Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Chinh phục từ vựng qua bộ Tự trong tiếng Trung (自) thông dụng
Bộ Tự trong tiếng Trung
I. Bộ Tự trong tiếng Trung là gì?
Bộ Tự trong tiếng Trung là 自, phiên âm “zì”, mang ý nghĩa là “tự mình”. Đây là một trong 29 bộ có 6 nét, đứng ở vị trí thứ 132 trong danh sách 214 bộ thủ chữ Hán. Theo cuốn Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 34 chữ Hán trong tổng số hơn 40.000 Hán tự được tìm thấy có chứa bộ này.
Bộ Tự 自 là kiểu chữ tượng hình Trung Quốc, được mô phỏng dựa trên hình dạng chiếc mũi, cho nên ý nghĩa ban đầu của Hán tự này là “mũi”. Về sau ý nghĩa của 自 đã được mở rộng thành “tự mình, tự bản thân” và sử dụng phổ biến cho đến hiện tại.
Thông tin bộ Tự 自:
|
II. Cách viết bộ Tự trong tiếng Trung
Bộ Tự trong tiếng Trung 自 được tạo bởi từ 6 nét. Do đó, nếu muốn chữ 自 chính xác và đẹp, bạn cần vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết Hán tự 自 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Tự trong tiếng Trung
Bộ Tự trong tiếng Trung 自 vừa là thành phần cấu tạo nên chữ Hán, vừa có thể ghép với Hán tự khác để tạo ra từ vựng mang ý nghĩa khác. PREP cũng đã hệ thống lại bảng từ vựng tiếng Trung có chứa bộ Tự 自 dưới đây!
STT | Từ vựng có chứa bộ Tự trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Từ đơn | |||
1 | 臬 | niè | Bia (tập bắn); phép tắc, tiêu chuẩn, chuẩn mực |
2 | 臭 | chòu | Hôi, khó ngửi; xấu xa, ghê tởm; thậm tệ; hỏng, hư |
3 | 鼻 | bí | Mũi; sáng lập, mở đầu |
4 | 息 | xī | Hơi thở, tin tức Ngừng, dứt, đình chỉ Sinh sôi, nảy nờ Tiền lãi, lợi tức |
5 | 夏 | xià | Mùa hạ, mùa hè |
6 | 咱 | zá zán | Tôi, ta, mình Chúng mình, chúng ta |
Từ ghép | |||
7 | 自专 | zìzhuān | Chuyên quyền, độc đoán, chuyên chế |
8 | 自为 | zìwéi | Tự giác |
9 | 自主 | zìzhǔ | Tự chủ |
10 | 自习 | zìxí | Tự học |
11 | 自从 | zìcóng | Từ khi, từ lúc |
12 | 自伤 | zìshāng | Tự thương hại, tự thương cảm |
13 | 自供 | zìgòng | Tự thú, đầu thú, tự khai |
14 | 自便 | zìbiàn | Tự tiện, tùy tiện |
15 | 自信 | zìxìn | Tự tin |
16 | 自傲 | zì'ào | Tự kiêu, kiêu ngạo |
17 | 自傳 | zìzhuàn | Tự truyện |
18 | 自净 | zìjìng | Lọc, tự làm sạch |
19 | 自分 | zìfèn | Tự đánh giá, tự thấy |
20 | 自刎 | zìwěn | Tự vẫn |
21 | 自制 | zìzhì | Tự chế, tự tạo |
22 | 自力 | zìlì | Cố gắng, nỗ lực |
23 | 自动 | zìdòng | Tự động |
24 | 自卑 | zìbēi | Tự ti |
25 | 自卫 | zìwèi | Tự vệ |
26 | 自发 | zìfā | Tự phát |
27 | 自古 | zìgǔ | Từ xưa tới nay |
28 | 自命 | zìmìng | Tự cho là, tự nghĩ là |
29 | 自咎 | zìjiù | Tự trách |
30 | 自外 | zìwài | Tự đứng ngoài, tự tách mình ra |
31 | 自大 | zìdà | Tự đại, kiêu căng |
32 | 自奉 | zìfèng | Ăn tiêu |
33 | 自如 | zìrú | Như thường, thành thạo, thoải mái |
34 | 自学 | zìxué | Tự học |
35 | 自封 | zìfēng | Tự phong, hạn chế, kiềm chế |
36 | 自小儿 | zìxiǎor | Từ nhỏ |
37 | 自已 | zìyǐ | Tự kiềm chế, kìm nén |
38 | 自序 | zìxù | Lời mở đầu, tự thuật |
39 | 自得 | zìdé | Tự đắc, vênh váo |
40 | 自恋 | zìliàn | Tự kỷ |
41 | 自惭 | zìcán | Xấu hổ, hổ thẹn |
42 | 自愿 | zìyuàn | Tự nguyện |
43 | 自我 | zìwǒ | Mình, bản thân |
44 | 自救 | zìjiù | Tự cứu, tự giải thoát |
44 | 自新 | zìxīn | Ăn năn hối lỗi |
45 | 自是 | zìshì | Tất nhiên là, tự cho là đúng |
46 | 自来 | zìlái | Từ trước đến nay, xưa nay |
Tham khảo thêm bài viết:
- Học từ vựng qua bộ Sước trong tiếng Trung (辵 & 辶) chi tiết
- Giải mã bộ Tẩu trong tiếng Trung (走) chi tiết
Như vậy, PREP đã cung cấp các thông tin hữu ích về bộ Tự trong tiếng Trung. Hy vọng, những điều mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn học và củng cố thêm kiến thức bộ thủ và từ vựng tiếng Trung nhé.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!