Tìm kiếm bài viết học tập
Từ vựng và mẫu câu chủ đề trường học tiếng Trung
Tiếng Trung chủ đề trường học luôn là chủ đề nhận được sự quan tâm của rất nhiều người. Đặc biệt, với những ai muốn tự tin giao tiếp lưu loát với thầy cô, bạn bè thì nhất định không thể bỏ qua kiến thức này. Trong bài viết này, PREP sẽ bật mí chi tiết danh sách từ vựng chủ đề trường học tiếng Trung thông dụng. Hãy tham khảo nhé!
I. Tổng hợp từ vựng về trường học tiếng Trung thông dụng
Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học khá đa dạng, bao phủ nhiều khía cạnh khác nhau. Hãy cùng PREP nhanh chóng bổ sung vốn từ vựng chủ đề trường học tiếng Trung ngay dưới đây nhé!
1. Các loại trường học
Cùng PREP tìm hiểu danh sách từ vựng về các loại trường học tiếng Trung trong bảng sau bạn nhé!
STT |
Từ vựng trường học tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
托儿所 |
tuō'érsuǒ |
Trường mầm non (nhà trẻ) |
2 |
幼儿园 |
yòu'éryuán |
Mẫu giáo |
3 |
日托所 |
rì tuō suǒ |
Nhà trẻ gửi theo ngày |
4 |
小学 |
xiǎoxué |
Tiểu học |
5 |
中学 |
zhōngxué |
Trung học |
6 |
初中 |
chūzhōng |
Trung học cơ sở, cấp 2 |
7 |
高中 |
gāozhōng |
Cấp ba, trung học phổ thông |
8 |
大专 |
dàzhuān |
Cao đẳng |
9 |
大学 |
dàxué |
Đại học |
10 |
学院 |
xuéyuàn |
Học viện |
11 |
研究生院 |
yánjiūshēng yuàn |
Viện nghiên cứu sinh |
12 |
研究院 |
yánjiùyuàn |
Viện nghiên cứu |
13 |
高等院校 |
gāoděng yuàn xiào |
Trường Đại học và học viện |
14 |
重点学校 |
zhòngdiǎn xuéxiào |
Trường trọng điểm |
15 |
重点中学 |
zhòngdiǎn zhōngxué |
Trường trung học trọng điểm |
16 |
重点大学 |
zhòngdiǎn dàxué |
Trường đại học trọng điểm |
17 |
附小 |
fùxiǎo |
Trường chuyên tiểu học |
18 |
附中 |
fùzhōng |
Trường chuyên trung học |
19 |
实验学校 |
shíyàn xuéxiào |
Trường thực nghiệm |
20 |
中专 |
zhōng zhuān |
Trường Trung cấp chuyên nghiệp |
21 |
公学校 |
gōng xuéxiào |
Trường công lập |
22 |
私立学校 |
sīlì xuéxiào |
Trường tư thục, trường dân lập |
23 |
成人学校 |
chéngrén xuéxiào |
Trường dành cho người lớn tuổi |
24 |
技校 |
jì xiào |
Trường dạy nghề |
25 |
舞蹈学校 |
wǔdǎo xuéxiào |
Trường múa |
26 |
艺术学校 |
yìshù xuéxiào |
Trường nghệ thuật |
27 |
寄宿学校 |
jìsù xuéxiào |
Trường nội trú |
28 |
师范学校 |
shìfànxuéxiào |
Trường sư phạm |
29 |
业余学校 |
yèyú xuéxiào |
Trường tại chức |
30 |
自费学校 |
zìfèi xuéxiào |
Trường tự chủ chi phí |
2. Thiết bị, cơ sở vật chất và đồ dùng
Dưới đây là danh sách từ vựng về thiết bị, cơ sở vật chất và đồ dùng trong trường học tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại. Hãy tham khảo nhé!
STT |
Từ vựng trường học tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
教室 |
jiàoshì |
Phòng học |
2 |
考场 |
Kǎochǎng |
Phòng thi |
3 |
校舍 |
xiàoshè |
Phòng học, ký túc xá |
4 |
宿舍 |
sùshè |
Ký túc xá |
5 |
大教室 |
dà jiàoshì |
Giảng đường, phòng học lớn |
6 |
阶梯教室 |
jiētī jiàoshì |
Giảng đường |
7 |
黑板 |
hēibǎn |
Bảng đen |
8 |
黑板擦 |
hēibǎn cā |
Khăn lau bảng |
9 |
教案 |
jiào’àn |
Giáo án |
10 |
视听教具 |
shìtīng jiàojù |
Giáo cụ nghe nhìn |
11 |
教科书 |
jiàokēshū |
Sách giáo khoa |
12 |
粉笔 |
fěnbǐ |
Phấn |
13 |
教鞭 |
jiàobiān |
Thước |
14 |
课桌椅 |
kè zhuō yǐ |
Bàn và ghế của lớp học |
15 |
语言实验室 |
yǔyán shíyàn shì |
Phòng luyện âm |
16 |
实验室 |
shíyàn shì |
Phòng thực nghiệm |
17 |
阅览室 |
yuèlǎn shì |
Phòng đọc |
18 |
图书馆 |
túshū guǎn |
Thư viện |
19 |
大礼堂 |
dà lǐtáng |
Hội trường |
20 |
操场 |
cāochǎng |
Sân luyện tập |
21 |
运动场 |
yùndòngchǎng |
Sân vận động |
22 |
运动房 |
yùndòng fáng |
Phòng luyện tập |
23 |
游泳池 |
yóuyǒngchí |
Bể bơi |
24 |
食堂 |
shítáng |
Nhà ăn, căng-tin |
25 |
医务室 |
yīwù shì |
Phòng y tế |
Tham khảo thêm bài viết:
3. Các môn học
Lưu ngay từ vựng về tên các môn học phổ biến trong trường học tiếng Trung thông dụng dưới đây nhé!
STT |
Từ vựng trường học tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
主课 |
Zhǔkè |
Môn chính |
2 |
副课 |
Fù kè |
Môn học tự chọn |
3 |
选修课 |
Xuǎnxiū kè |
Môn học tự chọn |
4 |
必修课 |
Bìxiū kè |
Môn học bắt buộc |
5 |
重修课 |
Chóngxiū kè |
Môn học lại |
6 |
学分课程 |
Xuéfēn kèchéng |
Học phần |
7 |
代数 |
Dàishù |
Đại số |
8 |
语文 |
Yǔwén |
Ngữ văn |
9 |
英语 |
Yīngyǔ |
Tiếng Anh |
10 |
外语 |
Wàiyǔ |
Ngoại ngữ |
11 |
几何 |
Jǐhé |
Hình học |
12 |
历史 |
Lìshǐ |
Lịch sử |
13 |
地理 |
Dìlǐ |
Địa lý |
14 |
物理 |
Wùlǐ |
Vật lý |
15 |
音乐 |
Yīnyuè |
Âm nhạc |
16 |
化学 |
Huàxué |
Hóa học |
17 |
体育 |
Tǐyù |
Thể dục |
18 |
美术 |
Měishù |
Mỹ thuật |
19 |
生物 |
Shēngwù |
Sinh vật |
20 |
军训课 |
Jūnxùn kè |
Môn quân sự |
Học trọn bộ từ vựng về các môn học tiếng Trung tại đây!
- “Bỏ túi” từ vựng các môn học trong tiếng Trung thông dụng
4. Các cấp bậc và chức vụ
Hãy “bỏ túi” ngay danh sách từ vựng về cấp bậc, chức vụ trong trường học tiếng Trung thông dụng trong bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng trường học tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
同学 |
tóngxué |
Bạn học, bạn cùng lớp |
2 |
同桌 |
tóng zhuō |
Bạn học cùng bàn |
3 |
男校友 |
nán xiào yǒu |
Bạn học nam |
4 |
女校友 |
nǚ xiào yǒu |
Bạn học nữ |
5 |
监考者 |
jiān kǎo zhě |
Giám khảo |
6 |
讲师 |
jiǎngshī |
Giảng viên |
7 |
高级教师 |
gāojí jiào shī |
Giảng viên cao cấp |
8 |
教授 |
jiàoshòu |
Giáo sư |
9 |
教师 |
jiàoshī |
Giáo viên |
10 |
高级讲师 |
gāojí jiǎng shī |
Giáo viên cao cấp |
11 |
班主任 |
bānzhǔrèn |
Giáo viên chủ nhiệm |
12 |
兼职教师 |
jiān zhí jiào shī |
Giáo viên kiêm chức |
13 |
校长 |
xiàozhǎng |
Hiệu trưởng |
14 |
小学生 |
xiǎoxuéshēng |
Học sinh tiểu học |
15 |
初中生 |
chūzhōngshēng |
Học sinh cấp hai |
16 |
中学生 |
Zhōng xué shēng |
Học sinh trung học |
17 |
高中生 |
gāo zhōng shēng |
Học sinh cấp ba |
18 |
高才生 |
gāocáishēng |
Học sinh giỏi |
19 |
新生 |
xīnshēng |
Học sinh mới |
20 |
寄宿生 |
jìsùshēng |
Học sinh nội trú |
21 |
名誉学位 |
míngyù xué wèi |
Học vị danh dự |
22 |
硕士学位 |
shuò shì xuéwèi |
Học vị thạc sĩ |
23 |
博士学位 |
bóshì xuéwèi |
Học vị tiến sĩ |
24 |
学士学位 |
xuéshì xuéwèi |
Học vị cử nhân |
25 |
留学生 |
liú xuéshēng |
Lưu học sinh, du học sinh |
26 |
研究生 |
yánjiū shēng |
Nghiên cứu sinh |
27 |
博士生 |
bóshì shēng |
Nghiên cứu sinh tiến sĩ |
28 |
副教 授 |
fùjiàoshòu |
Phó giáo sư |
29 |
大学生 |
dàxué shēng |
Sinh viên |
30 |
本科生 |
běnkèshēng |
Sinh viên hệ chính quy, sinh viên chưa tốt nghiệp |
31 |
差生 |
chàshēng |
Sinh viên kém |
32 |
一年级大学生 |
yī niánjí dàxué shēng |
Sinh viên năm nhất |
33 |
二年级大学生 |
èr niánjí dàxué shēng |
Sinh viên năm thứ hai |
34 |
三年级大学生 |
sān niánjí dàxué shēng |
Sinh viên năm thứ ba |
35 |
四年级大学生 |
sì niánjí dàxué shēng |
Sinh viên năm thứ tư |
36 |
大学走读生 |
dàxué zǒudú shēng |
Sinh viên ngoại trú |
37 |
毕业生 |
bìyè shēng |
Sinh viên tốt nghiệp |
38 |
优秀生 |
yōu xiù shēng |
Sinh viên ưu tú |
39 |
考生 |
kǎoshēng |
Thí sinh, học sinh dự thi |
40 |
博士 |
bóshì |
Tiến sĩ |
41 |
博士后 |
bóshì hòu |
Trên tiến sĩ |
42 |
助教 |
zhùjiào |
Trợ giáo, trợ giảng |
43 |
助理教授 |
zhùlǐ jiào shòu |
Trợ lý giáo sư |
44 |
教务长 |
jiào wù zhǎng |
Trưởng phòng giáo vụ |
5. Hoạt động tại trường
Hãy bổ sung thêm từ vựng về các hoạt động phổ biến trong trường học tiếng Trung mà PREP bật mí ở bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng trường học tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
开学 |
kāixué |
Khai giảng |
2 |
上学 |
shàngxué |
Đến trường, đi học |
3 |
上课 |
shàngkè |
Lên lớp, vào học |
4 |
课间 |
kè jiān |
Nghỉ giữa giờ |
5 |
入学考试 |
rùxué kǎoshì |
Thi đầu vào |
6 |
高校入学考试 |
gāoxiào rùxué kǎoshì |
Thi Đại học |
7 |
注册 |
zhùcè |
Đăng ký, ghi tên |
8 |
应考 |
yìngkǎo |
Dự thi |
9 |
考试 |
kǎoshì |
Thi |
10 |
出卷 |
chū juàn |
Làm bài thi |
11 |
测验 |
cèyàn |
Kiểm tra |
12 |
期中考试 |
qízhōng kǎoshì |
Thi giữa học kỳ |
13 |
期末考试 |
qímò kǎoshì |
Thi học kỳ |
14 |
笔试 |
bǐshì |
Thi viết |
15 |
口试 |
kǒushì |
Thi nói |
16 |
批卷 |
pī juàn |
Chấm thi |
17 |
跳级 |
tiàojí |
Học nhảy |
18 |
教学 |
jiàoxué |
Dạy học |
19 |
讲学 |
jiǎngxué |
Giảng bài |
20 |
备课 |
bèikè |
Chuẩn bị bài |
21 |
打铃 |
dǎ líng |
Đánh kẻng, chuông reo hết tiết |
22 |
布置作业 |
bùzhì zuòyè |
Bố trí bài tập |
23 |
练习 |
liànxí |
Luyện tập, ôn tập |
24 |
下课 |
xiàkè |
Tan học |
25 |
放假 |
fàngjià |
Nghỉ, nghỉ định kỳ |
26 |
寒假 |
hánjià |
Nghỉ đông |
27 |
暑假 |
shǔjià |
Nghỉ hè |
28 |
春假 |
chūnjià |
Nghỉ Tết |
29 |
退学 |
tuìxué |
Thôi học |
30 |
毕业 |
bìyè |
Tốt nghiệp |
6. Từ vựng khác
Ngoài các từ vựng trường học tiếng Trung đã cung cấp phía trên, PREP còn bật mí thêm các từ vựng thông dụng liên quan ở bảng sau. Hãy lưu ngay về để học nhé!
STT |
Từ vựng trường học tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
班级 |
bānjí |
Lớp, cấp |
2 |
专业 |
zhuānyè |
Chuyên ngành |
3 |
系 |
xì |
Khoa |
4 |
成绩单 |
chéng jì dān |
Bảng kết quả học tập |
5 |
文凭 |
wénpíng |
Văn bằng |
6 |
证书 |
zhèngshū |
Giấy chứng nhận |
7 |
学历 |
xuélì |
Học lực |
8 |
学位 |
xuéwèi |
Học vị |
9 |
毕业证书 |
bìyè zhèngshū |
Bằng tốt nghiệp |
10 |
及格 |
jígé |
Đạt yêu cầu |
11 |
作弊 |
zuòbì |
Gian lận, quay cóp |
12 |
留级 |
liújí |
Lưu ban |
13 |
校历 |
xiào lì |
Lịch làm việc của trường |
14 |
校刊 |
xiàokān |
Tập san |
15 |
学费 |
xuéfèi |
Học phí |
16 |
助学金/ 奖学金 |
zhùxuéjīn/ jiǎngxuéjīn |
Học bổng |
II. Tên các trường Đại học bằng tiếng Trung thông dụng
Bạn đã biết tên các trường Đại học bằng tiếng Trung của Việt Nam và Trung Quốc chưa? Nếu chưa, PREP sẽ bật mí cho bạn danh sách từ vựng tên trường học tiếng Trung dưới đây nhé!
1. Tại Việt Nam
STT |
Tên trường học tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
河内国家大学 |
Hénèi guójiā dàxué |
Đại học Quốc Gia Hà Nội |
2 |
河内医科大学 |
Hénèi yīkē dàxué |
Đại học Y Hà Nội |
3 |
国际外交学院 |
Guójì wàijiāo xuéyuàn |
Học viện Ngoại Giao |
4 |
河内工业大学 |
Hénèi gōngyè dàxué |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
5 |
河内自然科学大学 |
Hénèi zìrán kēxué dàxué |
Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội |
6 |
河内国家大学下属人文社科大学 |
Hénèi guójiā dàxué xiàshǔ rénwén shè kē dàxué |
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội |
7 |
胡志明市国家大学 |
Húzhìmíng shì guójiā dàxué |
Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh |
8 |
河内百科大学 |
Hénèi bǎikē dàxué |
Đại học Bách Khoa Hà Nội |
9 |
胡志明市经济大学 |
Húzhìmíng shì jīngjì dàxué |
Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh |
10 |
河内经济大学 |
Hénèi jīngjì dàxué |
Đại học Kinh tế Hà Nội |
11 |
河内大学 |
Hénèi dàxué |
Đại học Hà Nội |
12 |
太原大学 |
Tàiyuán dàxué |
Đại học Thái Nguyên |
13 |
海防大学 |
Hǎifáng dàxué |
Đại học Hải Phòng |
14 |
农林大学 |
Nónglín dàxué |
Đại học Nông Lâm Nghiệp |
15 |
河内国家大学下属外国语大学 |
Hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué |
Đại học Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội |
16 |
交通运输大学 |
Jiāotōng yùnshū dàxué |
Đại học Giao Thông Vận Tải |
17 |
河内建筑大学 |
Hénèi jiànzhú dàxué |
Đại học Kiến Trúc Hà Nội |
18 |
河内师范大学 |
Hénèi Shīfàn dàxué |
Đại học Sư Phạm Hà Nội |
19 |
商贸大学 |
Shāngmào dàxué |
Đại học Thương Mại |
20 |
外贸学院 |
Wàimào xuéyuàn |
Học viện Ngoại Thương |
21 |
平阳大学 |
Píngyáng dàxué |
Đại học Bình Dương |
22 |
财政学院 |
Cáizhèng xuéyuàn |
Học viện Tài Chính |
23 |
第二师范大学 |
Dì èr Shīfàn dàxué |
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 |
24 |
电力大学 |
Diànlì dàxué |
Đại học Điện Lực |
25 |
地质矿产大学 |
Dìzhí kuàngchǎn dàxué |
Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội |
26 |
河内建设大学 |
Hénèi jiànshè dàxué |
Đại học Xây dựng Hà Nội |
27 |
河内水利大学 |
Hénèi shuǐlì dàxué |
Đại học Thủy Lợi Hà Nội |
28 |
越南新闻与传播学院 |
Yuènán xīnwén yǔ chuánbō xuéyuàn |
Học viện Báo Chí Tuyên Truyền |
29 |
国民经济大学 |
Guómín jīngjì dàxué |
Đại học Kinh Tế Quốc dân |
30 |
银行学院 |
Yínháng xuéyuàn |
Học viện Ngân Hàng |
31 |
房东民立大学 |
Fāngdōngmín lì dàxué |
Đại học dân lập Đông Phương |
32 |
航海大学 |
Hánghǎi dàxué |
Đại học Hàng Hải |
33 |
河内文化大学 |
Hénèi wénhuà dà xué |
Đại học Văn Hóa Hà Nội |
34 |
越南军事技术学院 |
Yuènán jūnshì Jìshù xuéyuàn |
Học viện Kỹ thuật Quân sự Hà Nội |
35 |
教育管理学院 |
Jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn |
Học viện Quản lý Giáo dục |
36 |
工会大学 |
Gōnghuì dàxué |
Đại học Công Đoàn |
37 |
河内自然资源与环境大学 |
Hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué |
Đại học Tài nguyên và Môi trường |
38 |
荣市大学 |
Róng shì dàxué |
Đại học Vinh |
39 |
顺化大学 |
Shùnhuà dàxué |
Đại học Huế |
40 |
河内开放大学 |
Hénèi kāifàng dàxué |
Đại học Mở Hà Nội |
41 |
体育大学 |
Tǐyù dàxué |
Đại học Thể dục thể thao |
42 |
文朗大学 |
Wénlǎng dàxué |
Đại học Văn Lang |
43 |
鸿德大学 |
Hóngdé dàxué |
Đại học Hồng Đức |
2. Tại Trung Quốc
STT |
Tên trường học tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
北京大学 |
Běijīng dàxué |
Đại học Bắc Kinh |
2 |
清华大学 |
Qīnghuá dàxué |
Đại học Thanh Hoa |
3 |
复旦大学 |
Fùdàn dàxué |
Đại học Phúc Đán |
4 |
浙江大学 |
Zhèjiāng dàxué |
Đại học Chiết Giang |
5 |
南京大学 |
Nánjīng dàxué |
Đại học Nam Kinh |
6 |
上海交通大学 |
Shànghǎi jiāotōng dàxué |
Đại học Giao thông Thượng Hải |
7 |
华中科技大学 |
Huázhōng kējì dàxué |
Đại học Khoa học kỹ thuật Hoa Trung |
8 |
西安交通大学 |
Xī’ān jiāotōng dàxué |
Đại học Giao thông Tây An |
9 |
中国科学技术大学 |
Zhōngguó kēxué jìshù dàxué |
Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc |
10 |
湖南大学 |
Húnán dàxué |
Đại học Hồ Nam |
11 |
中山大学 |
Zhōngshān dàxué |
Đại học Trung Sơn |
12 |
华中师范大学 |
Huázhōng shīfàn dàxué |
Đại học Sư phạm Hoa Trung |
13 |
武汉大学 |
Wǔhàn dàxué |
Đại học Vũ Hán |
14 |
河北医科大学 |
Héběi yīkē dàxué |
Đại học Y khoa Hồ Bắc |
15 |
天津大学 |
Tiānjīn dàxué |
Đại học Thiên Tân |
16 |
四川大学 |
Sìchuān dàxué |
Đại học Tứ Xuyên |
17 |
西南交通大学 |
Xīnán jiāotōng dàxué |
Đại học Giao thông Tây Nam |
III. Mẫu câu giao tiếp chủ đề trường học tiếng Trung
Dưới đây là các mẫu câu giao tiếp thông dụng chủ đề trường học tiếng Trung. Hãy nhanh chóng lưu ngay để luyện tập nhé!
STT |
Mẫu câu giao tiếp chủ đề trường học tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
你好!你是哪个班的学生? |
Nǐ hǎo! Nǐ shì nǎ gè bān de xuéshēng? |
Xin chào! Cậu học lớp nào vậy? |
2 |
我是一年级的学生。 |
Wǒ shì yī niánjí de xuéshēng. |
Tôi là học sinh lớp 1. |
3 |
你最喜欢哪个科目? |
Nǐ zuì xǐhuān nǎ gè kēmù? |
Môn học yêu thích của bạn là gì? |
4 |
我最喜欢数学,因为它很有趣。 |
Wǒ zuì xǐhuān shùxué, yīnwèi tā hěn yǒuqù. |
Tôi thích nhất là môn Toán vì nó rất thú vị. |
5 |
你在学校参加了哪些课外活动? |
Nǐ zài xuéxiào cānjiā le nǎxiē kèwài huódòng? |
Cậu đã tham gia các hoạt động ngoại khóa nào ở trường? |
6 |
我参加了篮球社团和美术社团。 |
Wǒ cānjiā le lánqiú shètuán hé měishù shètuán. |
Tôi có tham gia câu lạc bộ bóng rổ và câu lạc bộ mỹ thuật. |
7 |
明天有考试,你准备得怎么样? |
Míngtiān yǒu kǎoshì, nǐ zhǔnbèi dé zěnmeyàng? |
Ngày mai có kỳ thi, cậu đã chuẩn bị như thế nào rồi? |
8 |
我已经复习了所有的课程,希望能取得好成绩。 |
Wǒ yǐjīng fùxí le suǒyǒu de kèchéng, xīwàng néng qǔdé hǎo chéngjì. |
Tôi đã ôn tập tất cả các môn học và hy vọng sẽ đạt kết thành tích tốt. |
9 |
我们学校的名字叫越南新闻与传播学院。 |
Wǒmen xuéxiào de míngzì jiào Yuènán xīnwén yǔ chuánbò xuéyuàn. |
Tên trường của chúng tôi là Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
10 |
我的学校位于城市的中心。 |
Wǒ de xuéxiào wèiyú chéngshì de zhōngxīn. |
Trường của tôi nằm ở trung tâm thành phố. |
11 |
我的老师非常友好,总是乐于解答我的问题。 |
Wǒ de lǎoshī fēicháng yǒuhǎo, zǒngshì lèyú jiědá wǒ de wèntí. |
Giáo viên của tôi vô cùng thân thiện và luôn sẵn sàng giải đáp mọi vấn đề của tôi. |
12 |
我最喜欢的课程是音乐,因为我喜欢唱歌和弹奏乐器。 |
Wǒ zuì xǐhuān de kèchéng shì yīnyuè, yīnwèi wǒ xǐhuān chànggē hé tánzòu yuèqì. |
Môn học yêu thích nhất của tôi là âm nhạc vì tôi thích ca hát và chơi nhạc cụ. |
13 |
我们学校设有体育俱乐部,学生可以参加足球、篮球等运动。 |
Wǒmen xuéxiào shèyǒu tǐyù jùlèbù, xuéshēng kěyǐ cānjiā zúqiú, lánqiú děng yùndòng. |
Trường của chúng tôi có câu lạc bộ thể thao, học sinh có thể tham gia bóng đá, bóng rổ và các môn thể thao khác. |
14 |
作为学生会的成员,我参与组织各种校内活动。 |
Zuòwéi xuéshēng huì de chéngyuán, wǒ cānyù zǔzhī gèzhǒng xiàonèi huódòng. |
Là thành viên của Hội sinh viên, tôi tham gia các tổ chức hoạt động trong trường. |
15 |
我们学校有一支强大的教师团队,他们非常有经验和敬业精神。 | Wǒmen xuéxiào yǒu yīzhī qiángdà de jiàoshī tuánduì, tāmen fēicháng yǒu jīngyàn hé jìngyè jīngshén. |
Trường của chúng tôi có đội ngũ giáo viên giỏi, họ có nhiều kinh nghiệm và tận tụy trong công việc. |
IV. Bài mẫu giới thiệu về trường học bằng tiếng Trung
Sau đây là mẫu bài giới thiệu về trường học bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo nhé!
Tiếng Trung:
我的高中是一所位于越南的优秀学府,为学生提供全面的中学教育。学校拥有一支充满激情和经验丰富的教师团队,他们致力于为学生们提供最好的教育。学校提供多样化的课程,涵盖了各个学科领域,包括自然科学、社会科学、艺术和体育。除了教育以外,学校还注重学生的综合发展。学校组织丰富多彩的课外活动,如运动比赛、艺术表演和学术竞赛,为学生提供展示自己才华的机会。学校拥有现代化的设施和资源,提供良好的学习环境。图书馆、实验室、计算机室和运动场等设施齐全,为学生的学习和发展提供了良好的条件。
欢迎加入我们的高中,与我们一起开启知识的旅程,共同追求卓越!
Phiên âm
Wǒ de gāozhōng shì yī suǒ wèiyú Yuènán de yōuxiù xuéfǔ, wèi xuéshēng tígōng quánmiàn de zhōngxué jiàoyù. Xuéxiào yǒngyǒu yī zhī chōngmǎn jīqíng hé jīngyàn fēngfù de jiàoshī tuánduì, tāmen zhìlì yú wéi xuéshēngmen tígōng zuì hǎo de jiàoyù. Xuéxiào tígōng duōyàng huà de kèchéng, hángàile gège xuékē lǐngyù, bāokuò zìrán kēxué, shèhuì kēxué, yìshù hé tǐyù. Chúle jiàoyù yǐwài, xuéxiào hái zhùzhòng xuéshēng de zōnghé fāzhǎn. Xuéxiào zǔzhī fēngfù duōcǎi de kèwài huódòng, rú yùndòng bǐsài, yìshù biǎoyǎn hé xuéshù jìngsài, wèi xuéshēng tígōng zhǎnshì zìjǐ cáihuá de jīhuì. Xuéxiào yǒngyǒu xiàndàihuà de shèshī hé zīyuán, tígōng liánghǎo de xuéxí huánjìng. Túshū guǎn, shíyàn shì, jìsuànjī shì hé yùndòngchǎng děng shèshī qíquán, wèi xuéshēng de xuéxí hé fāzhǎn tígōngle liánghǎo de tiáojiàn.
Huānyíng jiārù wǒmen de gāozhōng, yǔ wǒmen yīqǐ kai qǐ zhīshi de lǚchéng, gòngtóng zhuīqiú zhuóyuè!
Dịch nghĩa
Trường trung học của tôi được xem là cơ sở giáo dục xuất sắc tại Việt Nam, mang đến cho học sinh một nền giáo dục toàn diện. Trường có đội ngũ giáo viên nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm, cam kết mang lại chất lượng đào tạo tốt nhất cho học sinh. Trường cung cấp đa dạng chương trình giảng dạy gồm nhiều lĩnh vực chuyên môn khác nhau như khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, nghệ thuật và giáo dục thể chất.
Ngoài chất lượng giáo dục, trường còn chú trọng đến việc phát triển toàn diện cho học sinh. Do đó, trường tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa như thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật và các chương trình kiến thức học thuật nhằm mang lại cơ hội cho các học sinh có thể thể hiện tài năng của mình. Trường có cơ sở vật chất hiện đại để mang đến môi trường học tập tốt. Các cơ sở vật chất hoàn chỉnh như thư viện, phòng thí nghiệm, phòng tin học và sân thể thao nhằm tạo điều kiện tốt cho việc học và phát triển của học sinh.
Chào mừng bạn gia nhập trưởng trung học của tôi, hãy bắt đầu hành trình tri thức với chúng tôi nhé!
Như vậy, PREP đã bật mí toàn bộ từ vựng chủ đề trường học tiếng Trung kèm các mẫu câu giao tiếp thông dụng. Hy vọng, với những thông tin mà bài viết chia sẻ sẽ giúp các bạn học tốt tiếng Trung hơn.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!