xác 2 chữ Lương trong tiếng Hán là 梁 và 良, bạn cần nắm được quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như biết cách vận dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ 梁 & 良. Theo dõi và luyện tập ngay nhé!
Hướng dẫn cách viết chữ 良 |
|
|
|
Hướng dẫn cách viết chữ 梁 |
|
|
III. Từ vựng có chứa chữ Lương trong tiếng Hán
Dưới đây là danh sách các từ vựng bắt đầu từ chữ Lương trong tiếng Hán mà PREP đã hệ thống lại. Lưu ngay về để mở rộng vốn từ ngay bạn nhé!

STT |
Từ vựng bắt đầu từ chữ Lương trong tiếng Hán |
Phiên âm |
Nghĩa |
Chữ Lương 良 |
|||
1 |
良久 |
liángjiǔ |
rất lâu |
2 |
良人 |
liángrén |
chàng (vợ gọi chồng);dân thường (thời xưa) |
3 |
良好 |
liánghǎo |
hài lòng; tốt; tốt lành; tốt đẹp |
4 |
良家 |
liángjiā |
gia đình thanh bạch; gia đình tử tế |
5 |
良心 |
liángxīn |
lương tâm |
6 |
良性 |
liángxìng |
tốt (kết quả);nhẹ; lành (hậu quả) |
7 |
良机 |
liángjī |
cơ hội tốt; dịp tốt |
8 |
良民 |
liángmín |
dân lành; lương dân |
9 |
良田 |
liángtián |
đồng ruộng phì nhiêu; cánh đồng phì nhiêu |
10 |
良策 |
liángcè |
thượng sách; diệu kế; kế hay; phương pháp tốt |
11 |
良缘 |
liángyuán |
lương duyên; nhân duyên mỹ mãn |
12 |
良药 |
liángyào |
thuốc hay |
13 |
良言 |
liángyán |
lời hay; lời nói có ích |
14 |
良辰 |
liángchén |
ngày tốt; ngày lành; ngày đẹp trời |
Chữ 梁 |
|||
15 |
梁子 |
liángzi |
sống núi; sườn núi |
16 |
梁山 |
liángshān |
Lương Sơn (thuộc Hoà Bình) |
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, bài viết đã chia sẻ khá chi tiết về 2 chữ Lương trong tiếng Hán. Mong rằng, thông qua những chia sẻ ở trên sẽ giúp bạn có thể mở rộng vốn từ và nhanh chóng chinh phục tiếng Trung HSK nhé!

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.