Tìm kiếm bài viết học tập
Học từ vựng qua bộ Hệ trong tiếng Trung (匸)

Bộ Hệ trong tiếng Trung
I. Bộ Hệ trong tiếng Trung là gì?
Bộ Hệ trong tiếng Trung là 匸, phiên âm “xì”, mang ý nghĩa là “che đậy”. Đây là một trong 23 bộ được cấu tạo từ 2 nét, đứng ở vị trí thứ 23 trong danh sách 214 bộ thủ chữ Hán. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 17 ký tự trong danh sách 49.030 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.
Thông tin bộ Hệ:
|
II. Cách viết bộ Hệ trong tiếng Trung
Bộ Hệ trong tiếng Trung 匸 được cấu tạo từ 2 nét nên viết bộ thủ này khá đơn giản. Bạn chỉ cần vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác bộ này.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Hệ trong tiếng Trung. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!
Hướng dẫn nhanh | ![]() |
Hướng dẫn chi tiết | ![]() |
III. Từ vựng qua bộ Hệ trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa bộ Hệ trong tiếng Trung. Hãy nhanh chóng tham khảo và củng cố vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!
STT | Từ vựng có chứa bộ Hệ trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 匹 | pǐ | Sánh được, xứng với Đơn độc Con (ngựa, lừa,..) Cuộn, xếp (lụa, vải) |
2 | 匹夫 | pǐfū | Người bình thường, thất phu Người vô học |
3 | 匹敌 | pǐdí | Tương đương, ngang hàng |
4 | 匹配 | pǐpèi | Xứng với, sánh đôi, kết duyên |
5 | 区 | qū | Phân biệt, phân chia Vùng, khu vực |
6 | 区分 | qūfēn | Phân chia, phân biệt |
7 | 区别 | qūbié | Phân biệt, khác biệt |
8 | 区区 | qūqū | Ít (người, sự vật) không quan trọng Kẻ hèn mọn này (lời nói khiêm tốn) |
9 | 区域 | qūyù | Khu vực, vùng |
10 | 匼 | kē | Khăn đóng (loại khăn quấn thời xưa) |
11 | 匼匝 | kēzā | Vây quanh, bao bọc |
12 | 匾 | biǎn | Biển, hoành phi |
13 | 匾额 | biǎn'é | Tấm biển, bức hoành |
14 | 匿 | nì | Che giấu |
15 | 匿伏 | nìfú | Giấu kín, ẩn nấp |
16 | 匿名 | nìmíng | Nặc danh, giấu tên |
17 | 匿名信 | nìmíngxìn | Thư nặc danh |
18 | 匿迹 | nìjī | Giấu tung tích |
19 | 医 | yī | Bác sĩ, thầy thuốc Y học, y khoa Trị bệnh, chữa bệnh |
20 | 医务 | yīwù | Y tế |
21 | 医学 | yīxué | Y học, y khoa |
22 | 医德 | yīdé | Y đức |
23 | 医护 | yīhù | Chữa bệnh và chăm sóc |
24 | 医术 | yīshù | Y thuật |
25 | 医治 | yīzhì | Trị liệu, điều trị |
26 | 医生 | yīshēng | Bác sĩ |
27 | 医科 | yīkē | Y khoa |
28 | 医药 | yīyào | Y dược |
29 | 医道 | yīdào | Tài chữa bệnh |
30 | 医院 | yīyuàn | Bệnh viện, nhà thương |
Tham khảo thêm bài viết:
- Chinh phục từ vựng qua bộ Tự trong tiếng Trung (自) thông dụng
- Học từ vựng qua bộ Lão trong tiếng Trung (老)
Như vậy, PREP đã giải thích chi tiết về bộ Hệ trong tiếng Trung. Mong rằng, thông qua bài viết, bạn sẽ tiếp tục củng cố và nâng cao kiến thức bộ thủ và học thêm cho mình nhiều từ vựng hữu ích nhé.

Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.