Tìm kiếm bài viết học tập

Giải mã bộ Tịch trong tiếng Trung (夕) chi tiết

Bộ Tịch trong tiếng Trung là gì? Cách viết như thế nào? Có bao nhiêu Hán tự có chứa bộ này? Hẳn đây là kiến thức mà nhiều học Hán ngữ quan tâm. Ở bài viết này, PREP sẽ bật mí chi tiết về bộ Tịch. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này bạn nhé!

bộ tịch trong tiếng trung
bộ tịch trong tiếng trung

I. Bộ Tịch trong tiếng Trung là gì?

Bộ Tịch nghĩa là gì? Bộ Tịch trong tiếng Trung là , phiên âm //, mang ý nghĩa là “đêm tối”. Đây là một trong 31 bộ được cấu tạo từ 3 nét, đứng ở vị trí thứ 36 trong danh sách 214 bộ thủTheo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 34 ký tự được tìm thấy dưới bộ này.

bộ tịch trong tiếng trung là gì?
bộ tịch trong tiếng trung là gì?

Mẹo nhớ: Bộ Tịch 夕 mô phỏng lại hình ảnh mặt trăng lưỡi liềm nên sẽ mang ý nghĩa là đêm tối.

Thông tin bộ Tịch 夕: 

  • Âm Hán Việt: tịch
  • Tổng nét: 3
  • Bộ: tịch 夕 
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Nét bút: ノフ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

II. Cách viết bộ Tịch trong tiếng Trung

Bộ Tịch trong tiếng Trung 夕 được tạo bởi 3 nét. Nếu bạn muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần phải nắm vững được kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng TrungSau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn viết bộ Tịch chi tiết theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Tịch trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa bộ Tịch trong tiếng Trung 夕 dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng cập nhật vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

STT

Từ vựng có chứa bộ Tịch trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

Từ đơn

1

wài

Ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác, nước ngoài, bên ngoại, họ mẹ

Ngoài ra, ngoại trừ

2

Sớm, vốn thế, vốn có

3

duō

Nhiều, thừa, thừa ra, quá mức, không cần thiết

Hơn, ngoài, chênh nhau, khác nhau

4

míng

Tên, tên gọi, tên là, danh nghĩa, danh tiếng, thanh danh

Nổi tiếng, nổi danh

Nói ra

Lượng từ chỉ người

5

Ban đêm

6

gòu

Đủ, đầy đủ, đạt, với, với tay, với lấy

7

mèng

Nằm mơ, giấc mơ, chiêm bao, hoang tưởng, ảo tưởng

8

yín

Kính nể, kính sợ, tôn trọng, khuya, sâu

9

huǒ

Nhiều, bạn, bạn bè, nhóm, bọn

Từ ghép

10

夕烟

xīyān

Khói chiều

11

夕照

xīzhào

Nắng chiều, chiều tà, bóng chiều

12

夕阳

xīyáng

Mặt trời chiều, ánh tà, tà dương, nắng chiều

13

月夕

yuè xī

Tết Trung Thu

14

吉夕

jí xī

Đêm tân hôn

15

朝夕

zhāoxī

Sớm chiều, luôn luôn

16

除夕

chúxī

Giao thừa

17

七夕

qīxī

Đêm Thất Tịch (mùng 7 tháng 7 âm lịch hàng năm)

18

前夕

qiánxī

Đêm trước

19

旦夕

dànxì

Sớm tối, sớm chiều, một sớm một chiều

20

日夕

rìxī

Ngày đêm

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về bộ Tịch trong tiếng Trung (夕). Bạn thấy đấy, kiến thức về bộ thủ cực kỳ quan trọng. Hãy nhanh chóng học và nắm vững để có thể nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung bạn nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự