Tìm kiếm bài viết học tập

Cấu trúc Make và các cụm từ với Make thông dụng trong tiếng Anh!

Make - động từ thông dụng trong tiếng Anh, được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong bài thi tiếng Anh thực chiến. Vậy nên, nằm lòng ngay cấu trúc Make và các cụm từ với Make dưới đây để trau dồi kiến thức hiệu quả, tự tin chinh phục được điểm số cao trong các kỳ thi sắp tới bạn nhé!

Cấu trúc Make
Cấu trúc Make

I. Make trong tiếng Anh là gì?

Make có phiên âm /meɪk/, đóng vai trò là động từnội động từ và ngoại động từ với các ý nghĩa khác nhau:

  • Kiếm được/thu được. Ví dụ: My sister makes a lot of money. (Chị tôi kiếm được rất nhiều tiền.)
  • Kàm/gây ra/tạo ra. Ví dụ: The children are making a noise. (Bọn trẻ tạo ra rất nhiều tiếng ồn.)
  • Yêu cầu, bắt ai phải làm điều gì đó. Ví dụ: My teacher makes student repeat this word. (Giáo viên yêu cầu học sinh đọc lại từ này.)
  • Khiến cho/làm cho. Ví dụ: John makes his girlfriend happy. (John làm bạn gái anh ấy cảm thấy hạnh phúc.)
  • Chuẩn bị, sửa soạn. Ví dụ: My wife is making the dinner. (Vợ tôi đang chuẩn bị bữa tối.)
Make trong tiếng Anh là gì?
Make trong tiếng Anh là gì?

Từ đồng nghĩa với Make:

Từ đồng nghĩa với Make

Dịch nghĩa

Ví dụ

Produce

/prəˈdjuːs/

Sản xuất

The factory produces cars for export to other countries. (Nhà máy sản xuất xe ô tô để xuất khẩu sang các nước khác.)

Create

/kriˈeɪt/

tạo nên

The artist created a stunning sculpture out of marble. (Nghệ sĩ đã tạo ra một tác phẩm điêu khắc tuyệt đẹp từ đá cẩm thạch.)

Invent

/ɪnˈvɛnt/

phát minh, sáng chế ra

(Thomas Edison invented the light bulb. (Thomas Edison phát minh ra bóng đèn điện.)

Develop

/dɪˈvɛləp/

Phát triển ra, tạo ra

The company is developing a new software application for smartphones. (Công ty đang phát triển một ứng dụng phần mềm mới cho điện thoại thông minh.)

Manufacture

/ˌmænjuˈfæktʃər/

sản xuất

This company manufactures electronics components for computers. (Công ty này sản xuất các linh kiện điện tử cho máy tính.)

Build

/bɪld/

xây dựng

They built a new office building downtown. (Họ xây dựng một tòa nhà văn phòng mới ở trung tâm thành phố.)

Construct

/kənˈstrʌkt/

The engineers constructed a bridge over the river. (Các kỹ sư đã xây dựng một cây cầu qua sông.)

Từ đồng nghĩa với Make
Từ đồng nghĩa với Make

II. Cấu trúc với Make phổ biến trong tiếng Anh

Cùng PREP điểm danh các cấu trúc với Make phổ biến trong tiếng Anh dưới đây bạn nhé!

1. Make + object

  • She made some coffee. (Cô ấy đã pha một ít cà phê.)
  • Did you really make this table? (Bạn thực sự đã làm cái bàn này à?)

Ngoài ra, cùng PREP tìm hiểu một số cụm từ sử dụng cấu trúc Make + object.

Cấu trúc với Make phổ biến trong tiếng Anh
Cấu trúc với Make phổ biến trong tiếng Anh

make a claim

đưa ra yêu cầu

make a complaint

khiếu nại, phàn nàn về điều gì

make a concession

nhượng bộ, thỏa hiệp

make a date

hẹn hò

make a difference

tạo nên sự khác biệt

make a fuss

làm om sòm, ồn ào

make a list

lập danh sách

make a mess

làm ra một mớ hỗn độn

make a mistake

phạm sai lầm

make a note

ghi chú lại thông tin

make a phone call

gọi điện thoại

make a point

tạo một điểm

make a profit/loss

kiếm lời/chịu thua lỗ

make a sound

tạo ra âm thanh

make a speech

làm một bài phát biểu

make a start

bắt đầu

make a statement

ra tuyên bố

make a wish

thực hiện một điều ước

make an appointment

hẹn gặp

make an effort

nỗ lực, cố gắng

2. Make + object (o) + adjective complement (ac)

  • Music makes me happy. (Âm nhạc khiến tôi hạnh phúc.)
  • Jame makes me sad. (Jame làm tôi buồn.)
cau-truc-voi-make-pho-bien-trong-tieng-anh (2).jpg
Cấu trúc với Make phổ biến trong tiếng Anh

3. Make + object (o) + noun complement (nc)

  • They made her team captain for the coming year. (Họ đã bổ nhiệm cô làm đội trưởng trong năm tới.)
  • I promise you we’re going to make it a priority. (Tôi hứa với bạn rằng chúng tôi sẽ ưu tiên điều này.)
Cấu trúc với Make phổ biến trong tiếng Anh
Cấu trúc với Make phổ biến trong tiếng Anh

4. Make + indirect object (io) + direct object (do)

  • The chef made him a special cake. (Đầu bếp đã làm cho anh một chiếc bánh đặc biệt.)
  • Can I make you a cup of tea or coffee? (Tôi có thể pha cho bạn một tách trà hoặc cà phê được không?)
Cấu trúc với Make phổ biến trong tiếng Anh
Cấu trúc với Make phổ biến trong tiếng Anh

5. Make + object (o) + prepositional phrase (pp) with for

  • Can you make a sandwich for Lisa as well? (Bạn có thể làm bánh sandwich cho Lisa được không?)
  • I’ve made an appointment for you at the dentist’s. (Tôi đã đặt lịch hẹn cho bạn tại phòng khám nha khoa.)
Cấu trúc với Make phổ biến trong tiếng Anh
Cấu trúc với Make phổ biến trong tiếng Anh

6. Make + object + adjective (or noun) complement + prepositional phrase with for

  • He made life difficult for me. (Anh ta khiến cuộc sống của tôi trở nên khổ sở.)
  • What would make it a better book for students? (Để cuốn sách này trở nên tốt hơn cho học sinh, cần phải làm gì?)
Cấu trúc với Make phổ biến trong tiếng Anh
Cấu trúc với Make phổ biến trong tiếng Anh

7. Cấu trúc Make với ý nghĩa bắt ai đó phải làm gì

  • The boss made me work an extra day. (Sếp bắt tôi làm thêm một ngày.)
  • The people were made to wait outside while the committee reached its decision. (Mọi người bị bắt phải đợi ở bên ngoài trong khi ủy ban đưa ra quyết định.)
Cấu trúc với Make phổ biến trong tiếng Anh
Cấu trúc với Make phổ biến trong tiếng Anh

8. Cấu trúc Make possible

Cấu trúc

Ví dụ

Make it possible/ impossible (for sb) + to V

The new car makes it possible to go to work easily and quickly. (Chiếc ô tô mới giúp đi làm dễ dàng và nhanh chóng hơn.)

Make possible/ impossible + N/ cụm N

Nowadays, the Internet makes possible much faster communication. (Ngày nay, Internet giúp giao tiếp nhanh hơn rất nhiều.)

III. Phrasal verbs và Collocations với Make thông dụng

Dưới đây là một số phrasal verbs với Make, idiom với Make thông dụng, được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh!

1. Phrasal verbs với Make

Phrasal verbs với Make
Cấu trúc với Make phổ biến trong tiếng Anh

Phrasal verbs Make

Ý nghĩa

Ví dụ

Make off 

Chạy trốn

The lawbreakers made off before the police arrived. (Tội phạm đã bỏ trốn trước khi cảnh sát đến.)

Make up for

Bù đắp

My friend bought her team leader dinner to make up for being so late the day before. (Bạn của tôi đã mua bữa tối cho trưởng nhóm của cô ấy để bù đắp cho việc đến muộn ngày hôm trước.)

Make up

Trang điểm

My girlfriend makes herself up every day. (Bạn gái tôi trang điểm mỗi ngày.)

Make out

Hiểu ra

Because my younger sister spoke so quietly, his friend could hardly make out what she was saying. (Vì em gái tôi nói quá nhỏ nên bạn của em ấy khó có thể hiểu được em ấy đang nói gì.)

Make for

Di chuyển về hướng

Her grandmother picked up her umbrella and made for the door. (Bà của cô ấy đã nhặt chiếc ô của mình và đi về phía cửa.)

Make sth out to be 

Tự khẳng định, tự cho là

She makes herself out to be an important singer but her songs are utter garbage. (Cô ấy tự nhận mình là một ca sĩ nổi tiếng nhưng những bài hát của cô ấy thực sự không hay một chút nào.)

Make over 

Cải thiện, thay đổi diện mạo

My boyfriend’s team has been chosen to make over the losing volleyball one. (Đội bóng chuyền thua cuộc sẽ được đội của bạn trai tôi cải tạo lại.)

2. Collocations với Make

Collocations với Make
Collocations với Make

Collocations với Make

Ý nghĩa

Ví dụ

Make a difference

Tạo nên sự khác biệt, làm thay đổi

This scholarship of my school fund had made a difference in a lot of people’s lives. (Học bổng này từ quỹ của trường tôi đã thay đổi cuộc sống của rất nhiều người.)

Make a decision

Đưa ra quyết định

Once you make a decision, the universe conspires to make it happen. (Một khi bạn đưa ra quyết định, vũ trụ sẽ hợp lực để biến điều đó thành hiện thực.)

Make a promise

Hứa một điều gì

My father made a promise to help me. (Bố tôi đã hứa sẽ giúp đỡ tôi.)

Make an effort

Nỗ lực làm gì

If they could all make an effort to keep this kitchen room tidier it would help. (Nếu mọi người cùng cố gắng giữ cho phòng bếp này gọn gàng thì điều đó sẽ rất tốt.)

Make a complaint

Phàn nàn, khiếu nại

My sister will make a complaint over the phone or by email. (Chị tôi sẽ khiếu nại qua điện thoại hoặc qua email.)

Make a noise

Lên tiếng, làm ồn

Let's just make a noise before someone else gets hurt. (Chúng ta hãy lên tiếng trước khi có thêm ai đó bị thương.)

Make money

Kiếm tiền

Making money is the only reason homeless people work on Wall Street. (Kiếm tiền là lý do duy nhất khiến những người vô gia cư làm việc ở Phố Wall.)

IV. Phân biệt Make và Do

Để hiểu hơn về cách dùng cấu trúc Make trong tiếng Anh, hãy cùng PREP phân biệt Make và Do bạn nhé:

Do

Make

  • Do - động từ tiếng Anh thường được sử dụng để nói về: nghề nghiệp/ học tập/ công việc/ nhiệm vụ. Ví dụ: do housework, do job,...
  • Do tập trung vào quá trình hành động hoặc thực hiện điều gì đó.
  • Do - động từ tiếng Anh thường dùng để diễn tả các hoạt động chung chung/ hoạt động hàng ngày: do the kitchen, do exercise,...
  • Make - động từ tiếng Anh diễn tả hoạt động, quá trình tạo ra một sản phẩm. Ví dụ: made from grapes, made of cake, make of shirt,...
  • Make nhấn mạnh hơn vào sản phẩm hoặc kết quả của một hành động.
  • Make - động từ tiếng Anh diễn tả hành động nào đó đã có kế hoạch từ trước, hoặc tương tác với đối tượng khác. Ví dụ: make the decision,...
  • Make thường đi kèm với các từ chỉ đồ ăn, bữa ăn. Ví dụ: make lunch, make juice,...

Tham khảo thêm bài viết:

V. Bài tập về cấu trúc Make trong tiếng Anh

Luyện ngay một số bài tập sau đây để hiểu chính xác về cách dùng của cấu trúc Make trong tiếng Anh bạn nhé!

1. Bài tập

Bài tập 1. Chia đúng động từ trong ngoặc vào chỗ trống

  1. When my older sister cooks, she always……………..(do/ make) a mess in my kitchen!
  2. My sister always……………..(do/ make) her homework before she goes out.
  3. You have to……………..(do/ make) an effort to learn Korean!
  4. Then he will……………..(do/ make) progress!
  5. He……………..(do/ make) a lot of things in his free time.

2. Điền Do hoặc Make vào chỗ trống

  1. ……………..(do/ make) a lot of damage.
  2. ……………..(do/ make) an impression.
  3. ……………..(do/ make) the shopping and the washing-up.
  4. ……………..(do/ make) one’s teeth.
  5. ……………..(do/ make) an announcement.

2. Đáp án

Bài tập 1

Bài tập 2

  1. Makes
  2. Does
  3. Make
  4. Make
  5. Does
  1. Do
  2. Make
  3. Do
  4. Do
  5. Make

Trên đây PREP đã chia sẻ đến bạn khái niệm, cách dùng, phrasal verb cùng collocation với cấu trúc Make. PREP chúc bạn ôn luyện thi hiệu quả và chinh phục được điểm số thật cao trong các kỳ thi tiếng Anh nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI