Tìm kiếm bài viết học tập
Giải nghĩa chữ Chí tiếng Trung 志 chi tiết
![Chữ Chí tiếng Trung viết thế nào?](https://cms.prepedu.com/uploads/chu_chi_tieng_trung_viet_the_nao_3bdae96acd.png)
I. Chữ Chí tiếng Trung là gì?
Chữ Chí tiếng Trung là 志, phiên âm zhì, mang ý nghĩa là “chí hướng, chí nguyện”, “cân, đo, đong, đếm”, “nhớ, ghi nhớ”, “ghi chép, viết”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.
Thông tin chữ chí 志:
|
II. Phân tích cấu tạo chữ Chí tiếng Trung
Chữ Chí tiếng Trung 志 có kết cấu trên dưới bao gồm:
- Bên trên là bộ thủ Sĩ 士: Học trò, kẻ sĩ.
- Bên dưới là bộ thủ Tâm 心: Tim, lòng.
![chữ chu-chi-tieng-trung-la-gi.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/chu_chu_chi_tieng_trung_la_gi_33c75b0cb2.jpg)
Trong chữ Hán, Tâm 心 chính là suy nghĩ, tấm lòng hay tình cảm của con người. Do đó, hầu hết các Hán tự nào có chứa bộ Tâm 心 đều mang ý nghĩa liên quan đến tư duy, tình cảm xét trên cả hai phương diện tích cực và tiêu cực. Khi chiết tự chữ Hán 志, ta có thể hiểu được ý nghĩa ẩn sau đó chính là cái tâm, tấm lòng của những người có học.
Trong Luận ngữ, Thiên Lý Nhân có viết câu:
“Chí sĩ vu đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã”
Câu này có nghĩa là trong quá trình theo đuổi chân lý, học trò nào coi việc thiếu ăn, thiếu mặc làm điều nhục thì học trò đó không đáng được bàn luận. Còn học trò nào có chí hướng, nhiệt thành với lý tưởng phải là người “thực vô cầu bão, cư vô cầu an”. Có như vậy, bản thân họ mới tận tâm, cố gắng cho việc học tập.
III. Cách viết chữ Chí tiếng Trung chi tiết
Chữ Chí tiếng Trung 志 được tạo bởi 7 nét. Bạn chỉ cần vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác Hán tự này. Sau đây, hãy cùng PREP luyện viết chữ Chí tiếng Trung Quốc theo từng nét dưới đây nhé!
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Chí tiếng Trung | |
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Chí tiếng Trung |
IV. Từ vựng có chứa chữ Chí tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng tiếng Trung có chứa Hán tự Chí 志. Bạn hãy nhanh chóng lưu lại các từ vựng có chứa chữ Chí trong tiếng Trung nhé!
STT | Từ vựng có chứa chữ Chí tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 志同道合 | zhìtóngdàohé | Cùng chung chí hướng |
2 | 志向 | zhìxiàng | Chí hướng |
3 | 志哀 | zhì'āi | Thương xót, tưởng niệm |
4 | 志士 | zhìshì | Chí sĩ |
5 | 志大才疏 | zhìdàcáishū | Chí lớn nhưng tài mọn, lực bất tòng tâm |
6 | 志子 | zhì·zi | Dụng cụ đo lường |
7 | 志愿 | zhìyuàn | Tự nguyện, tình nguyện, chí hướng và nguyện vọng |
8 | 志愿兵 | zhìyuànbīng | Lính tình nguyện |
9 | 志愿军 | zhìyuànjūn | Quân tình nguyện |
10 | 志气 | zhìqì | Chí khí, chí |
11 | 志略 | zhìluè | Chí lược, tài lược, tài năng |
12 | 志趣 | zhìqù | Xu hướng, chí thú, thích thú |
Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Chí tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục bổ sung và nâng cao vốn từ vựng Hán, giúp giao tiếp tốt hơn.
![Thạc sỹ Tú Phạm Thạc sỹ Tú Phạm](/vi/blog/_ipx/_/images/founder_tupham.png)
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/vi/blog/_ipx/_/images/bg_contact_lite.png)