Tìm kiếm bài viết học tập
Tìm hiểu bộ Nhĩ trong tiếng Trung chi tiết (耳)
Bạn đã biết bộ Nhĩ trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP phân tích, giải thích chi tiết và học thêm nhiều từ vựng tiếng Trung chứa bộ ở bài viết nhé!
I. Bộ Nhĩ trong tiếng Trung là gì?
Bộ Nhĩ trong tiếng Trung là 耳, phiên âm /ěr/, mang ý nghĩa là “tai” Đây là một trong 29 bộ cấu tạo 6 nét, đứng ở vị trí thứ 128 trong danh sách 214 bộ thủ. Theo từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 172 Hán tự được tìm thấy chứa bộ này.
Thông tin bộ Nhĩ:
|
II. Cách viết bộ Nhĩ trong tiếng Trung
Bộ Nhĩ trong tiếng Hán 耳 được tạo bởi 6 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm vững kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết Hán tự 耳 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập theo nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Nhĩ trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa bộ Nhĩ trong tiếng Trung dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng lưu ngay về để nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
1. Từ đơn
STT | Từ vựng có chứa bộ Nhĩ trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 耵 | dīng | ráy tai |
2 | 耶 | yé | chăng; ư (trợ từ biểu thị ngữ khí nghi vấn) |
3 | 耷 | dā | tai to; tai lớn |
4 | 耸 | sǒng | đứng thẳng; gây sự chú ý; làm kinh sợ |
5 | 耻 | chí | hổ thẹn; bối rối; lúng túng |
6 | 耽 | dān | kéo dài; làm lỡ; để lỡ |
7 | 耿 | gěng | sáng; sáng sủa |
8 | 聆 | líng | nghe |
9 | 聊 | liáo | tạm thời; tạm; hơi; đôi chút |
10 | 职 | zhí | chức vụ; trách nhiệm; chức |
11 | 聍 | níng | ráy tai |
12 | 聒 | guō | ồn ào; huyên náo |
13 | 联 | lián | liên kết; liên hợp |
14 | 聘 | pìn | mời |
15 | 聚 | jù | tụ tập; tụ họp; tập hợp |
16 | 聤 | tíng | tai có mủ |
17 | 聪 | cōng | nghe được; thính giác |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng có chứa bộ Nhĩ trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 耳下腺 | ěrxiàxián | tuyến nước bọt (dưới hai mang tai) |
2 | 耳光 | ěrguāng | tát tai; bạt tai; giáng; giáng đòn |
3 | 耳刮子 | ěrguā·zi | tát tai; bạt tai |
4 | 耳坠子 | ěrzhuì·zi | khuyên tai; hoa tai; bông tai |
5 | 耳垂 | ěrchuí | dái tai; trái tai |
6 | 耳垢 | ěrgòu | ráy tai; ráy |
7 | 耳塞 | ěrsāi | máy trợ thính |
8 | 耳子 | ěr·zi | cái tai; cái quai |
9 | 耳孔 | ěrkǒng | lỗ tai; tai |
10 | 耳屏 | ěrpíng | cửa tai (bộ phận sụn nổi lên che ngoài lỗ tai) |
11 | 耳性 | ěrxìng | không nghe lời (thường chỉ trẻ con) |
12 | 耳朵 | ěr·duo | tai; lỗ tai |
13 | 耳朵尖 | ěrduojiān | thính tai |
14 | 耳机 | ěrjī | ống nghe điện thoại |
15 | 耳根 | ěrgēn | mang tai |
16 | 耳沉 | ěrchén | nặng tai; lảng tai; nghễnh ngãng |
17 | 耳熟 | ěrshú | quen tai |
18 | 耳环 | ěrhuán | bông tai; khuyên tai; hoa tai |
19 | 耳生 | ěrshēng | lạ tai |
20 | 耳目 | ěrmù | hiểu biết; nghe và nhìn |
21 | 耳科 | ěrkē | nhĩ khoa; khoa tai |
22 | 耳背 | ěrbèi | nghễnh ngãng; nặng tai; lảng tai |
23 | 耳蜗 | ěrwō | ốc nhĩ; ốc tai |
24 | 耳语 | ěryǔ | rỉ tai; nói nhỏ |
25 | 耳轮 | ěrlún | vành tai |
26 | 耳郭 | ěrguō | vành tai; tai ngoài |
27 | 耳针 | ěrzhēn | châm tai (y) |
28 | 耳闻 | ěrwén | nghe nói; tai nghe |
29 | 耳食 | ěrshí | dễ tin; cả tin; nhẹ dạ |
30 | 耳鸣 | ěrmíng | ù tai; sự ù tai; tiếng kêu trong tai |
31 | 耳鼓 | ěrgǔ | màng nhĩ |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là thông tin chi tiết về bộ Nhĩ trong tiếng Trung mà PREP muốn bật mí đến bạn. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và nâng cao vốn kiến thức Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!