Tìm kiếm bài viết học tập
Luận bàn về chữ Linh trong tiếng Hán (灵) chi tiết nhất!
![chữ linh trong tiếng hán](https://cms.prepedu.com/uploads/chu_linh_trong_tieng_han_1_3fac0026b6.png)
Chữ Linh trong tiếng Hán
I. Chữ Linh trong tiếng Hán là gì?
Chữ Linh trong tiếng Hán là 灵, phiên âm líng, mang ý nghĩa là linh hoạt, khéo léo hoặc tinh thần, linh hồn, tâm linh, linh thiêng.
|
II. Phân tích cấu tạo, ý nghĩa chữ Linh trong tiếng Hán
Có thể bạn chưa biết, chữ Linh trong tiếng Hán 灵 xuất hiện từ thời nhà Tống, là kiểu chữ Hội ý. Cấu tạo của Hán tự 灵 được tạo bởi:
-
- Chữ 彐 có hình dạng giống bàn tay.
- Chữ 火 là ngọn lửa.
➜ Giải thích: Bàn tay được sưởi ấm bởi ngọn lửa.
灵 là Hán tự được sử dụng phổ biến trong tiếng Trung Quốc và nó được tìm thấy sớm nhất trong một Bia đồng Xuân Thu. 灵本 chính là tên của các phù thủy nhảy múa trong phương ngữ Chu và nó dùng để ám chỉ các vị thần linh theo nghĩa mở rộng.
Người xưa tin rằng, con người sau khi chết đi sẽ biến thành yêu tinh, cho nên linh hồn ám chỉ những thứ liên quan đến người chết. Ngoài ra, chữ Linh trong tiếng Hán 灵 còn mang ý nghĩa ám chỉ sự thông minh, hiểu biết, khéo léo, linh hoạt.
III. Cách viết chữ Linh trong tiếng Hán
Chữ Linh trong tiếng Hán 灵 được tạo bởi 7 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần nằm lòng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết Hán tự 灵 nhé!
Hướng dẫn nhanh | ![]() |
Hướng dẫn chi tiết | ![]() |
IV. Từ vựng có chứa chữ Linh trong tiếng Hán
PREP đã hệ thống lại bảng từ vựng có chứa chữ Linh trong tiếng Hán. Bạn có thể tham khảo để củng cố thêm cho mình vốn từ phục vụ cho giao tiếp và kỳ thi HSK nhé!
STT | Từ vựng chứa chữ Linh trong tiếng Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 灵便 | língbian | Linh hoạt, nhanh nhẹn, tiện lợi |
2 | 灵光 | língguāng | Ánh sáng thần kỳ, vầng sáng |
3 | 灵台 | língtái | Bàn thờ, phần mộ, tâm linh |
4 | 灵堂 | língtáng | Linh đường |
5 | 灵境 | língjìng | Tiên cảnh, tiên giới |
6 | 灵妙 | língmiào | Thần diệu, tuyệt diệu |
7 | 灵巧 | língqiǎo | Khéo léo, tinh tế, linh hoạt |
8 | 灵府 | língfǔ | Tư duy, suy nghĩ |
9 | 灵异 | língyì | Thần kỳ, kỳ dị, thần bí |
10 | 灵性 | língxìng | Thông minh, tài trí, trí tuệ |
11 | 灵怪 | língguài | Yêu quái, thần kỳ, quái dị |
12 | 灵感 | línggǎn | Linh cảm |
13 | 灵慧 | línghuì | Nhanh nhạy, thông minh trí tuệ |
14 | 灵敏 | língmǐn | Nhanh nhạy, nhanh nhẹn |
15 | 灵机 | língjī | Nhạy cảm, nhạy bén, nhanh trí |
16 | 灵气 | língqì | Hiểu biết, năng lực |
17 | 灵活 | línghuó | Linh hoạt, nhanh nhẹn |
18 | 灵秀 | língxiù | Thanh tú, xinh đẹp |
19 | 灵符 | língfú | Bùa chú |
20 | 灵魂 | línghún | Linh hồn, tâm linh, tư tưởng, tâm hồn, nhân cách, lương tâm |
21 | 灵芝 | língzhī | Cỏ Linh Chi |
22 | 灵透 | língtou | Thông minh, sáng dạ |
23 | 灵通 | língtōng | Nhanh, thạo tin, linh hoạt, nhanh nhẹn |
24 | 灵验 | língyàn | Linh nghiệm, hiệu nghiệm, chính xác, đúng |
PREP bật mí thêm chữ Thần linh trong tiếng Hán là 神灵, phiên âm shénlíng.
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã giải đáp chi tiết về chữ Linh trong tiếng Hán. Hy vọng, thông qua những bật mí trên, các bạn có thể học thêm được nhiều kiến thức hữu ích về từ vựng tiếng Trung để có thể chinh phục các kỳ thi năng lực Hán ngữ dễ dàng nhé!
![Thạc sỹ Tú Phạm Thạc sỹ Tú Phạm](/vi/blog/_ipx/_/images/founder_tupham.png)
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
![aptis-writing-part-1 aptis writing part 1](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/aptis_writing_part_1_40fbb7788f.png)
50 câu hỏi Aptis Writing Part 1 thường gặp và đáp án tham khảo
![aptis-listening aptis listening](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/aptis_listening_test_4f6bda1ff1.png)
Cấu trúc, cách làm Aptis Listening và các mẫu đề tham khảo
![du-hoc-bi Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/du_hoc_bi_078bf90980.png)
Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025
![tieng-anh-7-unit-10 Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/tieng_anh_7_unit_10_be58d13619.png)
Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources
![hoi-thoai-tieng-han-ve-thoi-gian Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/hoi_thoai_tieng_han_ve_thoi_gian_5a9d079ebd.jpg)
Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/vi/blog/_ipx/_/images/bg_contact_lite.png)