Tìm kiếm bài viết học tập
Giải mã chữ Hội trong tiếng Hán (会) chi tiết nhất!

Chữ Hội trong tiếng Hán
I. Chữ Hội trong tiếng Hán là gì?
Chữ Hội trong tiếng Hán là 会, phiên âm huì, mang rất nhiều ý nghĩa trong tiếng Trung hiện đại, cụ thể như:
Dưới đây là bảng thông tin chi tiết về chữ Hội trong tiếng Hán, cùng PREP tham khảo kỹ càng bạn nhé:
|
II. Cách viết chữ Hội trong tiếng Hán
Chữ Hội trong tiếng Hán 会 gồm tổng 6 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm vững quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ 会 nhé!
Hướng dẫn nhanh | ![]() |
Hướng dẫn chi tiết | ![]() |
II. Từ vựng có chứa chữ Hội trong tiếng Hán
PREP đã hệ thống lại bảng từ vựng có chứa chữ Hội trong tiếng Hán chi tiết dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng củng cố vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng chứa chữ Hội trong tiếng Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 会计 | kuài jì | Kế toán |
2 | 会亲 | huìqīn | Thông gia gặp nhau |
3 | 会众 | huìzhòng | Người dự hội nghị, người dự họp, người tham gia |
4 | 会儿 | huìr | Một chút, một lát |
5 | 会务 | huìwù | Hội nghị |
6 | 会厌 | huìyàn | Nắp khí quản, nắp thanh quản |
7 | 会友 | huìyǒu | Đồng nghiệp |
8 | 会合 | huìhé | Hội họp, hợp nhất |
9 | 会同 | huìtóng | Cùng giải quyết, cùng chung |
10 | 会员 | huìyuán | Hội viên, đoàn viên |
11 | 会商 | huìshāng | Thương lượng, gặp nhau bàn bạc |
12 | 会场 | huìchǎng | Hội trường |
13 | 会堂 | huìtáng | Lễ đường, hội đường |
14 | 会子 | huìzi | Một chút, một lát |
15 | 会安 | huì'ān | Hội An (tỉnh Quảng Nam) |
16 | 会审 | huìshěn | Hội thẩm |
17 | 会客 | huìkè | Tiếp khách, tiếp đón |
18 | 会师 | huìshī | Gặp nhau |
19 | 会徽 | huìhuī | Tiêu chí, huy hiệu, biểu tượng |
20 | 会心 | huìxīn | Hiểu ý, ngầm hiểu |
21 | 会意 | huìyì | Hội ý |
22 | 会战 | huìzhàn | Quyết chiến, chạm trán, đụng độ |
23 | 会操 | huìcāo | Hội thao |
24 | 会攻 | huìgōng | Hội công |
25 | 会晤 | huìwù | Gặp mặt, gặp gỡ |
26 | 会期 | huìqī | Ngày họp |
27 | 会水 | huìshuǐ | Biết bơi |
28 | 会演 | huìyǎn | Hội diễn |
29 | 会考 | huìkǎo | Hội thi toàn quốc |
30 | 会聚 | huìjù | Tụ tập |
31 | 会见 | huìjiàn | Gặp mặt, gặp gỡ |
32 | 会议 | huìyì | Hội nghị |
33 | 会诊 | huìzhěn | Hội chẩn (y học) |
34 | 会话 | huìhuà | Nói chuyện, đối thoại |
35 | 会谈 | huìtán | Hội đàm, đàm phán |
36 | 会账 | huìzhàng | Trả tiền, thanh toán tiền |
37 | 会费 | huìfèi | Hội phí |
38 | 会通 | huìtōng | Thông suốt, thấu suốt |
39 | 会遇 | huìyù | Hội ngộ, gặp mặt |
40 | 会面 | huìmiàn | Gặp mặt, gặp nhau |
41 | 会餐 | huìcān | Ăn liên hoan |
42 | 会馆 | huìguǎn | Hội quán |
- Chữ Hội trường trong tiếng Hán là 会场, phiên âm huìchǎng.
Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Hội trong tiếng Hán. Hy vọng, thông qua những bài viết liên quan đến phân tích Hán tự sẽ giúp bạn có thêm vốn hiểu biết cũng như bổ sung thêm nhiều từ vựng tiếng Trung hữu ích nữa nhé!

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.