Học từ vựng qua bộ Lão trong tiếng Trung (老)

Rất nhiều người học tiếng Trung gặp khó khăn trong việc ghi nhớ chữ Hán. Bởi thế, việc học bộ thủ cực kỳ quan trong, là điều kiện giúp bạn nhớ từ lâu hơn. Vậy bạn đã biết bộ Lão trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết để được PREP giải thích chi tiết nhé!

[caption id="attachment_65495" align="aligncenter" width="1600"]

bộ Lão trong tiếng Trung

 bộ Lão trong tiếng Trung[/caption]

I. Bộ Lão trong tiếng Trung là gì?

Bộ Lão trong tiếng Trung là, phiên âm lǎo, mang ý nghĩa là “già”. Đây là một trong 29 bộ có 6 nét, đứng ở vị trí thứ 125 trong danh sách 214 bộ thủ chữ Hán. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 22 chữ Hán trong số hơn 40.000 chữ Hán được tìm thấy có chứa bộ này.

Dị thể:

[caption id="attachment_63160" align="aligncenter" width="1600"]Bộ Lão trong tiếng Trung Bộ Lão trong tiếng Trung[/caption]

Thông tin bộ Lão 老:

  • Âm Hán Việt: lão
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: lão 老 (+2 nét)
  • Lục thư: tượng hình
  • Hình thái: ⿸耂匕
  • Nét bút: 一丨一ノノフ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết bộ Lão trong tiếng Trung

Bộ Lão trong tiếng Trung 老 được tạo bởi 6 nét. Nếu bạn muốn ghi nhớ bộ thủ này thì cần phải luyện viết. Muốn viết chính xác thì phải vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và viết theo trình tự mà PREP hướng dẫn dưới đây:

Hướng dẫn nhanh cách viết bộ 老 Cách viết bộ Lão nhanh
Hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Lão 老 Cách viết bộ Lão chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Lão trong tiếng Trung

Bộ Lão trong tiếng Trung có tần suất xuất hiện khá nhiều trong tiếng Trung hiện đại. Chính vì vậy, khi tìm hiểu về bộ thủ này, PREP đã hệ thống lại những từ vựng liên quan, thường dùng trong giao tiếp dưới đây. Hãy nhanh chóng cập nhật vốn từ vựng tiếng Trung cho mình ngay từ bây giờ nhé!

[caption id="attachment_63196" align="aligncenter" width="1600"]Từ vựng có chứa bộ Lão trong tiếng Trung Từ vựng có chứa bộ Lão trong tiếng Trung[/caption]

1. Từ đơn

STT Từ vựng Phát âm Nghĩa
1 mào Cụ già, người có tuổi (từ tám chín mươi trở lên)
2 zhě Người, kẻ, giả, cái
3 Bô lão (trên sáu mươi tưởi)
4 gǒu Thọ, trường thọ, sống lâu
5 dié Thượng thọ, người già trên 70 tuổi, người già

2. Từ ghép

STT Từ vựng Phát âm Nghĩa
1 老一套 lǎoyītào Kiểu cũ, kiểu cách cổ hủ
2 老乡 lǎoxiāng Đồng hương, cùng quê
3 老亲 lǎoqīn Người quen cũ
4 老人 lǎorén Người già, cụ già; cha mẹ già, ông bà cụ
5 老伯 lǎobó Bác (bạn của bố hoặc bố của bạn mình)
6 老例 làolì Tập tục cũ; nề nếp cũ; thói quen cũ
7 老兄 lǎoxiōng Anh bạn; ông anh
8 老光 lǎoguāng Viễn thị
9 老公 lǎogōng Chồng 
10 老农 lǎonóng Lão nông
11 老几 lǎojǐ Hàng; vai vế; thứ
12 老前辈 lǎoqiánbèi Bậc tiền bối; lão tiền bối
13 老化 lǎohuà

Biến chất; hỏng

Lão hoá; già

14 老半天 láobàntiān Cả buổi; cả buổi trời; rất lâu
15 老境 lǎojìng Tuổi già, cảnh già
16 老外 lǎowài Ngoài nghề
17 老大 lǎodà Về già, lúc già, khi già
18 老大难 lǎodànán Nan giải; khó giải quyết; hỗn loạn; rắc rối; khó khăn; phức tạp
19 老好人 lǎohǎorén Người hiền lành; người tốt bụng; người nhân hậu
20 老实 lǎo·shi Trung thành, trung thực, có nề nếp
21 老家 lǎojiā Quê nhà
22 老小 lǎoxiǎo Người già, lớn bé
23 老底 lǎodǐ Gốc gác, nội tình, nguồn cơn
24 老式 lǎoshì Kiểu cũ, lối cũ
25 老朽 lǎoxiǔ Cổ hủ, hom hem, lụ khụ
26 老板 lǎobǎn Ông chủ
27 老林 lǎolín Rừng hoang; rừng nguyên thuỷ; rừng nguyên sinh
28 老气 lǎoqì Vẻ người lớn; chững chạc; ra vẻ; ra vẻ người lớn
29 老病 lǎobìng Bệnh cũ; bệnh khó chữa; bệnh mãn tính
30 老练 lǎoliàn Lão luyện; từng trải; nhiều kinh nghiệm; điêu luyện
31 老虎 lǎohǔ Hổ; hùm

Tham khảo thêm bài viết:

IV. Cách nhớ bộ Lão trong tiếng Trung

PREP mách bạn một bí kíp nhớ bộ Lão trong tiếng Trung khá nhanh đó là áp dụng phương pháp chiết tự chữ Hán. Phân tích bộ Lão 老, ta có những thành phần sau:

  • 土 /tu/: Chữ Thổ (đất).
  • Bộ Chuỳ 匕 /bǐ/: Cái thìa.
  • Nét phẩy.

Giải thích:

  • Cách 1: Khi về già, đi phải chống gậy xuống đất và được đút ăn bằng thìa.
  • Cách 2: Thổ (土) kia gặp chiếc gậy (丿) dài Lại thêm bạn chủy (匕) ra ngay cụ già.

[caption id="attachment_64029" align="aligncenter" width="447"]Cách nhớ bộ Lão trong tiếng Trung Cách nhớ bộ Lão trong tiếng Trung[/caption]

Như vậy, PREP đã giải thích chi tiết về bộ Lão trong tiếng Trung 老. Hy vọng, những thông tin mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang học tiếng Trung, bổ sung thêm nhiều từ vựng để giao tiếp tốt hơn.

Cô Minh Trang dày dặn kinh nghiệm luyện thi HSK
Cô Hoàng Minh Trang
Giảng viên tiếng Trung

Cô Hoàng Minh Trang là Cử nhân Ngôn ngữ Trung – Đại học Hà Nội, có 9 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung sơ – trung cấp, giao tiếp và luyện thi HSK1-5. Cô có 8 năm làm phiên dịch Trung – Việt, Trung – Anh, biên dịch và biên tập sách. Cô từng là biên tập viên báo mạng mảng Tiếng Trung, luôn tâm huyết trong việc truyền cảm hứng học ngôn ngữ đến học viên.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 DMCA protect