Tìm kiếm bài viết học tập
Bài tập Wish PDF có đáp án chi tiết đầy đủ nhất
Bạn đang gặp khó khăn khi học cấu trúc wish trong tiếng Anh? Bạn cần tài liệu bài tập để luyện tập thành thạo câu ước với nhiều dạng như wish cho hiện tại, quá khứ và tương lai?
Trong bài viết này, PREP đã tổng hợp trọn bộ bài tập wish tiếng Anh có đáp án chi tiết, kèm theo file PDF bài tập wish miễn phí giúp bạn học và ôn tập hiệu quả tại nhà. Cùng ôn lại lý thuyết ngắn gọn, sau đó luyện ngay 10 dạng bài tập cực sát đề thi nhé!

- I. Kiến thức lý thuyết về cấu trúc Wish
- 1. Cấu trúc wish + simple past – Ước cho hiện tại
- 2. Cấu trúc wish + past perfect – Ước cho quá khứ
- 3. Cấu trúc wish + would/could + V – Ước cho tương lai hoặc mong muốn ai đó thay đổi hành vi
- 4. Cấu trúc wish + could have + V3/ed – Hối tiếc không thể làm gì trong quá khứ
- 5. Một số cấu trúc mở rộng với wish
- II. Tải file bài tập Wish PDF có đáp án
- III. Bài tập Wish có đáp án
I. Kiến thức lý thuyết về cấu trúc Wish
1. Cấu trúc wish + simple past – Ước cho hiện tại
Dùng để diễn tả một điều ước trái với thực tế ở hiện tại, thường đi kèm với thì quá khứ đơn (simple past).
S + wish(es) + S + V2/ed (hoặc were cho tất cả chủ ngữ)
Ví dụ:
-
I wish I had more free time. (Tôi ước mình có nhiều thời gian rảnh hơn – hiện tại thì không có.)
-
She wishes she were taller. (Cô ấy ước mình cao hơn – thực tế là cô ấy không cao.)
Lưu ý: Dù chủ ngữ là he/she/it, ta vẫn dùng "were" thay vì "was" trong câu ước.

2. Cấu trúc wish + past perfect – Ước cho quá khứ
Dùng để thể hiện sự tiếc nuối về một việc đã xảy ra (hoặc không xảy ra) trong quá khứ.
S + wish(es) + S + had + V3/ed
Ví dụ:
-
I wish I had studied harder for the test. (Tôi ước mình đã học chăm hơn cho bài kiểm tra – thực tế là tôi không học chăm.)
-
She wishes she had gone to the party. (Cô ấy ước mình đã đi dự tiệc – nhưng thực tế là không đi.)
3. Cấu trúc wish + would/could + V – Ước cho tương lai hoặc mong muốn ai đó thay đổi hành vi
Dùng để diễn tả mong muốn điều gì đó xảy ra trong tương lai hoặc mong ai đó thay đổi hành động gây phiền.
S + wish(es) + S + would/could + V (nguyên mẫu)
Ví dụ:
-
I wish it would stop raining. (Tôi ước trời ngừng mưa – mong muốn cho tương lai gần.)
-
He wishes she would call him back. (Anh ấy ước cô ấy gọi lại – mong hành động xảy ra trong tương lai.)
4. Cấu trúc wish + could have + V3/ed – Hối tiếc không thể làm gì trong quá khứ
S + wish + S + could have + V3/ed
Ví dụ:
-
I wish I could have helped you yesterday. (Tôi ước mình đã có thể giúp bạn hôm qua – nhưng không thể giúp được.)
-
She wishes she could have seen the show. (Cô ấy ước đã có thể xem chương trình – nhưng đã bỏ lỡ.)
5. Một số cấu trúc mở rộng với wish
Trường hợp |
Cấu trúc |
Ví dụ |
Chúc ai đó điều gì |
wish + someone + something |
I wish you luck! / We wish you a Merry Christmas. (Chúc bạn may mắn! / Chúc bạn một Giáng sinh vui vẻ.) |
Sau wish dùng động từ nguyên mẫu |
wish to do something (trang trọng) |
I wish to speak with the manager. (Tôi muốn nói chuyện với người quản lý.) |
II. Tải file bài tập Wish PDF có đáp án
Để giúp các bạn hiểu sâu kiến thức về câu Wish tiếng Anh, dưới đây PREP đã sưu tầm file bài tập Đảo ngữ có đáp án PDF để các bạn tải xuống và luyện tập, nhanh tay nhé!
III. Bài tập Wish có đáp án
1. Bài tập
Bài tập 1: Chọn dạng đúng của động từ trong câu ước
1. I wish I ___ more free time now.
-
A. have
-
B. had
-
C. will have
-
D. have had
2. She wishes she ___ taller.
-
A. is
-
B. was
-
C. were
-
D. had been
3. They wish they ___ in the countryside.
-
A. live
-
B. lived
-
C. had lived
D. will live
4. He wishes he ___ speak Japanese.
-
A. can
-
B. could
-
C. will
-
D. has
5. I wish I ___ my own car.
-
A. have
-
B. has
-
C. had
-
D. will have
6. We wish we ___ in a bigger house.
-
A. live
-
B. lived
-
C. living
-
D. have lived
7. She wishes she ___ the answer to that question.
-
A. knew
-
B. knows
-
C. know
-
D. has known
8. I wish my parents ___ me go to the party.
-
A. let
-
B. lets
-
C. letting
-
D. would let
9. He wishes he ___ more confident when speaking English.
-
A. is
-
B. were
-
C. will be
-
D. be
10. I wish I ___ a smartphone.
-
A. had
-
B. has
-
C. have
-
D. will have
Bài tập 2: Viết lại câu dùng cấu trúc "wish"
1. I don’t have enough money.
2. She doesn’t speak English well.
3. They aren’t here with us.
4. We can’t go out now.
5. He isn’t tall enough to reach the shelf.
6. I’m not good at Math.
7. My parents don’t allow me to travel alone.
8. I don’t know how to cook.
9. It’s raining now.
10. I can’t play the guitar.
Bài tập 3: Chọn dạng đúng của câu ước
1. I wish I ___ harder for the exam last week.
-
A. study
-
B. studied
-
C. had studied
-
D. have studied
2. She wishes she ___ the meeting yesterday.
-
A. didn’t miss
-
B. hadn’t missed
-
C. doesn’t miss
-
D. wouldn’t miss
3. They wish they ___ earlier.
-
A. had come
-
B. came
-
C. come
-
D. have come
4. He wishes he ___ what you said.
-
A. had understood
-
B. understands
-
C. will understand
-
D. understand
5. I wish I ___ the bus this morning.
-
A. caught
-
B. had caught
-
C. have caught
-
D. catch
6. She wishes she ___ that job offer.
-
A. had taken
-
B. took
-
C. takes
-
D. has taken
7. We wish we ___ him before he left.
-
A. had met
-
B. met
-
C. meet
-
D. have met
8. I wish I ___ him the truth.
-
A. had told
-
B. tell
-
C. told
-
D. was telling
9. They wish they ___ more careful.
-
A. were
-
B. are
-
C. had been
-
D. will be
10. He wishes he ___ the train.
-
A. didn’t miss
-
B. hasn’t missed
-
C. hadn’t missed
-
D. wouldn’t miss
Bài tập 4: Viết lại câu dùng wish
1. I didn’t go to the party.
2. She forgot to call me back.
3. They didn’t prepare for the test.
4. He lost his passport.
5. We didn’t book the tickets in advance.
6. I made a mistake in the report.
7. The weather was terrible yesterday.
8. I spent too much money.
9. He arrived late.
10. I didn’t listen to your advice.
Bài tập 5: Chọn dạng đúng cho câu ước
1. I wish it ___ sunny tomorrow.
-
A. would be
-
B. was
-
C. had been
-
D. is
2. She wishes her brother ___ more careful next time.
-
A. is
-
B. will be
-
C. would be
-
D. had been
3. I wish they ___ us before making a decision.
-
A. would consult
-
B. consult
-
C. have consulted
-
D. had consulted
4. We wish the manager ___ a clear answer soon.
-
A. gives
-
B. gave
-
C. would give
-
D. had given
5. He wishes people ___ him alone.
-
A. leave
-
B. would leave
-
C. left
-
D. had left
6. I wish the teacher ___ less homework next week.
-
A. gives
-
B. gave
-
C. would give
-
D. has given
7. She wishes her friend ___ her birthday.
-
A. won’t forget
-
B. wouldn’t forget
-
C. doesn’t forget
-
D. forgot
8. I wish you ___ more polite when talking to others.
-
A. be
-
B. were
-
C. would be
-
D. had been
9. They wish the flight ___ delayed.
-
A. won’t be
-
B. wouldn’t be
-
C. isn’t
-
D. weren’t
10. I wish you ___ that again.
-
A. won’t do
-
B. wouldn’t do
-
C. didn’t do
-
D. don’t do
Bài tập 6: Điền từ vào chỗ trống (wish, would, could, had, etc.)
1. I wish I ___ fly like a bird.
2. She wishes he ___ help her with her homework.
3. They wish they ___ studied harder for the exam.
4. He wishes it ___ rain so much in summer.
5. I wish I ___ more time to spend with family.
6. She wishes she ___ have gone with us.
7. I wish you ___ stop making noise.
8. We wish we ___ afford that new car.
9. He wishes his parents ___ let him travel alone.
10. I wish I ___ speak three languages fluently.
Bài tập 7: Dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. I wish I (know) ___ how to play the piano.
2. She wishes she (not/forget) ___ your birthday.
3. They wish they (be) ___ at the beach now.
4. He wishes he (can) ___ come to the party.
5. I wish you (not/be) ___ so noisy.
6. We wish we (not/spend) ___ all our money.
7. I wish it (not/rain) ___ right now.
8. She wishes she (study) ___ more before the exam.
9. I wish he (stop) ___ interrupting me.
10. They wish their team (win) ___ the match yesterday.
Bài tập 8: Viết câu với từ gợi ý
1. I / wish / I / be / taller.
2. She / wish / she / not / lose / her phone.
3. We / wish / we / can / travel / abroad.
4. They / wish / it / not / rain / now.
5. He / wish / he / study / medicine.
6. I / wish / I / listen / to you / yesterday.
7. My friend / wish / he / not / miss / the concert.
8. I / wish / I / have / more friends.
9. She / wish / she / be / at home / now.
10. We / wish / our teacher / not / give / us / homework.
Bài tập 9: Chọn đáp án chính xác
1. It’s raining, and I don’t want it to. →
-
A. I wish it rained.
-
B. I wish it would stop raining.
-
C. I wish it rains.
2. I didn’t pass the test. →
-
A. I wish I had passed the test.
-
B. I wish I pass the test.
-
C. I wish I would pass the test.
3. She always forgets her keys. →
-
A. I wish she forgets them.
-
B. I wish she didn’t forget them.
-
C. I wish she wouldn’t forget them.
4. I can’t swim. →
-
A. I wish I could swim.
-
B. I wish I swim.
-
C. I wish I had swum.
5. He was rude yesterday. →
-
A. I wish he was rude.
-
B. I wish he would be rude.
-
C. I wish he hadn’t been rude.
6. I’m not with my family now. →
-
A. I wish I am with them.
-
B. I wish I were with them.
-
C. I wish I had been with them.
7. She won’t come with us. →
-
A. I wish she comes.
-
B. I wish she would come.
-
C. I wish she came.
8. I said something stupid. →
-
A. I wish I hadn’t said it.
-
B. I wish I didn’t say it.
-
C. I wish I don’t say it.
9. We didn’t win the game. →
-
A. I wish we win.
-
B. I wish we had won.
-
C. I wish we would win.
10. He’s not here. →
-
A. I wish he were here.
-
B. I wish he was here.
-
C. I wish he had been here.
Bài tập 10: Tìm và sửa lỗi sai
1. I wish I have a better phone.
2. She wishes she can speak Spanish.
3. He wishes he had study more.
4. I wish I was at the party last night.
5. We wish it doesn’t rain today.
6. I wish you would stops talking.
7. They wish they could went to the concert.
8. I wish I didn’t ate so much.
9. She wishes she knows the answer.
10. He wishes he didn’t lost his wallet.
2. Đáp án
Bài tập 1 |
|
Bài tập 2 |
|
Bài tập 3 |
|
Bài tập 4 |
|
Bài tập 5 |
|
Bài tập 6 |
|
Bài tập 7 |
|
Bài tập 8 |
|
Bài tập 9 |
|
Bài tập 10 |
|
Việc nắm vững cấu trúc wish không chỉ giúp bạn viết và nói tiếng Anh mạch lạc hơn, mà còn rất quan trọng trong các bài thi học thuật như IELTS, TOEIC, hay THPT Quốc gia. Thông qua loạt bài tập wish tiếng Anh có đáp án chi tiết phía trên, bạn đã được luyện tập từ cơ bản đến nâng cao: từ câu ước hiện tại, quá khứ, tương lai cho đến dạng mở rộng và sửa alỗi sai.
PREP - Nền tảng Học & Luyện thi thông minh cùng AI giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn bao giờ hết. Bạn có thể học trực tuyến ngay tại nhà và tự học theo lộ trình riêng cho các chứng chỉ IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, hay cải thiện tiếng Anh giao tiếp. Teacher Bee AI sẽ là trợ lý ảo của bạn, hỗ trợ 1-1 suốt quá trình học tập.
Đăng ký TẠI ĐÂY hoặc liên hệ HOTLINE 0931428899 để nhận tư vấn và ưu đãi!
Tải app PREP ngay hôm nay và bắt đầu hành trình học tiếng Anh online chất lượng.

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.
Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.