Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Trau dồi vốn từ vựng qua lời bài hát Tát nhật lãng rực rỡ tiếng Trung
Bạn đã từng áp dụng phương pháp học tiếng Trung qua bài hát chưa? Nếu chưa, hãy thử cách học này với lời bài hát Tát nhật lãng rực rỡ tiếng Trung 火红的萨日朗 mà PREP chia sẻ ở trong bài viết này nhé!
I. Giới thiệu bài hát Tát nhật lãng rực rỡ tiếng Trung
Bài hát Tát Nhật Lãng rực rỡ tiếng Trung là 火红的萨日朗, phiên âm /Huǒhóng de Sà Rì Lǎng/, là bài hát tiếng Trung nổi tiếng do Yếu Bất Yếu Mãi Thái trình bày. Đây là ca khúc có giai điệu nhẹ nhàng, bay bổng, ca từ dễ nghe.
II. Lời bài hát Tát nhật lãng rực rỡ tiếng Trung
Học tiếng Trung qua bài hát chính là cách luyện nghe Hán ngữ và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung siêu hiệu quả. Bạn có thể lựa chọn ca khúc yêu thích để luyện tập mỗi ngày giúp nâng cao trình độ. Sau đây, hãy cùng PREP luyện tập qua lời bài hát Tát Nhật Lãng rực rỡ tiếng Trung nhé!
Video bài hát:
Lời bài hát Tát nhật lãng rực rỡ tiếng Trung | Phiên âm | Lời dịch |
草原最美的花火红的萨日朗 一梦到天涯遍地是花香 流浪的人啊心上有了她 千里万里也会回头望 草原最美的花火红的萨日朗 火一样的热烈火一样奔放 痴情的人啊心上有了她 有一种幸福叫地久天长 天下有多大随它去宽广 大路有多远幸福有多长 听惯了牧马人悠扬的琴声 爱上这水草丰美的牧场 花开一抹红尽情的怒放 河流有多远幸福有多长 习惯了游牧人自由的生活 爱人在身边随处是天堂
| cǎoyuán zuì měi de huā huǒhóng de Sà Rì Lǎng yí mèng dào tiānyá biàndì shì huā xiāng liúlàng de rén ā xīn shàng yǒu le tā qiānlǐ wànlǐ yě huì huítóu wàng cǎoyuán zuì měi de huā huǒhóng de Sà rì lǎng huǒ yíyàng de rèliè huǒ yíyàng bēnfàng chīqíng de rén ā xīn shàng yǒu le tā yǒu yì zhǒng xìngfú jiào dìjiǔtiāncháng tiānxià yǒu duō dà suí tā qù kuānguǎng dàlù yǒu duō yuǎn xìngfú yǒu duō cháng tīng guàn le mù mǎ rén yōuyáng de qín shēng ài shàng zhè shuǐcǎo fēngměi de mùchǎng huā kāi yì mǒ hóng jìnqíng de nù fàng héliú yǒu duō yuǎn xìngfú yǒu duō cháng xíguān le yóumù rén zìyóu de shēnghuó àiren zài shēnbiān suíchù shì tiāntáng | Loài hoa đẹp nhất thảo nguyên, là hoa Tát nhật lãng rực rỡ Mơ về cuối chân trời khắp nơi đều là hương hoa Chàng trai lưu lạc ấy trong lòng có cô gái Dù là ngàn dặm cũng ngoảnh đầu lại Loài hoa đẹp nhất thảo nguyên, là hoa Tát nhật lãng rực rỡ Màu đỏ của sự mạnh mẽ, màu đỏ của sự sôi nổi Chàng trai si tình ấy, trong tim có cô gái Có một loại hạnh phúc gọi là thiên trường địa cửu Trời có rộng bao nhiêu, rộng đủ lớn ta đi Đại lộ xa bao nhiêu, hạnh phúc dài bấy nhiêu Đã nghe quen tiếng người chăn ngựa gảy tiếng đàn du dương Yêu cánh đồng cỏ tươi tốt này Hoa nở một màu đỏ, thỏa thích nở rộ Sông chảy xa bao nhiêu, hạnh phúc dài bấy nhiêu Quen với cuộc sống tự do tự tại của người du mục Người yêu bên cạnh, mọi nơi đều là thiên đường |
III. Từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Tát nhật lãng rực rỡ tiếng Trung
Cùng PREP nâng cao vốn từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Tát nhật lãng rực rỡ tiếng Trung dưới đây nhé!
1. Từ vựng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 草原 | cǎoyuán | Thảo nguyên, đồng cỏ |
2 | 火红 | huǒhóng | Rực rỡ, đỏ như lửa |
3 | 天涯 | tiānyá | Chân trời, nơi xa xăm |
4 | 遍地 | biàndì | Khăp nơi |
5 | 流浪 | liúlàng | Lưu lạc, lang thang |
6 | 热烈 | rèliè | Nhiệt liệt, sôi động |
7 | 奔放 | bēnfàng | Tràn trề, dâng trào |
8 | 痴情 | chīqíng | Si tình |
9 | 地久天长 | dìjiǔtiāncháng | Ngày dài tháng rộng |
10 | 宽广 | kuānguǎng | Rộng lớn, bao la |
11 | 牧场 | mùchǎng | Bãi cỏ |
12 | 怒放 | nùfàng | Thỏa thích |
2. Ngữ pháp
Chủ điểm ngữ pháp | Ví dụ |
Cấu trúc so sánh bằng với 一样 | 火一样的热烈火一样奔放 /Huǒ yīyàng de rèliè huǒ yīyàng bēnfàng/: Mãnh liệt như lửa, dâng trào như lửa. |
Tham khảo thêm bài viết:
- Luyện nghe và nâng cao từ vựng qua lời bài hát Rất muốn rất muốn tiếng Trung (好想好想)
- Học Hán ngữ bài hát Thương ly biệt tiếng Trung (伤离别)
Trên đây là những kiến thức về từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Tát nhật lãng rực rỡ tiếng Trung mà PREP đã bật mí đến bạn. Mong rằng, những thông tin chia sẻ trên hữu ích, giúp bạn học tốt tiếng Trung hơn
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!