Tìm kiếm bài viết học tập
Tìm hiểu, phân tích bộ Quyết trong tiếng Trung (亅)
Bộ thủ là nguồn gốc của nhiều từ vựng trong tiếng Trung. Do đó, việc nắm vững kiến thức các bộ sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Vậy bộ Quyết trong tiếng Trung là gì? Có bao nhiêu từ vựng chứa bộ này? Theo dõi bài viết sau đây để được PREP phân tích và giải thích chi tiết nhé!
I. Bộ Quyết trong tiếng Trung là gì?
Bộ Quyết trong tiếng Trung là 亅, phiên âm /jué/, mang ý nghĩa là “cái móc, nét sổ móc”. Đây là một trong sáu bộ chỉ có 1 nét, đứng ở vị trí thứ 6 trong danh sách 214 bộ thủ. Theo từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 19 chữ Hán được tìm thấy dưới bộ này.
Thông tin bộ Quyết:
|
II. Cách viết bộ Quyết trong tiếng Trung
Bộ Quyết trong tiếng Trung (亅) chỉ gồm có 1 nét. Và đây cũng là một trong những nét cơ bản trong tiếng Trung mà ai mới bắt đầu học Hán ngữ cũng cần phải nắm vững. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết, hãy tham khảo và luyện viết bạn nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Quyết trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa bộ Quyết trong tiếng Trung dưới đây. Hãy theo dõi và lưu ngay về để nâng cao vốn từ vựng bạn nhé!
STT | Từ vựng có chứa bộ Quyết | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 了 | le, liǎo | Xong, kết thúc, rồi, hiểu |
2 | 了了 | liǎoliǎo | Hiểu rõ, sáng tỏ |
3 | 了局 | liǎojú | Kết thúc, kết cục, giải quyết xong |
4 | 了当 | liǎodāng | Sảng khoái, ngừng |
5 | 了得 | liǎo·de | Còn gì nữa |
6 | 了手 | liǎoshǒu | Rảnh tay, xong chuyện |
7 | 了然 | liǎorán | Rõ ràng, sáng tỏ |
8 | 了解 | liǎojiě | Hiểu rõ, biết rõ |
9 | 予 | yú, yǔ | Tôi, ta, cho |
10 | 争 | zhēng | Tranh giành, tranh đoạt, tranh luận, sai, thiếu sót |
11 | 争光 | zhēngguāng | Giành vinh quang, giành vẻ vang |
12 | 争取 | zhēngqǔ | Tranh thủ |
13 | 争吵 | zhēngchǎo | Tranh cãi, cãi nhau |
14 | 争夺 | zhēngduǒ | Tranh đoạt, tranh giành |
15 | 争战 | zhēngzhàn | Đánh trận, chiến đấu |
16 | 争持 | zhēngchí | Tranh chấp, giằng co |
17 | 争论 | zhēnglùn | Tranh luận |
18 | 事 | shì | Sự tình, công việc, sự cố |
19 | 事业 | shìyè | Sự nghiệp, công cuộc |
20 | 事件 | shìjiàn | Sự kiện |
21 | 事例 | shìlì | Thí dụ, việc cụ thể |
22 | 事务 | shìwù | Công việc |
23 | 事变 | shìbiàn | Biến cố |
24 | 事实 | shìshí | Sự thực, sự thật |
25 | 事态 | shìtài | Tình thế, tình hình |
26 | 事情 | shì·qing | Sự tình, sự việc |
27 | 事故 | shìgù | Sự cố, rủi ro, tai nạn |
28 | 事物 | shìwù | Sự vật |
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về bộ Quyết trong tiếng Trung. Mong rằng những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nhanh chóng củng cố, mở rộng vốn từ một cách hiệu quả.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!