Tìm kiếm bài viết học tập

Giải nghĩa chữ Chí tiếng Trung 志 chi tiết

Học và tìm hiểu chữ Hán, bạn sẽ có cơ hội nâng cao vốn từ vựng một cách nhanh chóng và ghi nhớ lâu hơn. Vậy, bạn đã biết chữ Chí tiếng Trung là chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết sau đây để được PREP giải thích chi tiết nhé!
Chữ Chí tiếng Trung viết thế nào?
Chữ Chí tiếng Trung viết thế nào?

I. Chữ Chí tiếng Trung là gì?

Chữ Chí tiếng Trung là , phiên âm zhì, mang ý nghĩa là “chí hướng, chí nguyện”, “cân, đo, đong, đếm”, “nhớ, ghi nhớ”, “ghi chép, viết”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.

Thông tin chữ chí 志: 

  • Âm Hán Việt: chí
  • Tổng nét: 7
  • Bộ: tâm 心 (+3 nét)
  • Lục thư: Chữ hình thanh & Chữ hội ý
  • Hình thái: ⿱士心
  • Nét bút: 一丨一丶フ丶丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Phân tích cấu tạo chữ Chí tiếng Trung

Chữ Chí tiếng Trung 志 có kết cấu trên dưới bao gồm:

chữ chu-chi-tieng-trung-la-gi.jpg
Phân tích chữ Chí tiếng Trung

Trong chữ Hán, Tâm 心 chính là suy nghĩ, tấm lòng hay tình cảm của con người. Do đó, hầu hết các Hán tự nào có chứa bộ Tâm 心 đều mang ý nghĩa liên quan đến tư duy, tình cảm xét trên cả hai phương diện tích cực và tiêu cực. Khi chiết tự chữ Hán 志, ta có thể hiểu được ý nghĩa ẩn sau đó chính là cái tâm, tấm lòng của những người có học.

Trong Luận ngữ, Thiên Lý Nhân có viết câu:

“Chí sĩ vu đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã”

Câu này có nghĩa là trong quá trình theo đuổi chân lý, học trò nào coi việc thiếu ăn, thiếu mặc làm điều nhục thì học trò đó không đáng được bàn luận. Còn học trò nào có chí hướng, nhiệt thành với lý tưởng phải là người “thực vô cầu bão, cư vô cầu an”. Có như vậy, bản thân họ mới tận tâm, cố gắng cho việc học tập.

III. Cách viết chữ Chí tiếng Trung chi tiết

Chữ Chí tiếng Trung 志 được tạo bởi 7 nét. Bạn chỉ cần vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác Hán tự này. Sau đây, hãy cùng PREP luyện viết chữ Chí tiếng Trung Quốc theo từng nét dưới đây nhé!

Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Chí tiếng Trung

Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Chí tiếng Trung

IV. Từ vựng có chứa chữ Chí tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng tiếng Trung có chứa Hán tự Chí 志. Bạn hãy nhanh chóng lưu lại các từ vựng có chứa chữ Chí trong tiếng Trung nhé!

STT

Từ vựng có chứa chữ Chí tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

志同道合

zhìtóngdàohé

Cùng chung chí hướng

2

志向

zhìxiàng

Chí hướng

3

志哀

zhì'āi

Thương xót, tưởng niệm

4

志士

zhìshì

Chí sĩ

5

志大才疏

zhìdàcáishū

Chí lớn nhưng tài mọn, lực bất tòng tâm

6

志子

zhì·zi

Dụng cụ đo lường

7

志愿

zhìyuàn

Tự nguyện, tình nguyện, chí hướng và nguyện vọng

8

志愿兵

zhìyuànbīng

Lính tình nguyện

9

志愿军

zhìyuànjūn

Quân tình nguyện

10

志气

zhìqì

Chí khí, chí

11

志略

zhìluè

Chí lược, tài lược, tài năng

12

志趣

zhìqù

Xu hướng, chí thú, thích thú

Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Chí tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục bổ sung và nâng cao vốn từ vựng Hán, giúp giao tiếp tốt hơn.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự