Tìm kiếm bài viết học tập
Chinh phục từ vựng qua bộ Chu trong tiếng Trung (舟)
Khi học bộ thủ, bạn sẽ được bổ sung thêm rất nhiều từ vựng chứa bộ. Điều này sẽ giúp bạn nhanh chóng củng cố và nâng cao vốn từ. Và ở bài viết hôm nay, PREP sẽ giúp bạn phân tích, tìm hiểu về bộ Chu trong tiếng Trung. Tham khảo và lưu ngay về để học nhé!

I. Bộ Chu trong tiếng Trung là gì?
Bộ Chu trong tiếng Trung là 舟, phiên âm /zhōu/, mang ý nghĩa là “thuyền”. Đây là bộ thứ 137, là một trong 29 bộ cấu tạo bởi 6 nét trong danh sách 214 bộ thủ. Hiện tại có khoảng 197 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.

Thông tin bộ Chu:
|
II. Cách viết bộ Chu trong tiếng Trung
Bộ Chu trong tiếng Trung 舟 được tạo bởi 6 nét và để viết chính xác Hán tự này thì bạn cần học chắc chắn về kiến thức các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ 舟. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng chứa bộ Chu trong tiếng Trung
Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung có chứa bộ Chu mà PREP đã hệ thống lại. Hãy lưu ngay về để nâng cao vốn từ ngay nhé!
STT | Từ vựng có chứa bộ Chu trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 舡 | chuán | Thuyền, đò, ghe |
2 | 舢 | shān | Tam bảo, thuyền ba lá |
3 | 舣 | yǐ | Ghé sát thuyền vào bờ |
4 | 舨 | bǎn | Tam bản, thuyền ba lá |
5 | 航 | háng | Thuyền, tàu thuyền, đi, bay |
6 | 舫 | fǎng | Chiếc thuyền |
7 | 般 | bān, bō, pán | Loại, kiểu, cách, hạng, thứ Trí tuệ Vui vẻ |
8 | 舭 | bǐ | Chỗ uốn lượn |
9 | 舯 | zhōng | Điểm giữa chiều cao thuyền |
10 | 舰 | jiàn | Tàu, tàu chiến, chiến hạm |
11 | 舱 | cāng | Khoang, buồng |
12 | 舲 | líng | Thuyền có cửa sổ, thuyền nhỏ |
13 | 舳 | zhú | Thuyền bè, tàu thuyền |
14 | 舴 | zé | Thuyền nhỏ, thuyền con |
15 | 舵 | duò | Tay lái, bánh lái |
16 | 舶 | bó | Thuyền đi biển, thuyền |
17 | 舷 | xián | Mạn, thành tàu |
18 | 舸 | gě | Thuyền lớn |
19 | 船 | chuán | Thuyền, đò, ghe |
20 | 舻 | lú | Thuyền, tàu bè |
21 | 舾 | xī | Thiết bị trên tàu |
22 | 艄 | shāo | Đuôi thuyền, bánh lái |
23 | 艅 | yú | Thuyền gỗ |
24 | 艇 | tǐng | Tàu, thuyền, xuồng |
25 | 艉 | wěi | Đuôi thuyền, đuôi tàu |
26 | 艋 | měng | Thuyền nhỏ, thuyền con |
27 | 艎 | huáng | Thuyền, con thuyền |
28 | 艏 | shǒu | Mũi thuyền, mũi tàu |
29 | 艑 | biàn | Thuyền con |
30 | 艖 | chā | Thuyền con, thuyền nhỏ |
31 | 艓 | dié | Thuyền nhỏ, thuyền con |
32 | 艕 | bàng | Áp mạn (thuyền) |
33 | 艗 | yì | Đầu thuyền, mũi thuyền |
34 | 艘 | sōu | Chiếc, con (tàu, thuyền) |
35 | 艚 | cáo | Tàu gỗ, thuyền gỗ |

Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là thông tin chi tiết về bộ Chu trong tiếng Trung. Mong rằng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn tiếp tục ghi nhớ được nhiều bộ thủ và học thêm được các từ vựng thông dụng.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.