Tìm kiếm bài viết học tập

Học từ vựng qua lời bài hát Sa vào nguy hiểm tiếng Trung (悬溺)

Học tiếng Trung qua bài hát là phương nâng cao kiến thức trực quan sinh động nhưng mang tính hiệu quả cao. Và ở bài viết này, PREP sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và học thêm chủ điểm ngữ pháp mới qua bài hát Sa vào nguy hiểm tiếng Trung 悬溺. Hãy theo dõi nhé!

sa vào nguy hiểm tiếng trung
sa vào nguy hiểm tiếng trung

I. Giới thiệu bài hát Sa vào nguy hiểm tiếng Trung

Bài hát Sa vào nguy hiểm tiếng Trung là 悬溺, phiên âm /Xuán nì/, là ca khúc nhạc Hoa ngữ được sáng tác và thể hiện bởi ca sĩ Cát Đông Kỳ. Đây cũng là bài hát tiếng Trung hot trên Tik Tok được rất nhiều bạn yêu thích bởi giai điệu sôi động, cuốn hút.

Học tiếng Trung qua bài hát Sa vào nguy hiểm
Học tiếng Trung qua bài hát Sa vào nguy hiểm 

II. Lời bài hát Sa vào nguy hiểm tiếng Trung

Học tiếng Trung qua bài hát là cách luyện nghe và nâng cao vốn từ vựng khá hiệu quả mà bạn có thể áp dụng. Sau đây, hãy cùng PREP luyện tập qua bài hát Sa vào nguy hiểm tiếng Trung nhé!

Lời bài hát Sa vào nguy hiểm tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

主张制止不了就放任

欲望绝望

余温她却喜欢过门

临走呢

随手关了灯

So funny

Ya i ya i ya i ya i ya i ya i ya

Ya i ya i ya i ya i

Ya i ya i ya i ya i ya i ya i ya

It's so funny ya i ya i

Ya i ya i ya i ya i ya i ya i ya

Ya i ya i ya i ya i

It's so funny ya i ya i ya i ya i ya

Ya i ya i ya i ya i

我主张克制不了就放任

悬上该有的天真

起伏在于喜怒哀乐

松了

大不了无人问

Ya i ya i ya i ya i ya i ya i ya

Ya i ya i ya i ya i

Ya i ya i ya i ya i ya i ya i ya

It's so funny ya i ya i

Ya i ya i ya i ya i ya i ya i ya

Ya i ya i ya i ya

It's so funny ya i ya i ya i ya i ya

Ya i ya i ya i ya

有什么话要说

Wǒ zhǔzhāng zhìzhǐ bùliǎo jiù fàngrèn

zhè yùwàng yǔ juéwàng zhī zhēng

yú wēn tā què xǐhuan guòmén

lín zǒu ne

hái suíshǒu guānle dēng

So funny

Ya i ya i ya i ya i ya i ya i ya

Ya i ya i ya i ya i

Ya i ya i ya i ya i ya i ya i ya

It's so funny ya i ya i

Ya i ya i ya i ya i ya i ya i ya

Ya i ya i ya i ya i

It's so funny ya i ya i ya i ya i ya

Ya i ya i ya i ya i

Wǒ zhǔzhāng kèzhì bùliǎo jiù fàngrèn

xuán shàng gāi yǒu de tiānzhēn

qǐfú zàiyú xǐ nù āiyuè

sōngle shéng

dàbùliǎo wúrén wèn

Ya i ya i ya i ya i ya i ya i ya

Ya i ya i ya i ya i

Ya i ya i ya i ya i ya i ya i ya

It's so funny ya i ya i

Ya i ya i ya i ya i ya i ya i ya

Ya i ya i ya i ya

It's so funny ya i ya i ya i ya i ya

Ya i ya i ya i ya

Yǒu shénme huà yào shuō

Tôi đã cho rằng tôi không thể ngăn chặn nó

Giờ đây chỉ còn ham muốn cùng tuyệt vọng

Hơi ấm của em còn đây nhưng người nay đã lên xe hoa

Trước khi rời đi

Vẫn còn tiện tay tắt đèn

Thật nực cười

Ya i ya i ya i ya i ya i ya i ya

Ya i ya i ya i ya i

Ya i ya i ya i ya i ya i ya i ya

Thật nực cười ya i ya i

Ya i ya i ya i ya i ya i ya i ya

Ya i ya i ya i ya i

It's so funny ya i ya i ya i ya i ya

Ya i ya i ya i ya i

Tôi cho rằng tôi đã không thể kiềm chế chình mình

Có chút nguy hiểm lẫn cả ngây thơ

Cuộc đời thăng trầm đều do hỷ nộ ái ố

Nới lỏng dây

Cùng lắm thì không người hỏi

Ya i ya i ya i ya i ya i ya i ya

Ya i ya i ya i ya i

Ya i ya i ya i ya i ya i ya i ya

Thật nực cười ya i ya i

Ya i ya i ya i ya i ya i ya i ya

Ya i ya i ya i ya

Thật nực cười ya i ya i ya i ya i ya

Ya i ya i ya i ya

Có lời gì muốn nói nữa không?

III. Từ vựng và chủ điểm ngữ pháp qua lời bài hát Sa vào nguy hiểm tiếng Trung

Cùng PREP bổ sung một số từ vựng và chủ điểm ngữ pháp qua lời bài hát Sa vào nguy hiểm tiếng Trung dưới đây nhé!

loi-bai-hat-sa-vao-nguy-hiem-tieng-trung.jpg
Học từ vựng và ngữ pháp qua lời bài Sa vào nguy hiểm tiếng Trung

1. Từ vựng

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

主张

zhǔzhāng

Cho rằng, cho là

2

制止

zhìzhǐ

Ngăn cấm, ngăn chặn

3

放任

fàngrèn

Mặc kệ, bỏ mặc, thả lỏng, buông xuôi

4

欲望

yùwàng

Dục vọng, ham muốn

5

绝望

juéwàng

Tuyệt vọng, hết hy vọng

6

过门

guòmén

Con gái đã xuất giá (về nhà chồng)

7

随手

suíshǒu

Tiện tay, thuận tay

8

克制

kèzhì

Khắc chế, kiềm chế

9

天真

tiānzhēn

Thơ ngây, hồn nhiên

10

起伏

qǐfú

Nhấp nhô, lên xuống

11

Phẫn nộ, bực tức

12

shéng

Dây thừng

2. Ngữ pháp

Chủ điểm ngữ pháp

Ví dụ

Giới từ 临 (lín) được sử dụng khi miêu tả việc gì đó sắp đến, sắp xảy ra.

临走呢 /lín zǒu ne/: Trước khi rời đi.

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là một số từ vựng và cấu trúc thông dụng qua bài hát Sa vào nguy hiểm tiếng Trùng. Vậy là chúng ta đã thực hành luyện nghe hiệu quả qua bài hát nhạc Hoa siêu hot này đúng không. Hãy áp dụng ngay để nâng cao kỹ năng nghe và học từ vựng nhé!

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status