Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Học từ vựng qua lời bài hát Vây giữ tiếng Trung (沦陷)
Nhạc Hoa ngữ vẫn luôn nhận được sự quan tâm của đông đảo giới trẻ Trung Quốc và thế giới. Nếu bạn đang trong quá trình học tiếng Trung và muốn bổ sung thêm nhiều từ vựng cũng như cải thiện kỹ năng nghe thì hãy thử luyện tập qua các ca khúc nhạc Hoa. Sau đây, PREP sẽ giúp bạn nâng cao kiến thức từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Vây giữ tiếng Trung nhé!
I. Giới thiệu bài hát Vây giữ tiếng Trung
Bài hát Vây giữ tiếng Trung là 沦陷, phiên âm /Lúnxiàn/, được thể hiện bởi ca sĩ Vương Tĩnh Văn (王靖雯). Đây là bài hát tiếng Trung chủ đề tình yêu được yêu thích trong thời gian gần đây bởi ca từ nhẹ nhàng, da diết, nói lên tâm trạng của người trẻ trong tình yêu.
II. Lời bài hát Vây giữ tiếng Trung
Học tiếng Trung qua bài hát là cách nâng cao kiến thức nhưng cực kỳ thư giãn mà bạn có thể thử áp dụng. Sau đây, hãy cùng PREP luyện tập qua lời bài hát Vây giữ tiếng Trung nhé!
Video bài hát:
Lời bài hát Vây giữ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
你走之后整个世界 像是期待黎明的黑夜 我被自己封锁 在第五个不存在的季节 剪下了翅膀的蝴蝶 只能选择和玫瑰告别 我没想过后果 以为你就是我爱的一切 出现在小说电影的桥段 镜头下拥抱分开的画面 回忆情节重合明显模糊了从前 我的爱滴滴点点 圆圆圈圈像断了线 你曾经心心念念信誓旦旦 时间改变昨天所以 爱会消失不见 我的心明明暗暗 零零散散缺氧搁浅 你带走我的呼吸不顾不管 爱沦陷在边缘等待救援
| nǐ zǒu zhīhòu zhěnggè shìjiè xiàng shì qīdài límíng de hēiyè wǒ bèi zìjǐ fēngsuǒ zài dì wǔ gè bù cúnzài de jìjié jiǎn xià le chìbǎng de húdié zhǐ néng xuǎnzé hé méi·gui gàobié wǒ méi xiǎng guòhòu guǒ yǐwéi nǐ jiùshì wǒ ài de yīqiè chūxiàn zài xiǎoshuō diànyǐng de qiáo duàn jìngtóu xià yōngbào fēnkāi de huàmiàn huíyì qíngjié chónghé míngxiǎn mó·hu le cóngqián wǒ de ài dī dī diǎndiǎn Yuányuán quān juān xiàng duàn le xiàn nǐ céngjīng xīnxīnniànniàn xìnshìdàndàn shíjiān gǎibiàn zuótiān suǒyǐ ài huì xiāoshì bùjiàn wǒ de xīn míngmíng ànàn líng líng·sǎn sàn quē yǎng gēqiǎn nǐ dài zǒu wǒ de hūxī bùgù bùguǎn ài lúnxiàn zài biānyuán děngdài jiùyuán | Sau khi anh đi, cả thế giới Như màn đêm đen trông ngóng bình minh Em tự giam giữ mình Ở mùa thứ năm - không hề tồn tại Chú bướm bị tước đi đôi cánh Chỉ đành nói lời từ biệt với hoa hồng Em chẳng hề nghĩ đến kết quả Cứ tưởng rằng anh chính là tình yêu trọn vẹn của em Xuất hiện ở đoạn đầu trong bộ tiểu thuyết Phân cảnh ôm nhau, hình ảnh xa cách Hồi ức và kịch bản chồng chéo làm quá khứ mơ hồ Tình yêu của em, từng chút từng chút Vẹn tròn chu toàn, tựa như đứt đoạn Anh đã từng tâm tâm niệm niệm, thề thốt một mực Thời gian thay đổi ngày hôm qua, cho nên Tình yêu sẽ tan biến Trái tim em đã ngầm hiểu rõ Vỡ vụn, thiếu oxy, khó thở Anh lấy đi hơi thở của em, không quan tâm Tình yêu vây giữ bên cạnh đợi chờ cứu viện |
III. Từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Vây giữ tiếng Trung
Cùng PREP nâng cao vốn từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Vây giữ tiếng Trung ở trong bài viết này dưới đây nhé!
1. Từ vựng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 之后 | zhīhòu | sau; sau khi |
2 | 整个 | zhěnggè | toàn bộ; cả; tất cả; cả thảy |
3 | 期待 | qīdài | mong đợi; kỳ vọng; đợi chờ |
4 | 黎明 | límíng | bình minh; hửng sáng |
5 | 封锁 | fēngsuǒ | phong toả; bao vây; chặn |
6 | 翅膀 | chìbǎng | cánh |
7 | 蝴蝶 | húdié | bướm; bươm bướm; hồ điệp |
8 | 玫瑰 | méi·gui | cây hoa hồng |
9 | 过后 | guòhòu | sau này; mai sau |
10 | 镜头 | jìngtóu | ống kính (máy ảnh) |
11 | 画面 | huàmiàn | hình tượng |
12 | 情节 | qíngjié | tình tiết; trường hợp; tình huống |
13 | 重合 | chónghé | trùng hợp; trùng khít; chồng |
14 | 明显 | míngxiǎn | rõ ràng; nổi bật |
15 | 模糊 | mó·hu | không rõ; mờ nhạt |
16 | 搁浅 | gēqiǎn | mắc cạn (thuyền bè) |
17 | 呼吸 | hūxī | thở; hô hấp; hít thở |
18 | 救援 | jiùyuán | cứu viện; cứu giúp; viện trợ; cứu viện; giúp đỡ |
2. Ngữ pháp
Chủ điểm ngữ pháp | Ví dụ |
我被自己封锁 /wǒ bèi zìjǐ fēngsuǒ/: Em tự giam giữ mình. |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những hướng dẫn chi tiết về cách nâng cao kiến thức từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Vây giữ tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!