Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Trau dồi từ vựng qua lời bài hát Bất nhiễm tiếng Trung (不染)
Là một trong những ca khúc cực hot trên Douyin, bài hát Bất nhiễm chắc chắn sẽ khiến bạn say đắm ngay từ lần nghe đầu tiên. Vậy, những ai đang học Hán ngữ hãy nhanh chóng luyện nghe và nâng cao từ vựng, ngữ pháp qua bài hát Bất nhiễm tiếng Trung dưới đây nhé!
I. Giới thiệu bài hát Bất nhiễm tiếng Trung
Bài hát Bất nhiễm tiếng Trung là 不染, phiên âm /bù rǎn/, là ca khúc hot Tiktok được thể hiện bởi ca sĩ Mao Bất Dịch. Đây cũng là OST của bộ phim Trung Quốc “Hương mật tựa khói sương” từng nổi đình đám năm 2018.
II. Lời bài hát Bất nhiễm tiếng Trung
Học tiếng Trung qua bài hát là phương pháp luyện nghe vô cùng thú vị mà bạn có thể tham khảo. Sau đây, hãy cùng PREP luyện tập ngay với bài hát Bất nhiễm tiếng Trung nhé!
Video bài hát:
Lời bài hát Bất nhiễm tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Lời 1: 不愿染是与非怎料事与愿违 心中的花枯萎时光它去不回 但愿洗去浮华掸去一身尘灰 再与你一壶清酒话一世沉醉 不愿染是与非怎料事与愿违 心中的花枯萎时光它去不回 回忆辗转来回痛不过这心扉 愿只愿余生无悔随花香远飞 Điệp khúc 一壶清酒一身尘灰 一念来回度余生无悔 一场春秋生生灭灭浮华是非 待花开之时再醉一回 Lời 23: 愿这生生的时光不再枯萎待花开之时再醉一回 愿这生生的时光不再枯萎再回首浅尝心酒余味 Điệp khúc Nhắc lại điệp khúc 一壶清酒一身尘灰 一念来回度余生无悔 一场回忆生生灭灭了了心扉 再回首浅尝心酒余味 一场回忆生生灭灭了了心扉 再回首浅尝心酒余味
| Lời 1: bú yuàn rǎn shì yǔ fēi zěn liào shìyǔyuànwéi xīnzhōng de huā kūwěi shíguāng tā qù bù huí dànyuàn xǐ qù fúhuá dǎn qù yìshēn chén huī zài yǔ nǐ yī hú qīng jiǔ huà yīshì chénzuì bú yuàn rǎn shì yǔ fēi zěn liào shìyǔyuànwéi xīnzhōng de huā kūwěi shíguāng tā qù bù huí huíyì zhǎnzhuǎn lái huí tòng bú guò zhè xīnfēi yuàn zhǐ yuàn yúshēng wú huǐ suí huā xiāng yuǎn fēi Điệp khúc yì hú qīng jiǔ yīshēn chén huī yì niàn láihuí dù yúshēng wú huǐ yì chǎng chūnqiū shēng shēng miè miè fúhuá shìfēi dāi huā kāi zhī shí zài zuì yì huí Lời 23: yuàn zhè shēng shēng de shíguāng bú zài kūwěi dāi huā kāi zhī shí zài zuì yī huí yuàn zhè shēng shēng de shíguāng bú zài kūwěi zài huíshǒu qiǎncháng xīn jiǔ yúwèi Điệp khúc Nhắc lại điệp khúc yì hú qīng jiǔ yìshēn chén huī yì niàn láihuí dù yúshēng wú huǐ yī chǎng huíyì shēng shēng miè miè liǎoliǎo xīnfēi zài huíshǒu qiǎncháng xīn jiǔ yúwèi yī chǎng huíyì shēng shēng miè miè liǎoliǎo xīnfēi zài huíshǒu qiǎncháng xīn jiǔ yúwèi
| Lời 1: Không nguyện nhuộm thị phi, sao lường được sự đời ngang trái Đóa hoa trong lòng đã tàn úa, thời gian một đi không trở lại Chỉ mong gột rửa những phù phiếm, giũ sạch bụi trần Sẽ lại cùng người với một bình rượu cười nói, một đời say sưa Không nguyện để thân lấm thị phi, sao lường được sự đời ngang trái Đóa hoa trong lòng đã tàn úa, thời gian một đi không trở lại Hồi ức liên miên trở lại, đau thấu tâm can này Chỉ mong quãng đời còn lại không hối hận, nương theo hương hoa bay xa Điệp khúc Một bình rượu trong, một thân bụi trần Ý nghĩ miên man dẫn lối quãng đời còn lại không hối hận Một độ xuân thu sinh sinh diệt diệt phù phiếm thị phi Đợi khi hoa nở cũng là lúc lại say sưa một hồi Lời 23: Cầu mong thời gian đời đời kiếp kiếp không tàn úa, đợi khi hoa nở cũng là lúc say sưa một hồi Cầu mong thời gian đời đời kiếp kiếp không tàn úa,quay đầu lại thoáng thấy lòng còn ướp dư vị rượu thơm Điệp khúc Nhắc lại điệp khúc Một bình rượu trong, một thân bụi trần Ý nghĩ miên man dẫn lối quãng đời còn lại không hối hận Một tràng hồi ức sinh sinh diệt diệt sáng tỏ lòng nàng quay đầu lại thoáng thấy lòng còn ướp dư vị rượu thơm Một tràng hồi ức sinh sinh diệt diệt sáng tỏ lòng nàng quay đầu lại thoáng thấy lòng còn ướp dư vị rượu thơm |
III. Từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Bất nhiễm tiếng Trung
Hãy cùng PREP nâng cao vốn từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Bất nhiễm tiếng Trung dưới đây nhé!
1. Từ vựng
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 染 | rǎn | Nhuộm, lây, tiêm nhiễm |
2 | 事与愿违 | shìyǔyuànwéi | Làm sai ý nguyện |
3 | 枯萎 | kūwěi | Khô héo, tàn lụi |
4 | 但愿 | dànyuàn | Chỉ mong |
5 | 浮华 | fúhuá | Lòe loẹt, hào nhoáng, phù phiếm |
6 | 沉醉 | chénzuì | Say sưa, say đắm |
7 | 壶 | hú | Ấm, bình, hũ |
8 | 余生 | yúshēng | Quãng đời còn lại, cuối đời |
9 | 灭 | miè | Tắt, dập tắt |
10 | 回首 | huíshǒu | Quay đầu lại, nhớ lại |
11 | 浅尝 | qiǎncháng | Lướt qua, đọc qua, xem qua |
12 | 余味 | yúwèi | Dư vị, dư âm |
13 | 心扉 | xīnfēi | Nội tâm |
2. Ngữ pháp
Cấu trúc ngữ pháp | Ví dụ |
Mẫu câu với liên từ 与 | 再与你一壶清酒话一世沉醉 /zài yǔ nǐ yī hú qīng jiǔ huà yīshì chénzuì/: Sẽ lại cùng người với một bình rượu cười nói, một đời say sưa. |
Tham khảo thêm bài viết:
- Trau dồi vốn từ vựng qua lời bài hát Tát nhật lãng rực rỡ tiếng Trung
- Luyện nghe và nâng cao từ vựng qua lời bài hát Rất muốn rất muốn tiếng Trung (好想好想)
- Học từ vựng qua lời bài hát Vây giữ tiếng Trung (沦陷)
Như vậy, PREP đã hướng dẫn chi tiết cách nâng cao từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Bất nhiễm tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn học Hán ngữ tốt hơn.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!