Tìm kiếm bài viết học tập

Tìm hiểu về bộ Nhị trong tiếng Trung (二) chi tiết

Khi học bài học về bộ thủ, bạn có thể bắt đầu nhớ các bộ ít nét nhất. Một trong số đó là bộ Nhị chỉ với 2 nét đơn giản. Vậy bộ Nhị trong tiếng Trung là gì? Bao nhiêu từ vựng chứa bộ 二? Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải thích chi tiết nhé!

bộ nhị trong tiếng Trung
bộ nhị trong tiếng Trung 

I. Bộ Nhị trong tiếng Trung là gì?

Bộ Nhị trong tiếng Trung là , phiên âm /èr/, mang ý nghĩa là “hai, số hai”. Đây là một trong 23 bộ thủ có cấu tạo 2 nét, đứng ở vị trí thứ 7 trong danh sách 214 bộ thủTheo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 29 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.

Bộ Nhị trong tiếng Trung là 二
Bộ Nhị trong tiếng Trung là 二

Thông tin bộ Nhị 二: 

  • Âm Hán Việt: nhị
  • Tổng nét: 2
  • Bộ: Nhị 二
  • Lục thư: chỉ sự
  • Nét bút: 一一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết bộ Nhị trong tiếng Trung

Bộ Nhị trong tiếng Trung 二 được tạo bởi chỉ với 2 nét đơn giản. Do đó, chỉ cần bạn đã học bài học vỡ lòng về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết bộ Nhị chuẩn.

Theo dõi hướng dẫn cách viết chi tiết dưới đây nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Nhị trong tiếng Trung

Dưới đây là danh sách từ vựng có chứa bộ Nhị trong tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại. Lưu ngay về để nhanh chóng mở rộng vốn từ bạn nhé!

tu-vung-chua-bo-nhi-trong-tieng-trung.jpg
Từ vựng có chứa bộ Nhị trong tiếng Trung

1. Từ đơn

STT

Từ vựng có chứa bộ Nhị trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

ở tại; vào; ở; hướng về; quay về; cho, đối với; bởi

2

hỗ tương; lẫn nhau; với nhau

3

năm (số năm);  ngũ

4

gèn

suốt; miên man; triền miên

5

hơi kém; thua kém; thứ hai, kém một bậc

6

jí; qì

Cấp bách, ngay

Nhiều lần

7

chù

lững thững; đi đi dừng dừng

8

kuī

thiệt thòi; lỗ vốn; thua lỗ; thiếu; sót; kém,...

9

yún

nói; mây

10

họ Kỳ

11

jǐng

giếng; hầm; lò; ngay ngắn; ngăn nắp

12

gèn

suốt; miên man; triền miên

13

xiē

một ít; một vài; hơn một chút

14

yuán

đầu tiên; thứ nhất; bắt đầu; chủ yếu; căn bản

2. Từ ghép

STT

Từ vựng có chứa bộ Nhị trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

二乎

èrhu

rụt lại; co lại; chùn; băn khoăn, không có triển vọng

2

二五眼

èrwuyǎn

kém năng lực (người); kém chất lượng (vật)

3

二伏

èrfú

trung phục (mười ngày sau tiết hạ chí)

4

二元论

èryuánlùn

thuyết nhị nguyên; nhị nguyên luận

5

二十八宿

èrshíbāxiù

Thập nhị bát tú (các nhà thiên văn học Trung Quốc thời xưa chia sao trên trời thành 28 chòm)

6

二地主

èrdìzhǔ

cò đất (thuê đất của địa chủ rồi cho người khác thuê lại)

7

二天

èrtiān

hôm khác; ngày khác; vài hôm nữa

8

二年生

èrniánshēng

cây trồng hai năm

9

二心

èrxīn

không trung thực; hai lòng

10

二性子

èrxìngzi

ái nam ái nữ

11

二房

èrfáng

chi thứ hai

12

二房东

èrfángdōng

cò nhà (thuê nhà rồi cho người khác thuê lại)

13

二把刀

èrbǎdāo

nửa vời; chưa thấu đáo; lõm bõm

14

二拇指

èrmuzhǐ

ngón trỏ; ngón tay trỏ

15

二日游

èr rì yóu

Chuyến du lịch hai ngày

16

二月

èr yuè

Tháng 2

17

二流子

èrliúzi

tên du thủ du thực; người lông bông

18

二百二

èrbǎièr

thuốc đỏ

19

二百五

èrbǎiwǔ

đồ ngốc; khờ dại; khờ khạo

20

二等分

èrděngfēn

phân đều; chia đều

21

二胡

èrhú

nhị hồ; đàn nhị; cái nhị

22

二花脸

èrhuāliǎn

vai thứ (vai kịch có tính chất cứng rắn hoặc thô bạo, thường vẽ mặt hoa trong hí khúc Trung Quốc)

23

二话

èrhuà

ý kiến khác; ý kiến phản đối

24

二郎腿

èrlángtuǐ

chân bắt chéo

25

二部制

èrbùzhì

dạy hai ca (ở trường tiểu học và trung học)

26

二重性

èrchóngxìng

tính hai mặt

27

二门

èrmén

cổng trong

28

二项式

èrxiàngshì

nhị thức (toán)

29

二黄

èrhuáng

nhị hoàng (làn điệu hí khúc, điệp hồ cầm)

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, bài viết đã chia sẻ chi tiết về bộ Nhị trong tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn nhanh chóng trau dồi vốn từ vựng, giúp giao tiếp tốt hơn.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI