Tìm kiếm bài viết học tập
Nâng cao vốn từ vựng qua bộ Đãi trong tiếng Trung (隶 & 歹)
Trong tiếng Trung có một số cặp bộ thủ có cùng tên gọi nhưng khác nhau về ý nghĩa, cách viết. Do đó, việc học và nghiên cứu kỹ kiến thức này sẽ giúp bạn hiểu và sử dụng đúng. Vậy, bạn đã biết bộ Đãi trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP giải thích chi tiết nhé!
I. Bộ Đãi trong tiếng Trung là gì?
Bộ Đãi trong tiếng Trung là 隶 và 歹? Hãy cùng PREP phân tích và tìm hiểu chi tiết về 2 bộ này dưới đây nhé!
1. Bộ Đãi 隶
Bộ Đãi trong tiếng Trung là 隶, phiên âm /dǎi/, mang ý nghĩa “kịp, đến kịp”. Đây là một trong 34 bộ chứa 8 nét, đứng ở vị trí thứ 171 trong danh sách 214 bộ thủ. Hiện tại có khoảng 12 chữ được tìm thấy chứa bộ này.
Thông tin bộ Đãi:
|
2. Bộ Đãi 歹
Bộ Đãi trong tiếng Trung là 歹, phiên âm /dǎi/, mang ý nghĩa là “xấu xa”. Đây là bộ thứ 88, chứa 4 nét trong danh sách 214 bộ thủ. Hiện tại có khoảng 231 Hán tự được tìm thấy chứa bộ này.
Thông tin bộ Đãi 歹:
|
II. Cách viết bộ Đãi trong tiếng Trung
Để viết chính xác hai bộ Đãi trong tiếng Trung (隶 & 歹), bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận chính xác. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn cách viết hai bộ này theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết nhé!
Hướng dẫn cách viết bộ Đãi 歹 | |
---|---|
Hướng dẫn cách viết bộ Đãi 隶 | |
III. Từ vựng chứa bộ Đãi trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng chứa 2 bộ Đãi trong tiếng Trung dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng lưu ngay về để học nhé!
1. Bộ Đãi 歹
STT | Từ vựng chứa bộ Đãi trong tiếng Trung 歹 | Phiên âm | Nghĩa |
Từ đơn | |||
1 | 死 | sǐ | Chết, mất, liều chết |
2 | 歼 | jiān | Tiêu diệt, giết, diệt |
3 | 歿 | mò | Chết, qua đời |
4 | 殁 | mò | Chết, qua đời |
5 | 殂 | cú | Chết, tạ thế |
6 | 殃 | yāng | Tai họa, tai ương |
7 | 殄 | tiǎn | Tiêu diệt, phá hủy |
8 | 殆 | dài | Nguy hiểm, thua, hầu như, gần như |
9 | 殇 | shāng | Chết yểu, chết non |
10 | 殉 | xùn | Tuẫn táng |
11 | 殊 | shū | Khác, khác biệt |
12 | 残 | cán | Thiếu, khiếm khuyết, tàn, phế, thừa, cuối |
13 | 殍 | piǎo | Người chết đói |
14 | 殑 | qíng | Chết, mất |
15 | 殒 | yǔn | Chết, tử vong |
16 | 殓 | liàn | Khâm liệm, liệm |
Từ ghép | |||
17 | 歹人 | dǎirén | Người xấu, kẻ gian, cường đạo |
18 | 歹徒 | dǎitú | Tên vô lại, du côn, tên côn đồ |
19 | 歹心 | dǎixīn | Tâm địa hiểm độc |
20 | 歹意 | dǎiyì | Ác ý |
21 | 歹毒 | dǎidú | Độc ác, độc địa, xấu xa |
2. Bộ Đãi 隶
STT | Từ vựng chứa bộ Đãi trong tiếng Trung 隶 | Phiên âm | Nghĩa |
Từ đơn | |||
1 | 逮 | dǎi, dài | Bắt, tóm, vồ Đến, bắt bớ, bắt (tội phạm) |
2 | 埭 | dài | Đại, đập (thường dùng làm tên đất) |
3 | 棣 | dì | Cây kerria, cây chùm vàng |
Từ ghép | |||
4 | 隶书 | lìshū | Thể chữ lệ, lối chữ lệ (loại chữ thông dụng thời Hán) |
5 | 隶卒 | lìzú | Sai nha, sai dịch |
6 | 隶字 | lìzì | Chữ lệ |
7 | 隶属 | lìshǔ | Lệ thuộc, phụ thuộc, chịu sự quản lý |
Tham khảo thêm bài viết:
- Chinh phục từ vựng qua bộ Huyền trong tiếng Trung (玄)
- Học nhanh bộ Nha trong tiếng Trung chi tiết (牙)
Trên đây là thông tin chi tiết về 2 bộ Đãi trong tiếng Trung. Mong rằng, sau những chia sẻ trên sẽ giúp bạn phân biệt và sử dụng đúng hai bộ thủ này cũng như bổ sung thêm cho mình vốn từ vựng thông dụng.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
50 câu hỏi Aptis Writing Part 1 thường gặp và đáp án tham khảo
Cấu trúc, cách làm Aptis Listening và các mẫu đề tham khảo
Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025
Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources
Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!