Tìm kiếm bài viết học tập
Học Hán ngữ qua bài hát Không chỉ là thích tiếng Trung (仅仅是喜欢)
Nhạc Hoa ngữ luôn nhận được sự quan tâm và yêu thích không chỉ những người học Hán ngữ mà cả đông đảo giới trẻ. Vậy, bạn có thể áp dụng phương pháp nâng cao từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Không chỉ là thích tiếng Trung 仅仅是喜欢 mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
I. Giới thiệu bài hát Không chỉ là thích tiếng Trung
Bài hát Không chỉ là thích tiếng Trung là 仅仅是喜欢, phiên âm /Bùjǐn jǐn shì xǐhuān/, được trình bày bởi Tôn Ngữ Trại và Tiêu Hoàn. Đây là ca khúc có giai điệu vô cùng cuốn hút và bắt tay, lọt top 10 bài hát nhạc Hoa ngữ được yêu thích nhất năm 2019.
Thông tin bài hát:
|
II. Lời bài hát Không chỉ là thích tiếng Trung
Học tiếng Trung qua bài hát chính là phương pháp nâng cao từ vựng khá thú vị. Hãy cùng PREP luyện tập qua bài hát Không chỉ là thích tiếng Trung dưới đây nhé!
Video bài hát:
Lời bài hát Không chỉ là thích tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
你知道我对你不仅仅是喜欢 你眼中却没有我想要的答案 这样若即若离让我很抓狂
不知道该怎么说 心里面在想什么 闷骚的性格 我也很讨厌这结果 你看我的眼神 像是在把委屈诉说 Hey baby这都怪我 真的真的舍不得你难过 不在乎别人怎么看 像我这种主动的女孩 越过暧昧需要多勇敢 难免会左右为难 Điệp khúc] 你知道我对你不仅仅是喜欢 你眼中却没有我想要的答案 这样若即若离让我很抓狂 No靠近吗 你知道我对你不仅仅是喜欢 想要和你去很远的地方 看阳光在路上洒下了浪漫 当作我对你表白吧
不知道该怎么说 心里面在想什么 闷骚的性格我 也很讨厌这结果 现在我愿为你去改 从胆怯变成行动派 原谅我曾无心的伤害 Because I love you so much baby
不要想你只是习惯 不满足每天的晚安 我要你留恋我在你身旁 爱我像我爱你一样 | Nǐ zhīdào wǒ duì nǐ bù jǐn jǐn shì xǐhuān Nǐ yǎnzhōng què méiyǒu wǒ xiǎng yào de dá'àn Zhèyàng ruòjíruòlí ràng wǒ hěn zhuā kuáng
bù zhīdào gāi zěnme shuō xīnlǐ miàn zài xiǎng shénme mèn sāo de xìnggé wǒ yě hěn tǎoyàn zhè jiéguǒ nǐ kàn wǒ de yǎnshén xiàng shì zài bǎ wěiqu sùshuō Hey baby zhè dōu guàiwǒ zhēn de zhēn de shěbudé nǐ nánguò bùzàihū biérén zěnme kàn xiàng wǒ zhè zhǒng zhǔdòng de nǚhái yuèguò àimèi xūyào duō yǒnggǎn nánmiǎn huì zuǒyòu wéinán nǐ zhīdào wǒ duì nǐ bùjǐn jǐn shì xǐhuān nǐ yǎnzhōng què méiyǒu wǒ xiǎng yào de dá'àn zhèyàng ruòjíruòlí ràng wǒ hěn zhuā kuáng No kàojìn ma nǐ zhīdào wǒ duì nǐ bùjǐn jǐn shì xǐhuān xiǎng yào hé nǐ qù hěn yuǎn dì dìfāng kàn yángguāng zài lùshàng sǎ xiàle làngmàn dàng zuò wǒ duì nǐ biǎobái ba
bù zhīdào gāi zěnme shuō xīnlǐ miàn zài xiǎng shénme mèn sāo dì xìnggé wǒ yě hěn tǎoyàn zhè jiéguǒ xiànzài wǒ yuàn wéi nǐ qù gǎi cóng dǎnqiè biàn chéng xíngdòng pài yuánliàng wǒ céng wúxīn de shānghài Because I love you so much baby bùyào xiǎng nǐ zhǐshì xíguàn bù mǎnzú měitiān de wǎn'ān wǒ yào nǐ liúliàn wǒ zài nǐ shēn páng ài wǒ xiàng wǒ ài nǐ yīyàng | Anh biết rõ em đối với anh không chỉ đơn giản là thích Trong đôi mắt anh lại không có đáp án em muốn Anh cứ như gần lại như xa khiến em phát điên. Anh không biết nên nói thế nào Trong lòng anh rốt cuộc đang nghĩ gì Anh luôn trầm tính, cũng không biết biểu lộ Cũng rất ghét kết quả này Em hãy nhìn vào ánh mắt anh Giống như đang kể lể uất ức trong lòng Em à! Tất cả đều là lỗi của anh Anh thật sự không muốn làm em buồn đâu. Mặc cho người khác nhìn nhận ra sao Kiểu con gái chủ động như em đây Cần bao nhiêu dũng khí để vượt qua sự mập mờ Làm sao để tránh khỏi những lúc khó xử Anh biết rõ em đối với anh không chỉ đơn giản là thích Trong đôi mắt anh lại không có đáp án em muốn Anh cứ như gần lại như xa khiến em phát điên. Đừng! Anh đừng đi mà! Anh biết rõ em không chỉ đơn giản là thích anh Muốn cùng em đi đến những nơi thật xa Cùng ngắm ánh trăng rọi sáng khắp con phố thật lãng mạn Hãy xem như anh như đang tỏ tình với em nhé!
Anh không biết nên nói thế nào Trong lòng anh rốt cuộc đang nghĩ gì Anh luôn trầm tính, cũng không biết biểu lộ Cũng rất ghét kiểu kết quả này Bây giờ anh nguyện vì em mà thay đổi Từ kẻ nhát gan biến thành người can đảm hành động Tha thứ cho anh vì đã vô tình làm em tổn thương Bởi vì anh yêu em rất nhiều, em yêu à! Không muốn nhớ anh chỉ là thói quen Không thèm chúc ngủ ngon vào mỗi đêm Em muốn anh luyến tiếc những ngày tháng có em ở bên Yêu em giống như em luôn yêu anh vậy |
III. Từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Không chỉ là thích tiếng Trung
Cùng PREP nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung và ngữ pháp tiếng Trung qua bài hát Không chỉ là thích tiếng Trung dưới đây nhé!
1. Từ vựng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 仅仅 | jǐnjǐn | Vẻn vẹn, chỉ, mới, vừa vặn |
2 | 若即若离 | ruòjíruòlí | Như gần như xa, lúc gần lúc xa |
3 | 狂 | kuáng | Điên cuồng, thất thường |
4 | 闷 | mēn | Oi bức, khó chịu, ngấm |
5 | 骚 | sāo | Rối loạn, không ổn định |
6 | 眼神 | yǎnshén | Ánh mắt |
7 | 委屈 | wěi·qu | Tủi thân, oan ức |
8 | 舍不得 | shě·bu·de | Luyến tiếc, không nỡ bỏ |
9 | 暧昧 | àimèi | Tối, khuất, thâm sâu |
10 | 难免 | nánmiǎn | Khó tránh, miễn cưỡng |
11 | 表白 | biǎobái | Bày tỏ, nói rõ, trình bày |
12 | 主动 | zhǔdòng | Chủ động |
2. Ngữ pháp
Chủ điểm ngữ pháp | Ví dụ |
Câu so sánh với 像 | 你看我的眼神像是在把委屈诉说。/nǐ kàn wǒ de yǎnshén xiàng shì zài bǎ wěiqu sùshuō./: Em hãy nhìn vào ánh mắt anh, giống như đang kể lể uất ức trong lòng |
Tham khảo thêm bài viết:
- Tổng hợp những bài hát tiếng Trung hay nhất
- Học Hán ngữ qua bài hát Em biết anh không yêu em tiếng Trung (我知道你不爱我)
Trên đây là những hướng dẫn chi tiết về cách nâng cao kiến thức qua bài hát Không chỉ là thích tiếng Trung. Hy vọng, những chia sẻ trên hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Cách quy đổi điểm Aptis sang TOEIC và một số chứng chỉ tiếng Anh khác
Yêu cầu và mẫu Aptis Speaking Part 2 kèm đáp án chi tiết
Học giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 24: 我想学太极拳。 (Tôi muốn học Thái Cực quyền.)
Học Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 23: 学校里边有邮局吗?(Trong trường học có bưu điện không?)
Học Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 22: 我打算请老师教我京剧 (Tôi định mời giáo viên dạy tôi Kinh kịch)
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!