Tìm kiếm bài viết học tập

Giải mã bộ Tân, chữ Tân trong tiếng Hán thông dụng (辛 và 新)

Khi phân tích, tìm hiểu kỹ về bộ thủ hay chữ Hán sẽ giúp bạn có thể bổ sung thêm nhiều từ vựng hữu ích. Cũng chính vì thế, ở bài viết này, PREP sẽ bật mí chi tiết về bộ Tân, chữ Tân trong tiếng Hán (辛 và 新). Hãy theo dõi và nhanh chóng nâng cao vốn từ vựng cho mình ngay bạn nhé!

chữ Tân trong tiếng Hán
chữ Tân trong tiếng Hán

I. Bộ chữ Tân trong tiếng Hán là gì?

Chữ Tân trong tiếng Hán là gì? Hãy cùng PREP tìm hiểu ngay sau đây nhé!

1. Bộ Tân

Bộ Tân trong tiếng Trung là , phiên âm /xīn/, mang ý nghĩa là “cay đắng, vất vả”. Đây là bộ thứ 160, là một trong 20 bộ cấu tạo bởi 7 nét trong danh sách 214 bộ thủTheo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 36 Hán tự được tìm thấy chứa bộ này. Có thể bạn chưa biết, Tân chính là can thứ tám trong mười thiên can.

bo-tan-trong-tieng-han-xin.jpg
Bộ Tân trong tiếng Trung là 辛

Thông tin bộ Tân 辛:

  • Âm Hán Việt: tân
  • Tổng nét: 7
  • Bộ: tân 辛
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Nét bút: 丶一丶ノ一一丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

 

2. Chữ Tân

Chữ Tân trong tiếng Hán là , phiên âm /xīn/, mang ý nghĩa là “mới, vừa”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.

chu-tan-trong-tieng-han-xin.jpg
Chữ Tân trong tiếng Hán là 新

Thông tin chữ 新: 

  • Âm Hán Việt: tân
  • Tổng nét: 13
  • Bộ: Cân 斤
  • Lục thư: Chữ hình thanhhội ý
  • Hình thái: ⿰亲斤
  • Nét bút: 丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết bộ chữ Tân trong tiếng Hán

Nếu muốn viết chính xác bộ Tân 辛 và chữ Tân trong tiếng Hán 新, bạn cần nắm được cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng thành thạo quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết 2 Hán tự này. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!

Hướng dẫn cách viết bộ Tân 辛

Hướng dẫn cách viết chữ Tân 新

III. Từ vựng chứa bộ chữ Tân trong tiếng Hán

Dưới đây là danh sách từ vựng có chứa bộ Tân 辛 và bắt đầu bằng chữ Tân trong tiếng Trung (新) mà PREP đã hệ thống lại ở bảng. Hãy theo dõi và nhanh chóng nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

Từ vựng chứa bộ chữ Tân trong tiếng Hán
Từ vựng chứa bộ chữ Tân trong tiếng Hán

1. Bộ Tân (辛)

STT

Từ vựng có chứa bộ Tân 辛

Phiên âm

Nghĩa

1

tội; tội vạ; vứt bỏ; ruồng bỏ; làm trái

2

từ; cách chọn từ; cách diễn tả

cáo biệt; tạm biệt; từ biệt

3

vua; quân vương; hoàng đế

bài trừ; trừ; gạt bỏ

4

cay; cay xè; cay cay

5

biàn

phân biệt; khu biệt; phân rõ

6

biàn

biện luận; tranh luận; cãi; cãi lẽ

7

biàn

bím tóc; đuôi sam

2. Từ Tân (新)

STT

Từ vựng có chứa chữ Tân 新

Phiên âm

Nghĩa

1

新书

xīnshū

sách mới; sách mới xuất bản

2

新交

xīnjiāo

bạn mới; bạn sơ giao

3

新人

xīnrén

con người mới; nhân vật mới; tài năng mới

4

新兴

xīnxīng

mới phát; mới trỗi dậy

5

新区

xīnqū

vùng mới giải phóng

6

新医

xīnyī

Tây y; tân y

7

新名词

xīnmíngcí

danh từ mới; thuật ngữ mới

8

新址

xīnzhǐ

địa chỉ mới; địa điểm mới

9

新型

xīnxíng

kiểu mới; loại mới

10

新奇

xīnqí

tân kỳ; mới lạ

11

新妇

xīnfù

cô dâu

12

新娘

xīnniáng

cô dâu; tân nương; tân giai nhân

13

新婚

xīnhūn

tân hôn; mới cưới; vừa kết hôn

14

新学

xīnxué

tân học (cách gọi cuối thời Thanh, Trung Quốc)

15

新安

xīnān

Tân An (thuộc Long An)

16

新居

xīnjū

nhà mới; chỗ ở mới

17

新年

xīnnián

năm mới; tết Dương lịch

18

新异

xīnyì

tân kỳ; mới lạ

19

新式

xīnshì

kiểu mới; mốt mới; lối mới

20

新房

xīnfáng

phòng tân hôn; phòng cô dâu; phòng ngủ của cô dâu chú rể

21

新手

xīnshǒu

tay mới; lính mới

22

新教

xīnjiào

đạo Tin Lành; giáo phái Tin Lành

23

新文学

xīnwénxué

văn học mới

24

新星

xīnxīng

tân tinh; sao mới; ngôi sao mới

25

新春

xīnchūn

xuân mới; tân xuân

26

新月

xīnyuè

trăng non; trăng lưỡi liềm

27

新正

xīnzhēng

tháng giêng (âm lịch)

28

新法

xīnfǎ

tân pháp

29

新生

xīnshēng

mới ra đời; mới xuất hiện

30

新碧

Xīn bì

Sunplay (Thương hiệu, mỹ phẩm)

31

新禧

xīnxǐ

năm mới hạnh phúc; năm mới

32

新纪元

xīnjìyuán

kỷ nguyên mới

33

新诗

xīnshī

thơ mới (thơ Bạch thoại xuất hiện sau phong trào Ngũ Tứ)

34

新近

xīnjìn

gần đây; mới đây

35

新郎

xīnláng

chú rể; tân lang

36

新闻

xīnwén

tin tức; tin thời sự

37

新颖

xīnyǐng

mới mẻ; mới lạ

38

新鲜

xīnxiān

tươi sốt; tươi

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về bộ Tân, chữ Tân trong tiếng Hán (辛 và 新). Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn nhanh chóng củng cố kiến thức từ vựng tốt hơn.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự