Tìm kiếm bài viết học tập
Học từ vựng qua bộ Lão trong tiếng Trung (老)

bộ Lão trong tiếng Trung
I. Bộ Lão trong tiếng Trung là gì?
Bộ Lão trong tiếng Trung là 老, phiên âm lǎo, mang ý nghĩa là “già”. Đây là một trong 29 bộ có 6 nét, đứng ở vị trí thứ 125 trong danh sách 214 bộ thủ chữ Hán. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 22 chữ Hán trong số hơn 40.000 chữ Hán được tìm thấy có chứa bộ này.
Dị thể:
- 耂
- 考
Thông tin bộ Lão 老:
|
II. Cách viết bộ Lão trong tiếng Trung
Bộ Lão trong tiếng Trung 老 được tạo bởi 6 nét. Nếu bạn muốn ghi nhớ bộ thủ này thì cần phải luyện viết. Muốn viết chính xác thì phải vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và viết theo trình tự mà PREP hướng dẫn dưới đây:
Hướng dẫn nhanh cách viết bộ 老 | ![]() |
Hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Lão 老 | ![]() |
III. Từ vựng có chứa bộ Lão trong tiếng Trung
Bộ Lão trong tiếng Trung có tần suất xuất hiện khá nhiều trong tiếng Trung hiện đại. Chính vì vậy, khi tìm hiểu về bộ thủ này, PREP đã hệ thống lại những từ vựng liên quan, thường dùng trong giao tiếp dưới đây. Hãy nhanh chóng cập nhật vốn từ vựng tiếng Trung cho mình ngay từ bây giờ nhé!
1. Từ đơn
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
1 | 耄 | mào | Cụ già, người có tuổi (từ tám chín mươi trở lên) |
2 | 者 | zhě | Người, kẻ, giả, cái |
3 | 耆 | qí | Bô lão (trên sáu mươi tưởi) |
4 | 耇 | gǒu | Thọ, trường thọ, sống lâu |
5 | 耋 | dié | Thượng thọ, người già trên 70 tuổi, người già |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
1 | 老一套 | lǎoyītào | Kiểu cũ, kiểu cách cổ hủ |
2 | 老乡 | lǎoxiāng | Đồng hương, cùng quê |
3 | 老亲 | lǎoqīn | Người quen cũ |
4 | 老人 | lǎorén | Người già, cụ già; cha mẹ già, ông bà cụ |
5 | 老伯 | lǎobó | Bác (bạn của bố hoặc bố của bạn mình) |
6 | 老例 | làolì | Tập tục cũ; nề nếp cũ; thói quen cũ |
7 | 老兄 | lǎoxiōng | Anh bạn; ông anh |
8 | 老光 | lǎoguāng | Viễn thị |
9 | 老公 | lǎogōng | Chồng |
10 | 老农 | lǎonóng | Lão nông |
11 | 老几 | lǎojǐ | Hàng; vai vế; thứ |
12 | 老前辈 | lǎoqiánbèi | Bậc tiền bối; lão tiền bối |
13 | 老化 | lǎohuà | Biến chất; hỏng Lão hoá; già |
14 | 老半天 | láobàntiān | Cả buổi; cả buổi trời; rất lâu |
15 | 老境 | lǎojìng | Tuổi già, cảnh già |
16 | 老外 | lǎowài | Ngoài nghề |
17 | 老大 | lǎodà | Về già, lúc già, khi già |
18 | 老大难 | lǎodànán | Nan giải; khó giải quyết; hỗn loạn; rắc rối; khó khăn; phức tạp |
19 | 老好人 | lǎohǎorén | Người hiền lành; người tốt bụng; người nhân hậu |
20 | 老实 | lǎo·shi | Trung thành, trung thực, có nề nếp |
21 | 老家 | lǎojiā | Quê nhà |
22 | 老小 | lǎoxiǎo | Người già, lớn bé |
23 | 老底 | lǎodǐ | Gốc gác, nội tình, nguồn cơn |
24 | 老式 | lǎoshì | Kiểu cũ, lối cũ |
25 | 老朽 | lǎoxiǔ | Cổ hủ, hom hem, lụ khụ |
26 | 老板 | lǎobǎn | Ông chủ |
27 | 老林 | lǎolín | Rừng hoang; rừng nguyên thuỷ; rừng nguyên sinh |
28 | 老气 | lǎoqì | Vẻ người lớn; chững chạc; ra vẻ; ra vẻ người lớn |
29 | 老病 | lǎobìng | Bệnh cũ; bệnh khó chữa; bệnh mãn tính |
30 | 老练 | lǎoliàn | Lão luyện; từng trải; nhiều kinh nghiệm; điêu luyện |
31 | 老虎 | lǎohǔ | Hổ; hùm |
Tham khảo thêm bài viết:
- Học từ vựng qua bộ Sước trong tiếng Trung (辵 & 辶) chi tiết
- Phân tích bộ Băng trong tiếng Trung (冫) chi tiết
IV. Cách nhớ bộ Lão trong tiếng Trung
PREP mách bạn một bí kíp nhớ bộ Lão trong tiếng Trung khá nhanh đó là áp dụng phương pháp chiết tự chữ Hán. Phân tích bộ Lão 老, ta có những thành phần sau:
- 土 /tu/: Chữ Thổ (đất).
- Bộ Chuỳ 匕 /bǐ/: Cái thìa.
- Nét phẩy.
➜ Giải thích:
- Cách 1: Khi về già, đi phải chống gậy xuống đất và được đút ăn bằng thìa.
- Cách 2: Thổ (土) kia gặp chiếc gậy (丿) dài Lại thêm bạn chủy (匕) ra ngay cụ già.
Như vậy, PREP đã giải thích chi tiết về bộ Lão trong tiếng Trung 老. Hy vọng, những thông tin mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang học tiếng Trung, bổ sung thêm nhiều từ vựng để giao tiếp tốt hơn.

Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.