Tìm kiếm bài viết học tập
Hướng dẫn cách dùng 由 trong tiếng Trung chi tiết
由 trong tiếng Trung có phiên âm và ý nghĩa là gì? Với những bạn đang học Hán ngữ thì cần phải nắm được kiến thức ngữ pháp cơ bản và quan trọng này. Sau đây, hãy cùng PREP học cách dùng 由 trong tiếng Trung chi tiết ở bài viết nhé!
I. 由 là gì?
由 trong tiếng Trung có phiên âm là “yóu”, mang ý nghĩa là “nguyên do, do, bởi vì”, “trải qua, qua” hoặc “thuận theo, nghe theo, tùy theo”.
Hãy cùng PREP nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung có chứa Hán tự 由 dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 因由 | yīnyóu | Nguyên do |
2 | 事由 | shìyóu | Nguyên do sự việc |
3 | 理由 | lǐyóu | Lý do |
4 | 由不得 | yóu·bu·de | Không thể theo, không thể thuận theo |
5 | 由于 | yóuyú | Bởi, do, bởi vì |
6 | 由头 | yóu·tou | Cớ, cái cớ |
7 | 由得 | yóu·de | Cho phép |
8 | 由打 | yóudǎ | Từ, từ lúc, từ khi, đi qua, trải qua |
9 | 由来 | yóulái | Tồn tại, đã có, ngọn nguồn, nguồn gốc |
10 | 由衷 | yóuzhōng | Tự đáy lòng, tự trong thâm tâm |
II. Ngữ pháp cách dùng 由
Cách dùng 由 trong tiếng Trung là gì? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết dưới bảng sau nhé!
Cách dùng 由 | Ví dụ |
Dùng để biểu thị do ai đó đảm nhận công việc gì, dịch nghĩa là “do”. |
|
Dùng để biểu thị xuất phát, căn cứ vào đâu để biết, làm, hình thành, thực hiện. Tạm dịch nghĩa là “do, căn cứ vào, bởi từ”. Có thể sử dụng cấu trúc nhấn mạnh người thực hiện một hành động:
|
|
III. Phân biệt cách dùng 由 và 被
Cách dùng 由 và 被 trong tiếng Trung đều dịch nghĩa là “bởi”. Đặc biệt, 被 được sử dụng trong câu bị động. Tuy nhiên, 由 có phần nhấn mạnh hơn về chủ thể của hành động.
Ví dụ:
- 这篇文章是由他写的。/Zhè piān wénzhāng shì yóu tā xiě de/: Chính anh ta là người viết bài này. (Nhấn mạnh chủ thể 他 thực hiện hành động 写).
- 这个问题由我解决。/Zhège wèntí yóu wǒ jiějué/: Chính tôi là người giải quyết vấn đề này. (Nhấn mạnh chủ thể 我 thực hiện hành động 解决).
IV. Bài tập về cách dùng 由
Để giúp bạn nhanh chóng nằm lòng được kiến thức về cách dùng 由, PREP sẽ chia sẻ một số bài tập trắc nghiệm kiểm tra kiến thức dưới đây. Hãy nhanh chóng luyện tập nhé!
Đề bài: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1. 这/ 负责/ 个/ 由/ 任务/ 他。
2. 主持/ 比赛/ 她/ 由。
3. 文章/ 这/ 写/ 篇/ 是/ 由/ 的。
4. 房间/ 订/ 是/ 的/ 由/ 她。
5. 飞机/ 飞行/ 向/ 由/ 东/ 西。
Đáp án:
1. 这个任务由他负责。
2. 比赛由她主持。
3. 这篇文章是由他写的。
4. 房间是由她订的。
5. 飞机由东向西飞行。
Tham khảo bài viết:
Trên đây là hướng dẫn chi tiết về cách dùng 由 trong tiếng Trung. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và nâng cao ngữ pháp Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 3: 明天见!(Ngày mai gặp!)
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 2: 汉语不太难 (Tiếng Hán không khó lắm)
Bộ sách 345 câu khẩu ngữ tiếng Hán - Cẩm nang chinh phục giao tiếp tiếng Trung
Tổng hợp các bài hát thiếu nhi tiếng Trung cho trẻ em hay, dễ thuộc lời
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 1: 你好! (Xin chào!)
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.