Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Luyện nghe và nâng cao từ vựng qua lời bài hát Rất muốn rất muốn tiếng Trung (好想好想)
Bạn đã từng thử áp dụng phương pháp học từ vựng và luyện nghe qua bài hát. Đặc biệt, với những ai đang học tiếng Trung mà đam mê nghe nhạc Hoa ngữ thì nên tận dụng phương pháp này để nâng cao kiến thức. Sau đây, hãy cùng PREP luyện nghe và trau dồi vốn từ qua lời bài hát Rất muốn rất muốn tiếng Trung 好想好想 ở bài viết nhé!
I. Giới thiệu bài hát Rất muốn rất muốn tiếng Trung
Bài hát Rất muốn rất muốn tiếng Trung là 好想好想, phiên âm /Hǎo xiǎng hǎo xiǎng/, là ca khác nhạc Hoa ngữ nổi tiếng, OST bộ phim truyền hình Trung Quốc kinh điển mang tên “Tân dòng sông ly biệt”. Bài hát tiếng Trung 好想好想 được thể hiện bởi Triệu Vy, phiên bản khác do Cổ Cự Cơ trình bày.
II. Lời bài hát Rất muốn rất muốn tiếng Trung
Học tiếng Trung qua bài hát chính là phương pháp nâng cao kiến thức hiệu ích mà lại vô cùng thư giãn mà bạn có thể thử áp dụng. Sau đây, hãy cùng PREP luyện kỹ năng nghe qua lời bài hát Rất muốn rất muốn tiếng Trung nhé!
Video bài hát:
Lời bài hát Rất muốn rất muốn tiếng Trung | Phiên âm | Lời bài hát tiếng Việt |
好想好想和你在一起 和你一起数天上的星星 收集春天的细雨 好想好想和你在一起 听你诉说古老的故事 细数你眼中的情意 好想好想好想好想 好想好想和你在一起 踏遍万水千山 走遍海角天涯 让每一个日子 都串连成我们最美丽最美丽的回忆 一起去看世界的美好 你不在的每一份每一秒 都会想念你的好 就会想念你的拥抱 就一点点的时间 再给我一点点时间 唱一首关于我们的歌 好想好想和你在一起 并肩看天边的落日 并肩听林间的鸟语 好想好想 好想好想 踏遍万水千山 走遍海角天涯 让每一个日子 都串连成我们最美丽最美丽的回忆 | hǎo xiǎng hǎo xiǎng hé nǐ zài yìqǐ hé nǐ yìqǐ shǔtiān shàng de xīngxing shōují chūntiān de xìyǔ hǎo xiǎng hǎo xiǎng hé nǐ zài yìqǐ tīng nǐ sùshuō gǔlǎo de gùshi Xì shù nǐ yǎnzhōng de qíngyì hǎo xiǎng hǎo xiǎng, hǎo xiǎng hǎo xiǎng Hǎo xiǎng hǎo xiǎng hé nǐ zài yīqǐ Tà biàn wànshuǐqiānshān Zǒu biàn hǎi jiǎo tiānyá Ràng měi yīgè rìzi Dōu chuàn lián chéng wǒmen zuì měilì zuì měilì de huíyì Yīqǐ qù kàn shìjiè dì měihǎo Nǐ bùzài de měi yī fèn měi yī miǎo Dōu huì xiǎngniàn nǐ de hǎo Jiù huì xiǎngniàn nǐ de yǒngbào Jiù yī diǎndiǎn de shíjiān Zài gěi wǒ yī diǎndiǎn shíjiān Chàng yī shǒu guānyú wǒmen de gē Hǎo xiǎng hǎo xiǎng hé nǐ zài yīqǐ Bìngjiān kàn tiānbiān de luòrì Bìngjiān tīng lín jiàn de niǎo yǔ hǎo xiǎng hǎo xiǎng, hǎo xiǎng hǎo xiǎng Tà biàn wànshuǐqiānshān Zǒu biàn hǎi jiǎo tiānyá Ràng měi yīgè rìzi Dōu chuàn lián chéng wǒmen zuì měilì zuì měilì de huíyì | Em rất muốn rất muốn ở bên anh Cùng anh đếm những vì sao trên trời Cùng anh góp nhặt những hạt mưa xuân Em rất muốn rất muốn được ở bên anh Nghe anh kể những cậu chuyện xa xưa Đếm kỉ những tình ý trong đáy mắt anh Rất muốn rất muốn Em rất muốn rất muốn được ở bên anh Cùng anh vượt qua trăm sông ngàn núi Cùng anh tới chân trời góc bể Để mỗi ngày tháng của hai ta Nối tiếp nhau trở thành những hồi ức đẹp đẽ nhất Cùng nhau đi khắp những cảnh đẹp của thế gian Mỗi phút mỗi giây không có anh bên cạnh Em lại nhớ đến những điều tốt đẹp của anh Và nhớ đến cái ôm anh trao Cho em chút thời gian thôi Chỉ một chút thời gian thôi Để anh hát lên bài hát chỉ thuộc về đôi mình Em rất muốn rất muốn được ở bên anh Tựa vai anh ngắm ánh dương dần khuất nơi chân trời Tựa vào vai anh nghe tiếng chim hót trên rừng sâu Rất muốn rất muốn Em rất muốn rất muốn được ở bên anh Cùng anh vượt qua trăm sông ngàn núi Cùng anh tới chân trời góc bể Để mỗi ngày tháng của hai ta Nối tiếp nhau trở thành những hồi ức đẹp đẽ nhất |
III. Từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Rất muốn rất muốn tiếng Trung
Dưới đây là một số từ vựng và cấu trúc ngữ pháp hay mà PREP đã hệ thống lại qua lời bài hát Rất muốn rất muốn tiếng Trung. Hãy lưu ngay về để học nhé!
1. Từ vựng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 收集 | shōují | thu thập; thu gom |
2 | 诉说 | sùshuō | kể ra; nói ra |
3 | 情意 | qíngyì | tình ý; tình nghĩa |
4 | 万水千山 | wànshuǐqiānshān | muôn sông nghìn núi; khó khăn gian khổ |
5 | 海角天涯 | hǎijiǎo tiānyá | góc biển chân trời; chân trời góc biển |
6 | 拥抱 | yōngbào | ôm; ôm chằm; ôm nhau |
6 | 并肩 | bìngjiān | kề vai; sánh vai; sánh bước |
7 | 落日 | luòrì | tà dương; tịch dương |
2. Ngữ pháp
Chủ điểm ngữ pháp | Ví dụ |
Phó từ 都 | 都串连成我们最美丽最 /Dōu chuàn lián chéng wǒmen zuì měilì zuì měilì de huíyì/: Nối tiếp nhau trở thành những hồi ức đẹp đẽ nhất. 都会想念你的好 /Dōu huì xiǎngniàn nǐ de hǎo/: Đều sẽ nhớ lại nhớ đến những điều tốt đẹp của anh. |
Tham khảo thêm bài viết:
Vậy là PREP đã hệ thống lại những từ vựng và điểm ngữ pháp hay qua lời bài hát Rất muốn rất muốn tiếng Trung. Mong rằng những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang học Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!