Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích, tìm hiểu chữ Di trong tiếng Hán (遗)

Chữ Di trong tiếng Hán là gì? Cách viết như thế nào? Có bao nhiêu từ vựng ghép từ Hán tự này? Theo dõi bài viết sau đây để được PREP giải thích chi tiết và học thêm nhiều từ vựng hữu ích nhé!

chữ di trong tiếng hán
chữ di trong tiếng hán

I. Chữ Di trong tiếng Hán là gì?

Chữ Di trong tiếng Trung là , phiên âm /wèi/ và //. Nếu có phiên âm /wèi/ dịch sang nghĩa tiếng Việt là “biếu tặng, tặng cho”. Còn nếu phiên âm là “” thì mang ý nghĩa là “đánh rơi, mất, rơi mất”, “quên; để sót”, “để lại; lưu lại”, “để lại; di”. 

Chữ Di trong tiếng Trung là 遗
Chữ Di trong tiếng Trung là 遗

Thông tin chữ Di 遗: 

  • Âm Hán Việt: di, dị
  • Tổng nét: 12
  • Bộ: sước 辵
  • Lục thư: Chữ hình thanhhội ý
  • Hình thái: ⿺⻌贵
  • Nét bút: 丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Di trong tiếng Hán

Nếu muốn viết chính xác chữ Di trong tiếng Hán 遗, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng TrungSau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết Hán tự này, hãy theo dõi và luyện tập nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa chữ Di trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa chữ Di trong tiếng Hán dưới bảng sau. Hãy lưu ngay về để nâng cao vốn từ vựng ngay từ bây giờ nhé!

tu-vung-co-chua-chu-di-trong-tieng-han.jpg
Từ vựng có chứa chữ Di trong tiếng Hán

STT

Từ vựng có chứa chữ Di trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

遗业

yíyè

sự nghiệp do người trước để lại

2

遗书

yíshū

di thư; tác phẩm của người trước để lại

3

遗事

yíshì

sự tích còn lưu lại

4

遗产

yíchǎn

di sản; của để lại; di sản (lịch sử)

5

遗产税

yíchǎnshuì

thuế di sản

6

遗传

yíchuán

di truyền

7

遗传学

yíchuánxué

di truyền học

8

遗体

yítǐ

di thể; di hài

9

遗像

yíxiàng

di ảnh; bức ảnh của người đã chết

10

遗嘱

yízhǔ

di chúc; trăng trối

11

遗址

yízhǐ

di chỉ

12

遗失

yíshī

đánh rơi; rơi mất; bỏ mất

13

遗失球

Yíshī qiú

bóng mất

14

遗孀

yíshuāng

quả phụ; góa phụ

15

遗存

yícún

để lại; còn sót lại; rớt lại

16

遗孤

yígū

con mồ côi; trẻ mồ côi

17

遗容

yíróng

di ảnh

18

遗少

yíshào

di thiếu

19

遗尿

yíniào

tiểu són; bệnh đái dầm

20

遗弃

yíqì

vứt bỏ

21

遗志

yízhì

di chí

22

遗忘

yíwàng

quên; quên sạch; quên mất

23

遗恨

yíhèn

di hận; mối hận suốt đời

24

遗患

yiìhuàn

di hoạn; để lại tai hoạ; di họa

25

遗愿

yíyuàn

nguyện vọng; ước nguyện (của người đã mất)

26

遗憾

yíhàn

di hận; mối hận suốt đời

27

遗教

yíjiào

di giáo (học thuyết, chủ trương, tác phẩm nổi tiếng của người chết để lại)

28

遗毒

yídú

di độc; nọc độc còn sót lại

29

遗民

yímín

di dân; người trung thành với triều đại trước

30

遗漏

yílòu

quên; để sót

31

遗照

yízhào

di ảnh

32

遗物

yíwù

di vật

33

遗留

yíliú

để lại; truyền lại; còn sót lại

34

遗祸

yíhuò

di hoạ

35

遗篇

yípiān

thơ văn của người trước để lại

36

遗精

yíjīng

bệnh di tinh

37

遗缺

yíquē

khuyết; bỏ trống (chức vụ)

38

遗老

yílǎo

di lão; lão thần triều đại trước (người già trung thành với triều đại trước)

39

遗言

yíyán

di ngôn; lời trăng trối

40

遗训

yíxùn

di huấn

41

遗诏

yízhào

di chiếu

42

遗迹

yíjì

di tích

43

遗闻

yíwén

tin tức còn để lại

44

遗风

yífēng

thói cũ còn sót lại; di phong。

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là thông tin chi tiết về chữ Di trong tiếng Hán. Mong rằng, qua những chia sẻ trên, bạn sẽ có thể tích lũy cho mình thêm nhiều từ vựng hữu ích cho việc học Hán ngữ được tốt và hiệu quả hơn.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal