Tìm kiếm bài viết học tập
Phân tích, tìm hiểu chữ Di trong tiếng Hán (遗)
Chữ Di trong tiếng Hán là gì? Cách viết như thế nào? Có bao nhiêu từ vựng ghép từ Hán tự này? Theo dõi bài viết sau đây để được PREP giải thích chi tiết và học thêm nhiều từ vựng hữu ích nhé!

I. Chữ Di trong tiếng Hán là gì?
Chữ Di trong tiếng Trung là 遗, phiên âm /wèi/ và /yí/. Nếu có phiên âm /wèi/ dịch sang nghĩa tiếng Việt là “biếu tặng, tặng cho”. Còn nếu phiên âm là “yí” thì mang ý nghĩa là “đánh rơi, mất, rơi mất”, “quên; để sót”, “để lại; lưu lại”, “để lại; di”.

Thông tin chữ Di 遗:
|
II. Cách viết chữ Di trong tiếng Hán
Nếu muốn viết chính xác chữ Di trong tiếng Hán 遗, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết Hán tự này, hãy theo dõi và luyện tập nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa chữ Di trong tiếng Hán
PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa chữ Di trong tiếng Hán dưới bảng sau. Hãy lưu ngay về để nâng cao vốn từ vựng ngay từ bây giờ nhé!

STT | Từ vựng có chứa chữ Di trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 遗业 | yíyè | sự nghiệp do người trước để lại |
2 | 遗书 | yíshū | di thư; tác phẩm của người trước để lại |
3 | 遗事 | yíshì | sự tích còn lưu lại |
4 | 遗产 | yíchǎn | di sản; của để lại; di sản (lịch sử) |
5 | 遗产税 | yíchǎnshuì | thuế di sản |
6 | 遗传 | yíchuán | di truyền |
7 | 遗传学 | yíchuánxué | di truyền học |
8 | 遗体 | yítǐ | di thể; di hài |
9 | 遗像 | yíxiàng | di ảnh; bức ảnh của người đã chết |
10 | 遗嘱 | yízhǔ | di chúc; trăng trối |
11 | 遗址 | yízhǐ | di chỉ |
12 | 遗失 | yíshī | đánh rơi; rơi mất; bỏ mất |
13 | 遗失球 | Yíshī qiú | bóng mất |
14 | 遗孀 | yíshuāng | quả phụ; góa phụ |
15 | 遗存 | yícún | để lại; còn sót lại; rớt lại |
16 | 遗孤 | yígū | con mồ côi; trẻ mồ côi |
17 | 遗容 | yíróng | di ảnh |
18 | 遗少 | yíshào | di thiếu |
19 | 遗尿 | yíniào | tiểu són; bệnh đái dầm |
20 | 遗弃 | yíqì | vứt bỏ |
21 | 遗志 | yízhì | di chí |
22 | 遗忘 | yíwàng | quên; quên sạch; quên mất |
23 | 遗恨 | yíhèn | di hận; mối hận suốt đời |
24 | 遗患 | yiìhuàn | di hoạn; để lại tai hoạ; di họa |
25 | 遗愿 | yíyuàn | nguyện vọng; ước nguyện (của người đã mất) |
26 | 遗憾 | yíhàn | di hận; mối hận suốt đời |
27 | 遗教 | yíjiào | di giáo (học thuyết, chủ trương, tác phẩm nổi tiếng của người chết để lại) |
28 | 遗毒 | yídú | di độc; nọc độc còn sót lại |
29 | 遗民 | yímín | di dân; người trung thành với triều đại trước |
30 | 遗漏 | yílòu | quên; để sót |
31 | 遗照 | yízhào | di ảnh |
32 | 遗物 | yíwù | di vật |
33 | 遗留 | yíliú | để lại; truyền lại; còn sót lại |
34 | 遗祸 | yíhuò | di hoạ |
35 | 遗篇 | yípiān | thơ văn của người trước để lại |
36 | 遗精 | yíjīng | bệnh di tinh |
37 | 遗缺 | yíquē | khuyết; bỏ trống (chức vụ) |
38 | 遗老 | yílǎo | di lão; lão thần triều đại trước (người già trung thành với triều đại trước) |
39 | 遗言 | yíyán | di ngôn; lời trăng trối |
40 | 遗训 | yíxùn | di huấn |
41 | 遗诏 | yízhào | di chiếu |
42 | 遗迹 | yíjì | di tích |
43 | 遗闻 | yíwén | tin tức còn để lại |
44 | 遗风 | yífēng | thói cũ còn sót lại; di phong。 |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là thông tin chi tiết về chữ Di trong tiếng Hán. Mong rằng, qua những chia sẻ trên, bạn sẽ có thể tích lũy cho mình thêm nhiều từ vựng hữu ích cho việc học Hán ngữ được tốt và hiệu quả hơn.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.