Tìm kiếm bài viết học tập
Chinh phục từ vựng qua bộ Truy trong tiếng Trung (夂)
Bộ Truy trong tiếng Trung
I. Bộ Truy trong tiếng Trung là gì?
Bộ Truy trong tiếng Trung là 夂, còn có tên gọi khác là bộ Trĩ, phiên âm “zhǐ”, mang ý nghĩa là “theo sau mà đến”. Đây là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét, đứng ở vị trí 34 trong tổng 214 bộ thủ chữ Hán. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 11 ký tự trong tổng hơn 49.000 ký tự được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Thông tin bộ Truy:
|
II. Cách viết bộ Truy trong tiếng Trung
Bộ Truy trong tiếng Trung 夂 được cấu tạo bởi 3 nét đơn giản. Do đó, nếu muốn viết chính xác bộ thủ này, bạn chỉ cần vận dụng kiến thức các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như áp dụng quy tắc bút thuận là được.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết bộ Truy chi tiết theo từng nét. Hãy tham khảo và luyện viết ngay từ bây giờ bạn nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Truy trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng chứ bộ Truy trong tiếng Trung dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ để có thể giao tiếp tốt hơn nhé!
STT | Từ vựng có chứa bộ Truy trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 处 | chǔ | Ở, cư trú, ngụ, cư ngụ, sống Ăn ở, chúng sống Để, đặt, ở trong Giải quyết, xử trí, đối xử Xử phạt, trừng phạt |
2 | 处事 | chǔshì | Giải quyết công việc, xử lý |
3 | 处于 | chǔyú | Ở vào, nằm ở, chiếm |
4 | 处境 | chǔjìng | Cảnh ngộ, hoàn cảnh, trường hợp |
5 | 处处 | chùchù | Nơi chốn, khắp nơi |
6 | 处女 | chǔnǚ | Thiếu nữ |
7 | 处理 | chǔlǐ | Sắp xếp, giải quyết Hàng thanh lý, hàng giảm giá |
8 | 处长 | chùzhǎng | Trưởng phòng, trưởng ban |
9 | 到处 | dàochù | Khắp nơi, mọi nơi, nơi nơi, đâu đâu |
10 | 好处 | hǎochù | Có lợi, có ích Điều tốt, lợi ích |
11 | 备 | bèi | Có, chuẩn bị, phòng bị Thiết bị Hoàn toàn, hoàn bị, đầy đủ, chu đáo |
12 | 备料 | bèiliào | Tiếp liệu, cung ứng vật tư |
13 | 备注 | bèizhù | Ghi chú |
14 | 备用 | bèiyòng | Dự phòng, dự trữ, dự bị |
15 | 备考 | bèikǎo | Phụ lục, chú thích |
16 | 备课 | bèikè | Soạn bài, soạn giáo án |
17 | 准备 | zhǔnbèi | Chuẩn bị |
18 | 复 | fù | Trùng lặp, sao chép Bề bộn, phức tạp Trở đi trở lại, lặp đi lặp lại Hồi phục, khôi phục Trả thù, báo thù |
19 | 复习 | fùxí | Ôn tập |
20 | 复印 | fùyìn | Sao chép, photocopy |
21 | 复杂 | fùzá | Phức tạp |
22 | 复信 | fùxìn | Trả lời, phúc đáp |
23 | 复兴 | fùxīng | Phục hưng |
24 | 复原 | fùyuán | Phục hồi, bình phục |
25 | 复句 | fùjù | Câu phức, câu ghép |
26 | 复合 | fùhé | Hợp lại, ghép lại |
27 | 复明 | fùmíng | Hồi phục thị lực |
28 | 复活 | fùhuó | Sống lại, phục sinh |
29 | 复音 | fùyīn | Phụ âm, âm kép |
30 | 夏 | xià | Mùa hạ, mùa hè |
31 | 夏天 | xiàtiān | Mùa hạ, mùa hè |
32 | 夏季 | xiàjì | |
33 | 冬 | dōng | Mùa đông, đông |
34 | 冬冬 | dōngdōng | Tùng tùng (tiếng trống liên tục) |
35 | 冬天 | dōngtiān | Mùa đông |
36 | 冬季 | dōngjì | |
37 | 冬月 | dōngyuè | Tháng 11 (Âm lịch) |
Tham khảo thêm bài viết:
- Học từ vựng qua bộ Sước trong tiếng Trung (辵 & 辶) chi tiết
- Giải mã bộ Tẩu trong tiếng Trung (走) chi tiết
Như vậy, PREP đã giải thích chi tiết về bộ Truy trong tiếng Trung. Hy vọng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố kiến thức về bộ thủ và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung nhanh chóng.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!