Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích, tìm hiểu về bộ Ký trong tiếng Trung (彐)

Bộ thủ là một trong những bài học vỡ lòng mà ai mới học Hán ngữ cũng sẽ được tiếp xúc. Việc ghi nhớ càng nhiều bộ sẽ giúp bạn dễ dàng học được các từ vựng tiếng Trung. Vậy bộ Ký trong tiếng Trung là gì? Có bao nhiêu từ vựng chứa bộ thủ này? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải đáp chi tiết nhé!

Bộ Ký trong tiếng Trung
Bộ Ký trong tiếng Trung

I. Bộ Ký trong tiếng Trung là gì?

Bộ Ký trong tiếng Trung là 彐, phiên âm //, mang ý nghĩa là “đầu con nhím”. Đây là bộ thứ 58 - một trong 31 bộ chứa 3 nét trong danh sách 214 bộ thủHiện tại có khoảng 25 Hán tự được tìm thấy chứa bộ này.

Bộ Ký trong tiếng Trung là gì?
Bộ Ký trong tiếng Trung là gì?

Thông tin bộ Ký: 

  • Âm Hán Việt: ký, kệ, tuyết
  • Tổng nét: 3
  • Bộ: kệ 彐 
  • Nét bút: フ一一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
  • Dạng khác: 彑

II. Cách viết bộ Ký trong tiếng Trung

Bộ Ký trong tiếng Trung 彐 chứa 3 nét nên viết khá đơn giản. Bạn hãy vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung để viết chính xác bộ này.

Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn các bước viết bộ Ký 彐 theo thứ tự từng nét dưới đây đây nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Ký trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa bộ Ký trong tiếng Trung dưới bảng sau. Bạn hãy lưu ngay về để nâng cao vốn từ, rút ngắn thời gian chinh phục Hán ngữ nhé!

tu-vung-chua-bo-ky-trong-tieng-trung.jpg
Từ vựng có chứa bộ Ký trong tiếng Trung

STT

Từ vựng chứa bộ Ký trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

guī

Trở về, quay về, quy, trở lại, trả lại, do, thuộc về

2

归于

guīyú

Thuộc về, hướng về

3

归依

guīyī

Quy y, đi tu

4

归功

guīgōng

Quy công, công lao thuộc về

5

归向

guīxiàng

Hướng về

6

归咎

guījiù

Quy tội, đổ tội

7

归回

guīhuí

Trở về, quay về

8

归属

guīshǔ

Thuộc về, thuộc vào

9

归并

guībìng

Gộp vào, nhập vào

10

dāng

Tương xứng, tương đương, nên, cần, phải

11

当世

dāngshì

Đương đại, đương thời

12

当今

dāngjīn

Hiện nay, hiện thời, trước mắt

13

当代

dāngdài

Đương thời, đương đại

14

当做

dàngzuò

Cho rằng, coi như

15

当即

dāngjí

Lập tức, ngây tức khắc

16

当夜

dàngyè

Đêm đó, đêm hôm đó

17

当天

dàngtiān

Cùng ngày

18

当心

dāngxīn

Cẩn thận, lưu tâm

19

当是

dàngshì

Cho là, nghĩ là

20

当然

dāngrán

Nên như thế, phải thế, đương nhiên

21

当班

dāngbān

Trực ban

22

Ghi chép, sao lục, thu, ghi

23

录取

lùqǔ

Tuyển chọn, nhận vào

24

录用

lùyòng

Thu nhận, tuyển dụng

25

tuàn

Pháp đoán, luận đoán

26

jiān

Hai lần, gấp đôi, gồm đủ

27

兼之

jiānzhī

Lại thêm, cộng thêm

28

兼任

jiānrèn

Kiêm nhiệm

29

兼并

jiānbìng

Thôn tính, sát nhập

30

兼职

jiānzhí

Kiêm chức

31

huì

Cây chổi

32

彗星

huìxíng

Sao chổi

33

zhì

Con lợn, con heo

34

huì

Tập hợp, gom góp

Tham khảo thêm bài viết:

Mong rằng, những bật mí về bộ Ký trong tiếng Trung đã giúp bạn trang bị cho mình thêm nhiều từ vựng hữu ích. Nhờ vậy, con đường chinh phục Hán ngữ của bạn sẽ ngày càng được rút ngắn hơn nữa.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự