Tìm kiếm bài viết học tập

Nắm vững về cấu trúc Từ đến trong tiếng Trung (从……到……)

Cấu trúc Từ đến trong tiếng Trung là một trong những chủ điểm ngữ pháp sử dụng phổ biến trong giao tiếp. Vậy cách dùng như thế nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết bạn nhé!

cấu trúc từ đến trong tiếng trung
Cấu trúc từ đến trong tiếng Trung

I. Cấu trúc Từ đến trong tiếng Trung là gì?

Cấu trúc Từ đến trong tiếng Trung 从……到……, phiên âm /cóng…dào…./, là mẫu câu dùng để diễn đạt khoảng cách từ vị trí này đến vị trí khác, từ khoảng thời gian này đến khoảng thời gian khác.

Ví dụ: 

  • 我家超市不太远。/Cóng wǒ jiā dào chāoshì bú tài yuǎn./: Từ nhà tôi đến siêu thị không xa lắm.
  • 早上现在我还没吃饭。/Cóng zǎoshang dào xiànzài wǒ hái méi chīfàn./: Từ sáng đến giờ tôi vẫn chưa ăn cơm.
cau-truc-tu-den-trong-tieng-trung.jpg
Cấu trúc Từ đến trong tiếng Trung là 从……到……

II. Cách dùng cấu trúc Từ đến trong tiếng Trung

Cấu trúc Từ đến trong tiếng Trung dùng trong trường hợp nào. Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết cách dùng dưới đây nhé!

1. Cấu trúc 从……到 diễn đạt thời gian

Cấu trúc Từ đến trong tiếng Trung 从……到…… diễn đạt một khoảng thời gian, từ thời điểm này đến thời điểm khác.

Cấu trúc câu:

从 + Thời gian 1 + 到 + Thời gian 2

Hoặc

从 + Lần 1 + 到 + Lần 2 + Đối tượng

Ví dụ: 

  • 2018年2022年,我都在河内大学学习。/Cóng 2018 nián dào 2022 nián, wǒ dōu zài Hénèi dàxué xuéxí./: Từ năm 2018 đến năm 2022, tôi đều học tại Đại học Hà Nội.
  • 小时候现在,我一直喜欢他。/Cóng xiǎoshíhou dào xiànzài, wǒ yìzhí xǐhuan tā./: Từ nhỏ đến giờ, tôi luôn thích cậu ấy.
  • 我们的假期是1号5号。 /Wǒmen de jiàqī shì cóng 1 hào dào 5 hào./: Kỳ nghỉ của chúng tôi từ ngày 1 đến ngày 5.
  • 晚坐着看电视。/Bié cóng zǎo dào wǎn zuò zhe kàn diànshì./: Đừng ngồi xem tivi từ sáng đến tối.
  • 小学高中,我一直都是重点学校。/Cóng xiǎoxué dào gāozhōng, wǒ yīzhí dōu shì zhòngdiǎn xuéxiào./: Từ tiểu học đến trung học, tôi đều học tại trường trọng điểm.
vi-du-cau-truc-tu-den-trong-tieng-trung.jpg
Ví dụ cấu trúc 从……到 diễn đạt thời gian

2. Cấu trúc 从……到…… diễn đạt địa điểm

Nếu bạn muốn diễn đạt cấu trúc từ đâu đến đâu trong tiếng Trung thì có thể áp dụng cấu trúc 从……到……. Cấu trúc này diễn tả khoảng cách từ nơi này đến nơi khác.

Cấu trúc câu:

 从 + Địa điểm 1 + 到 + Địa điểm 2

  • 明从家公司需要走15分钟。/Xiǎomíng cóng jiā dào gōngsī xūyào zǒu 15 fēnzhōng./: Tiểu Minh đi bộ mất 15 phút từ nhà đến công ty.
  • 坐飞机河内北京需要2个小时。/Zuò fēijī cóng Hénèi dào Běijīng xūyào 2 gè xiǎoshí./: Ngồi máy bay từ Hà Nội đến Bắc Kinh cần 2 tiếng.
  • 车站北京大学怎么走?/Cóng chēzhàn dào Běijīng dàxué zěnme zǒu?/: Từ bến xe đến Đại học Bắc Kinh đi thế nào?
  • 你家那儿要多长时间?/Cóng nǐ jiā dào nàr yào duō cháng shíjiān?/: Từ nhà bạn đến đó mất bao lâu?
mau-cau-cau-truc-tu-den-trong-tieng-trung.jpg
Ví dụ cấu trúc 从……到…… diễn đạt địa điểm

III. Bài tập vận dụng cấu trúc Từ đến trong tiếng Trung

Để giúp bạn có thể vận dụng được cách sử dụng cấu trúc Từ đến trong tiếng Trung, PREP chia sẻ một số bài tập vận dụng dưới đây. Hãy nhanh chóng luyện tập để nằm lòng chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung quan trọng này nhé!

Đề bài: Dịch các câu sau sang tiếng Trung, vận dụng cấu trúc 从……到……

  1. Bạn có thể kiểm tra một lượt từ đầu đến cuối không?
  2. Cuộc thi đấu này từ buổi sáng kéo dài đến tận chiều.
  3. Xin hỏi, đi bộ từ đây đến bảo tàng mất bao lâu?
  4. Từ năm 2008 đến nay, cô chưa một lần về Trung Quốc.
  5. Từ công ty đi bộ đến quán cơm mất 15 phút.

Đáp án: 

  1. 你能从头到尾都检查一遍吗?
  2. 这场比赛从上午一直持续到下午。
  3. 请问,从这里到博物馆多长时间?
  4. 从2008年到现在,她还没回过中国。
  5. 从公司到饭店 要 走 十 分钟。

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết về cấu trúc Từ đến trong tiếng Trung 从……到. Mong rằng, qua bài viết, bạn có thể củng cố thêm nhiều cấu trúc ngữ pháp quan trọng, giúp giao tiếp tiếng Trung tự nhiên và lưu loát hơn.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự