Tìm kiếm bài viết học tập

Chinh phục từ vựng qua bộ Truy trong tiếng Trung (夂)

Bộ Truy trong tiếng Trung là gì? Đứng ở vị trí thứ mấy trong danh sách 214 bộ thủ? Có những từ vựng nào liên quan đến bộ này? Mọi thắc mắc sẽ được PREP giải đáp chi tiết ở trong bài viết này nhé!

bộ truy trong tiếng trung

 Bộ Truy trong tiếng Trung

I. Bộ Truy trong tiếng Trung là gì?

Bộ Truy trong tiếng Trung là , còn có tên gọi khác là bộ Trĩ, phiên âm “zhǐ”, mang ý nghĩa là “theo sau mà đến”. Đây là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét, đứng ở vị trí 34 trong tổng 214 bộ thủ chữ Hán. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 11 ký tự trong tổng hơn 49.000 ký tự được tìm thấy dưới bộ thủ này.

Bộ Truy trong tiếng Trung 夂
Bộ Truy trong tiếng Trung 夂

Thông tin bộ Truy:

  • Âm Hán Việt: tri, truy
  • Tổng nét: 3
  • Bộ: tri 夂 (+0 nét)
  • Lục thư: chỉ sự & tượng hình
  • Nét bút: ノフ丶
  • Thương Hiệt: HE (竹水)
  • Unicode: U+5902
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

II. Cách viết bộ Truy trong tiếng Trung

Bộ Truy trong tiếng Trung 夂 được cấu tạo bởi 3 nét đơn giản. Do đó, nếu muốn viết chính xác bộ thủ này, bạn chỉ cần vận dụng kiến thức các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như áp dụng quy tắc bút thuận là được.

Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết bộ Truy chi tiết theo từng nét. Hãy tham khảo và luyện viết ngay từ bây giờ bạn nhé!

Hướng dẫn nhanhCách viết bộ Truy nhanh
Hướng dẫn chi tiếtCách viết bộ Truy chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Truy trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng chứ bộ Truy trong tiếng Trung dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ để có thể giao tiếp tốt hơn nhé!

STTTừ vựng có chứa bộ Truy trong tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1chǔ

Ở, cư trú, ngụ, cư ngụ, sống

Ăn ở, chúng sống

Để, đặt, ở trong

Giải quyết, xử trí, đối xử

Xử phạt, trừng phạt

2处事chǔshìGiải quyết công việc, xử lý
3处于chǔyúỞ vào, nằm ở, chiếm
4处境chǔjìngCảnh ngộ, hoàn cảnh, trường hợp
5处处chùchùNơi chốn, khắp nơi
6处女chǔnǚThiếu nữ
7处理chǔlǐ

Sắp xếp, giải quyết

Hàng thanh lý, hàng giảm giá

8处长chùzhǎngTrưởng phòng, trưởng ban
9到处dàochùKhắp nơi, mọi nơi, nơi nơi, đâu đâu
10好处hǎochù

Có lợi, có ích

Điều tốt, lợi ích

11bèi

Có, chuẩn bị, phòng bị

Thiết bị

Hoàn toàn, hoàn bị, đầy đủ, chu đáo

12备料bèiliàoTiếp liệu, cung ứng vật tư
13备注bèizhùGhi chú
14备用bèiyòngDự phòng, dự trữ, dự bị
15备考bèikǎoPhụ lục, chú thích
16备课bèikèSoạn bài, soạn giáo án
17准备zhǔnbèiChuẩn bị
18

Trùng lặp, sao chép

Bề bộn, phức tạp

Trở đi trở lại, lặp đi lặp lại

Hồi phục, khôi phục

Trả thù, báo thù

19复习fùxíÔn tập
20复印fùyìnSao chép, photocopy
21复杂fùzáPhức tạp
22复信fùxìnTrả lời, phúc đáp
23复兴fùxīngPhục hưng
24复原fùyuánPhục hồi, bình phục
25复句fùjùCâu phức, câu ghép
26复合fùhéHợp lại, ghép lại
27复明fùmíngHồi phục thị lực
28复活fùhuóSống lại, phục sinh
29复音fùyīnPhụ âm, âm kép
30xiàMùa hạ, mùa hè
31夏天xiàtiānMùa hạ, mùa hè
32夏季xiàjì
33dōngMùa đông, đông
34冬冬dōngdōngTùng tùng (tiếng trống liên tục)
35冬天dōngtiānMùa đông
36冬季dōngjì
37冬月dōngyuèTháng 11 (Âm lịch)

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã giải thích chi tiết về bộ Truy trong tiếng Trung. Hy vọng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố kiến thức về bộ thủ và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung nhanh chóng.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự