Tìm kiếm bài viết học tập
Học nhanh bộ Nha trong tiếng Trung chi tiết (牙)
Bạn đã biết bộ Nha trong tiếng Trung là gì chưa? Bộ này có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại không? Mọi thắc mắc sẽ được PREP giải đáp chi tiết ở trong bài viết này nhé!

I. Bộ Nha trong tiếng Trung là gì?
Bộ Nha trong tiếng Trung là 牙, phiên âm /yá/, mang ý nghĩa là “răng”. Đây là bộ thứ 92, là một trong 34 bộ chứa 4 nét trong danh sách 214 bộ thủ. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 9 Hán tự được tìm thấy chứa bộ này.
Thông tin bộ Nha:
|

II. Cách viết bộ Nha trong tiếng Trung
Bộ Nha trong tiếng Trung 牙 được tạo bởi 4 nét. Để viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm vững kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ 牙 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!
Hướng dẫn nhanh |
|
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng chứa bộ Nha trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống danh sách từ vựng có chứa bộ Nha trong tiếng Trung dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng học để bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

1. Từ đơn
STT |
Từ vựng có chứa bộ Nha trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
雅 |
yā, yǎ |
Con quạ, mẫu mực, phù hợp, cao thượng, thanh cao |
2 |
呀 |
yā |
A, ô (thán từ, biểu thị sự kinh ngạc) Kít, két a; à; nhá; nhé; nhỉ |
3 |
芽 |
yá |
Mầm, cái mầm |
4 |
伢 |
yá |
Trẻ con, trẻ em |
5 |
讶 |
yà |
Kinh ngạc |
6 |
鸦 |
yā |
Quạ, con quạ |
7 |
蚜 |
yá |
Nha trùng |
8 |
玡 |
yá |
Lang Nha |
2. Từ ghép
STT |
Từ vựng có chứa bộ Nha trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
牙关 |
yáguān |
khớp hàm |
2 |
牙刷 |
yáshuā |
bàn chải đánh răng |
3 |
牙医 |
yáyī |
nha sĩ |
4 |
牙口 |
yá·kou |
răng lợi |
5 |
牙垢 |
yágòu |
cao răng |
6 |
牙婆 |
yápó |
mẹ mìn; bà buôn người |
7 |
牙子 |
yá·zi |
hình răng cưa |
8 |
牙床 |
yáchuáng |
lợi |
9 |
牙根 |
yá gēn |
Chân răng |
10 |
牙牙 |
yáyá |
bập bẹ; bi bô; ê a (từ tượng thanh, tiếng trẻ con tập nói) |
11 |
牙牙学语 |
yáyáxuéyǔ |
bi bô tập nói; nói bập bẹ; bi bô |
12 |
牙碜 |
yá·chen |
ê răng (vì nhai phải cát, sạn lẫn trong thức ăn) |
13 |
牙签 |
yáqiān |
tăm xỉa răng |
14 |
牙粉 |
yáfěn |
bột đánh răng |
15 |
牙膏 |
yágāo |
kem đánh răng |
16 |
牙色 |
yásè |
màu ngà; vàng nhạt |
17 |
牙花 |
yáhuā |
cao răng |
18 |
牙行 |
yáháng |
người môi giới; trạm giao dịch buôn bán |
19 |
牙质 |
yázhì |
ngà (vật làm bằng ngà voi) |
20 |
牙轮 |
yálún |
bánh răng; bánh răng cưa |
21 |
牙齿 |
yáchǐ |
răng |
22 |
牙龈 |
yáyín |
lợi (răng) |
Tham khảo thêm bài viết:
- Bổ sung vốn từ vựng qua bộ Khí trong tiếng Trung (气)
- Bổ sung vốn từ vựng qua bộ Cung trong tiếng Trung (弓)
Trên đây là tất tần tật thông tin chi tiết về bộ Nha trong tiếng Trung. Mong rằng, qua những chia sẻ trên, bạn sẽ ngày càng hiểu và ghi nhớ các bộ thủ và củng cố vốn từ vựng nhanh chóng.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.