Tìm kiếm bài viết học tập

Học từ vựng qua chữ Lạc trong tiếng Trung (落)

Chữ Lạc trong tiếng Hán là gì? Cách viết ra sao? Có bao nhiêu từ ghép chứa Hán tự này? Mọi thắc mắc sẽ được PREP giải đáp chi tiết ở trong bài viết dưới đây nhé. Hãy tham khảo để nâng cao vốn từ vựng ngay bây giờ bạn nhé!

chữ lạc trong tiếng hán
chữ lạc trong tiếng hán

I. Chữ Lạc trong tiếng Hán là gì?

Chữ Lạc trong tiếng Hán là 落, có 3 cách đọc và mỗi cách sẽ mang ý nghĩa khác nhau, cụ thể:

Phiên âm

Ý nghĩa

/là/

  • sót; thiếu
  • quên; bỏ quên
  • rơi; rớt; rơi rụng (lại phía sau)

/lào/

  • chịu trách móc

/luò/

  • rơi; rụng
  • xuống thấp; hạ thấp; hạ cánh; đáp xuống
  • hạ xuống
  • lưu lại; dừng lại
  • thuộc về
Chữ Lạc trong tiếng Hán là gì?
Chữ Lạc trong tiếng Hán là gì?

Thông tin chữ Lạc 落:

  • Âm Hán Việt: lạc
  • Tổng nét: 12
  • Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
  • Lục thư: Chữ hình thanh
  • Hình thái: ⿱艹洛
  • Nét bút: 一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Lạc trong tiếng Hán

Chữ Lạc trong tiếng Trung 落 có cấu tạo 12 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm vững kiến thức về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng TrungSau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết Hán tự 落. Hãy theo dõi và luyện tập nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng chứa chữ Lạc trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa chữ Lạc trong tiếng Hán dưới đây. Hãy theo dõi và luyện viết ngay nhé!

STT

Từ vựng có chứa chữ Lạc trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

落不是

làobù·shi

bị trách móc; bị trách

2

落乡

luòxiāng

nơi hẻo lánh; nơi xa thành phố

3

落价

làojià

xuống giá; giảm giá; hạ giá

4

落伍

luòwǔ

lạc đơn vị; lạc đội ngũ

5

落体

luòtǐ

vật rơi; vật thể rơi

6

落儿

làor

có máu mặt; khá giả

7

落发

luòfà

cắt tóc; xuống tóc; cạo đầu (đi tu)

8

落后

luòhòu

rớt lại phía sau

9

落地

luòdì

rơi xuống đất (vật)

10

落套

luòtào

cũ rích; rập khuôn

11

落子

lào·zi

hí khúc Liên Hoa Lạc

12

落实

luòshí

chắc chắn; đầy đủ; chu đáo

13

落寞

luòmò

vắng vẻ; vắng tanh; hiu quạnh; tẻ ngắt

14

落尘

luòchén

giáng trần; hạ trần

15

落差

luòchā

mức nước chênh lệch của lòng sông so với mặt biển

16

落市

luòshì

hết mùa (trái cây, rau cỏ)

17

落幕

luòmù

bế mạc; hạ màn

18

落座

luòzuò

ngồi vào chỗ; vào chỗ

19

落後

luòhòu

rớt lại phía sau

20

落得

luò·de

rơi vào; dẫn đến

21

落忍

làorěn

đành; đang tâm; nỡ; cam tâm

22

落成

luòchéng

hoàn thành; khánh thành

23

落户

luòhù

ngụ lại; trú tại

24

落托

luòtuō

chán nản; tinh thần sa sút

25

落日

luòrì

tà dương; tịch dương; chiều tà

26

落枕

làozhěn

bị sái cổ (khi ngủ)

27

落架

làojià

sụp đổ; tan nát

28

落标

luòbiāo

không trúng đích; rớt

29

落榜

luòbǎng

thi rớt; không đỗ; không đậu

30

落槽

luòcáo

mực nước xuống; nếp nhà sa sút

31

落水

luòshuǐ

rơi xuống nước; suy đồi

32

落汗

làohàn

khô mồ hôi; ráo mồ hôi

33

落泊

luòbó

chán nản; khốn đốn

34

落潮

luòcháo

thuỷ triều xuống; nước ròng

35

落照

luòzhào

ánh chiều tà; tà dương; ánh hoàng hôn

36

落生

luòshēng

chào đời; ra đời

36

落空

luòkōng

hỏng; hụt; hẫng; tan vỡ

37

落笔

luòbǐ

viết; đặt bút

38

落第

luòdì

thi rớt; không đậu

39

落网

luòwǎng

sa lưới; mắc lưới

40

落脚

luòjiǎo

dừng chân; ở đậu; trọ

41

落英

luòyīng

hoa rụng

42

落草

luòcǎo

vào rừng làm cướp

43

落荒

luòhuāng

trốn vào đồng hoang; chạy vào rừng rú

44

落落

luòluò

tự nhiên; thoải mái

45

落谷

luògǔ

gieo mạ

46

落账

luòzhàng

ghi vào sổ; ghi sổ

47

落选

luòxuǎn

không trúng cử; không được tuyển chọn

48

落难

luònàn

mắc nạn; gặp nạn; lâm vào cảnh khó khăn

49

落雷

luòléi

sét

50

落音

luòyìn

vừa dứt; dứt lời

51

落马

luòmǎ

rớt khỏi ngựa; thất thế

52

落黑

luòhēi

sẩm tối; trời tối

tu-vung-co-chua-chu-lac-trong-tieng-trung.jpg
Từ vựng chứa chữ Lạc trong tiếng Hán

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là thông tin chi tiết về chữ Lạc trong tiếng Trung. Mong rằng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng củng cố và bổ sung thêm nhiều từ vựng tiếng Trung giúp thành thạo giao tiếp.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal