Tìm kiếm bài viết học tập

Học từ vựng qua bộ Mễ trong tiếng Trung (米) hữu ích

Nhớ được càng nhiều bộ thủ thì việc học từ vựng tiếng Trung sẽ không phải rào cản lớn nữa. Ở bài viết hôm nay, PREP sẽ phân tích chi tiết về bộ Mễ trong tiếng Trung để giúp người học nắm được ý nghĩa, cách viết và vị trí của bộ này. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ những kiến thức hữu ích nhé!

Bộ Mễ trong tiếng Trung

 Bộ Mễ trong tiếng Trung

I. Bộ Mễ trong tiếng Trung là gì?

Bộ Mễ trong tiếng Trung là , phiên âm mǐ, mang ý nghĩa là gạo. Đây là một trong 29 bộ có 6 nét, xếp vị trí thứ 119  trong tổng 214 bộ thủ chữ Hán. Cũng theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 318 chữ trong số hơn 40.000 Hán tự được tìm thấy có chứa bộ này.

Bộ 米 chính là kiểu chữ tượng hình Trung Quốc, có hình dạng giống như bông lúa chín. Do đó, những Hán tự này có chứa bộ Mễ 米 thường mang ý nghĩa liên quan đến lúa, gạo.

bo-me-trong-tieng-trung.jpg
Cấu tạo bộ Mễ trong tiếng Trung

Thông tin bộ Mễ 米:

  • Âm Hán Việt: mễ
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: mễ 米 (+0 nét)
  • Lục thư: tượng hình
  • Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶
  • Thương Hiệt: FD (火木)
  • Unicode: U+7C73
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết bộ Mễ trong tiếng Trung

Bộ Mễ trong tiếng Hán 米 có cấu tạo gồm 6 nét đơn giản. Bạn chỉ cần vận dụng những kiến thức nền tảng về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác bộ thủ này. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết quy tắc viết. Hãy tham khảo và luyện tập ngay từ bây giờ nhé!

Hướng dẫn nhanh cách viết bộ Mễ 米Cách viết bộ Mễ nhanh
Hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Mễ 米Cách viết bộ Mễ chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Mễ trong tiếng Trung

Bộ Mễ trong tiếng Trung 米 vừa sử dụng để cấu tạo nên một chữ Hán, vừa có thể đứng độc lập riêng kết hợp với các chữ Hán tạo thành từ mới. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung có chứa bộ thủ này mà PREP đã tổng hợp lại.

Từ vựng có chứa bộ Mễ trong tiếng Trung
Từ vựng có chứa bộ Mễ trong tiếng Trung

1. Từ đơn

Khi bộ Mễ trong tiếng Trung 米 được dùng để cấu tạo nên chữ Hán thì sẽ có những từ vựng thường dùng sau:

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
1Mua, thu mua (lương thực)
2lèiChủng loại, thứ, loại
3Bánh tròn
4Hạt, hột,
5Bánh 
6fěnBụi, bột, phấn
7liÌHạt, viên
8Bã gạo
9Thô, ráp, xù xì
10Cây kê, hạt kê

2. Từ ghép

Khi bộ Mễ trong tiếng Trung 米 được sử dụng như một chữ Hán hoàn chỉnh kết hợp với các từ khác để tạo nên những chữ Hán mang ý nghĩa khác nhau, cụ thể:

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
1米汤mǐ·tangNước cơm, nước cháo
2米波mǐbōSóng ngắn (dùng trong phát thanh)
3米突mǐtūMét 
4米粉mǐfěnBột gạo, bún
5米粒mǐlìHạt gạo, hột gạo
6米糠mǐkāngCám 
7米色mǐsèVàng nhạt, màu ngà, màu kem
8米酒mǐjiǔRượu gạo, rượu nếp
9米面mǐmiànBánh phở, hủ tiếu
10米饭mǐfànCơm tẻ, cơm
11米黄mǐhuángVàng nhạt , vàng ngà
12米粉肉mǐfěnròuBún thit

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã giải thích chi tiết về bộ Mễ trong tiếng Trung 米. Hy vọng, thông qua những kiến thức mà bài viết cung cấp sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố về các loại bộ thủ tiếng Trung và học thêm nhiều từ vựng hữu ích để giao tiếp tốt hơn nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự