Tìm kiếm bài viết học tập

Từ vựng và mẫu câu chủ đề trường học tiếng Trung

Tiếng Trung chủ đề trường học luôn là chủ đề nhận được sự quan tâm của rất nhiều người. Đặc biệt, với những ai muốn tự tin giao tiếp lưu loát với thầy cô, bạn bè thì nhất định không thể bỏ qua kiến thức này. Trong bài viết này, PREP sẽ bật mí chi tiết danh sách từ vựng chủ đề trường học tiếng Trung thông dụng. Hãy tham khảo nhé!

Trường học tiếng Trung

I. Tổng hợp từ vựng về trường học tiếng Trung thông dụng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học khá đa dạng, bao phủ nhiều khía cạnh khác nhau. Hãy cùng PREP nhanh chóng bổ sung vốn từ vựng chủ đề trường học tiếng Trung ngay dưới đây nhé!

1. Các loại trường học

Cùng PREP tìm hiểu danh sách từ vựng về các loại trường học tiếng Trung trong bảng sau bạn nhé!

tu-vung-truong-hoc-tieng-trung.jpg

STT

Từ vựng trường học tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

托儿所

tuō'érsuǒ

Trường mầm non (nhà trẻ)

2

幼儿园

yòu'éryuán

Mẫu giáo

3

日托所

rì tuō suǒ

Nhà trẻ gửi theo ngày

4

小学

xiǎoxué

Tiểu học

5

中学

zhōngxué

Trung học

6

初中

chūzhōng

Trung học cơ sở, cấp 2

7

高中

gāozhōng

Cấp ba, trung học phổ thông

8

大专

dàzhuān

Cao đẳng

9

大学

dàxué

Đại học

10

学院

xuéyuàn

Học viện

11

研究生院

yánjiūshēng yuàn

Viện nghiên cứu sinh

12

研究院

yánjiùyuàn

Viện nghiên cứu

13

高等院校

gāoděng yuàn xiào

Trường Đại học và học viện

14

重点学校

zhòngdiǎn xuéxiào

Trường trọng điểm

15

重点中学

zhòngdiǎn zhōngxué

Trường trung học trọng điểm

16

重点大学

zhòngdiǎn dàxué

Trường đại học trọng điểm

17

附小

fùxiǎo

Trường chuyên tiểu học

18

附中

fùzhōng

Trường chuyên trung học

19

实验学校

shíyàn xuéxiào

Trường thực nghiệm

20

中专

zhōng zhuān

Trường Trung cấp chuyên nghiệp

21

公学校

gōng xuéxiào

Trường công lập

22

私立学校

sīlì xuéxiào

Trường tư thục, trường dân lập

23

成人学校

chéngrén xuéxiào

Trường dành cho người lớn tuổi

24

技校

jì xiào

Trường dạy nghề

25

舞蹈学校

wǔdǎo xuéxiào

Trường múa

26

艺术学校

yìshù xuéxiào

Trường nghệ thuật

27

寄宿学校

jìsù xuéxiào

Trường nội trú

28

师范学校

shìfànxuéxiào

Trường sư phạm

29

业余学校

yèyú xuéxiào

Trường tại chức

30

自费学校

zìfèi xuéxiào

Trường tự chủ chi phí

2. Thiết bị, cơ sở vật chất và đồ dùng

Dưới đây là danh sách từ vựng về thiết bị, cơ sở vật chất và đồ dùng trong trường học tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại. Hãy tham khảo nhé!

STT

Từ vựng trường học tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

教室

jiàoshì

Phòng học

2

考场

Kǎochǎng

Phòng thi

3

校舍 

xiàoshè

Phòng học, ký túc xá

4

宿舍

sùshè

Ký túc xá

5

大教室

dà jiàoshì

Giảng đường, phòng học lớn

6

阶梯教室

jiētī jiàoshì

Giảng đường

7

黑板 

hēibǎn

Bảng đen

8

黑板擦 

hēibǎn cā

Khăn lau bảng

9

教案

jiào’àn

Giáo án

10

视听教具

shìtīng jiàojù

Giáo cụ nghe nhìn

11

教科书

jiàokēshū

Sách giáo khoa

12

粉笔

fěnbǐ

Phấn 

13

教鞭

jiàobiān

Thước 

14

课桌椅

kè zhuō yǐ

Bàn và ghế của lớp học

15

语言实验室

yǔyán shíyàn shì

Phòng luyện âm

16

实验室

shíyàn shì

Phòng thực nghiệm

17

阅览室

yuèlǎn shì

Phòng đọc

18

图书馆

túshū guǎn

Thư viện

19

大礼堂

dà lǐtáng

Hội trường

20

操场

cāochǎng

Sân luyện tập

21

运动场

yùndòngchǎng

Sân vận động

22

运动房 

yùndòng fáng

Phòng luyện tập

23

游泳池

yóuyǒngchí

Bể bơi

24

食堂

shítáng

Nhà ăn, căng-tin

25

医务室

yīwù shì

Phòng y tế

Tham khảo thêm bài viết:

3. Các môn học

Lưu ngay từ vựng về tên các môn học phổ biến trong trường học tiếng Trung thông dụng dưới đây nhé!

truong-hoc-tieng-trung-cac-mon-hoc.jpg

STT

Từ vựng trường học tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

主课

Zhǔkè

Môn chính

2

副课

Fù kè

Môn học tự chọn

3

选修课

Xuǎnxiū kè

Môn học tự chọn

4

必修课

Bìxiū kè

Môn học bắt buộc

5

重修课

Chóngxiū kè

Môn học lại

6

学分课程

Xuéfēn kèchéng

Học phần

7

代数

Dàishù

Đại số

8

语文

Yǔwén

Ngữ văn

9

英语

Yīngyǔ

Tiếng Anh

10

外语

Wàiyǔ

Ngoại ngữ

11

几何

Jǐhé

Hình học

12

历史

Lìshǐ

Lịch sử

13

地理

Dìlǐ

Địa lý

14

物理

Wùlǐ

Vật lý

15

音乐

Yīnyuè

Âm nhạc

16

化学

Huàxué

Hóa học

17

体育

Tǐyù

Thể dục

18

美术

Měishù

Mỹ thuật

19

生物

Shēngwù

Sinh vật

20

军训课

Jūnxùn kè

Môn quân sự

Học trọn bộ từ vựng về các môn học tiếng Trung tại đây!

  • “Bỏ túi” từ vựng các môn học trong tiếng Trung thông dụng

4. Các cấp bậc và chức vụ

Hãy “bỏ túi” ngay danh sách từ vựng về cấp bậc, chức vụ trong trường học tiếng Trung thông dụng trong bảng sau nhé!

STT

Từ vựng trường học tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

同学

tóngxué

Bạn học, bạn cùng lớp

2

同桌

tóng zhuō

Bạn học cùng bàn

3

男校友

nán xiào yǒu

Bạn học nam

4

女校友

nǚ xiào yǒu

Bạn học nữ

5

监考者

jiān kǎo zhě

Giám khảo

6

讲师

jiǎngshī

Giảng viên

7

高级教师

gāojí jiào shī

Giảng viên cao cấp

8

教授

jiàoshòu

Giáo sư

9

教师

jiàoshī

Giáo viên

10

高级讲师

gāojí jiǎng shī

Giáo viên cao cấp

11

班主任

bānzhǔrèn

Giáo viên chủ nhiệm

12

兼职教师

jiān zhí jiào shī

Giáo viên kiêm chức

13

校长

xiàozhǎng

Hiệu trưởng

14

小学生

xiǎoxuéshēng

Học sinh tiểu học

15

初中生

chūzhōngshēng

Học sinh cấp hai

16

中学生

Zhōng xué shēng

Học sinh trung học

17

高中生

gāo zhōng shēng

Học sinh cấp ba

18

高才生

gāocáishēng

Học sinh giỏi

19

新生

xīnshēng

Học sinh mới

20

寄宿生

jìsùshēng

Học sinh nội trú

21

名誉学位

míngyù xué wèi

Học vị danh dự

22

硕士学位

shuò shì xuéwèi

Học vị thạc sĩ

23

博士学位

bóshì xuéwèi

Học vị tiến sĩ

24

学士学位

xuéshì xuéwèi

Học vị cử nhân

25

留学生

liú xuéshēng

Lưu học sinh, du học sinh

26

研究生

yánjiū shēng

Nghiên cứu sinh

27

博士生

bóshì shēng

Nghiên cứu sinh tiến sĩ

28

副教 授

fùjiàoshòu

Phó giáo sư

29

大学生

dàxué shēng

Sinh viên

30

本科生

běnkèshēng

Sinh viên hệ chính quy, sinh viên chưa tốt nghiệp

31

差生

chàshēng

Sinh viên kém

32

一年级大学生

yī niánjí dàxué shēng

Sinh viên năm nhất

33

二年级大学生

èr niánjí dàxué shēng

Sinh viên năm thứ hai

34

三年级大学生

sān niánjí dàxué shēng

Sinh viên năm thứ ba

35

四年级大学生

sì niánjí dàxué shēng

Sinh viên năm thứ tư

36

大学走读生

dàxué zǒudú shēng

Sinh viên ngoại trú

37

毕业生

bìyè shēng

Sinh viên tốt nghiệp

38

优秀生

yōu xiù shēng

Sinh viên ưu tú

39

考生

kǎoshēng

Thí sinh, học sinh dự thi

40

博士

bóshì

Tiến sĩ

41

博士后

bóshì hòu

Trên tiến sĩ

42

助教

zhùjiào

Trợ giáo, trợ giảng

43

助理教授

zhùlǐ jiào shòu

Trợ lý giáo sư

44

教务长

jiào wù zhǎng

Trưởng phòng giáo vụ

5. Hoạt động tại trường

Hãy bổ sung thêm từ vựng về các hoạt động phổ biến trong trường học tiếng Trung mà PREP bật mí ở bảng sau nhé!

STT

Từ vựng trường học tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

开学

kāixué

Khai giảng

2

上学

shàngxué

Đến trường, đi học

3

上课

shàngkè

Lên lớp, vào học

4

课间

kè jiān

Nghỉ giữa giờ

5

入学考试

rùxué kǎoshì

Thi đầu vào

6

高校入学考试

gāoxiào rùxué kǎoshì

Thi Đại học

7

注册

zhùcè

Đăng ký, ghi tên

8

应考

yìngkǎo

Dự thi

9

考试 

kǎoshì

Thi 

10

出卷

chū juàn

Làm bài thi

11

测验

cèyàn

Kiểm tra

12

期中考试

qízhōng kǎoshì

Thi giữa học kỳ

13

期末考试

qímò kǎoshì

Thi học kỳ

14

笔试

bǐshì

Thi viết

15

口试 

kǒushì

Thi nói

16

批卷

pī juàn

Chấm thi

17

跳级

tiàojí

Học nhảy

18

教学

jiàoxué

Dạy học

19

讲学

jiǎngxué

Giảng bài

20

备课

bèikè

Chuẩn bị bài

21

打铃

dǎ líng

Đánh kẻng, chuông reo hết tiết

22

布置作业

bùzhì zuòyè

Bố trí bài tập

23

练习

liànxí

Luyện tập, ôn tập

24

下课

xiàkè

Tan học

25

放假

fàngjià

Nghỉ, nghỉ định kỳ

26

寒假 

hánjià

Nghỉ đông

27

暑假

shǔjià

Nghỉ hè

28

春假 

chūnjià

Nghỉ Tết

29

退学

tuìxué

Thôi học

30

毕业

bìyè

Tốt nghiệp

6. Từ vựng khác

Ngoài các từ vựng trường học tiếng Trung đã cung cấp phía trên, PREP còn bật mí thêm các từ vựng thông dụng liên quan ở bảng sau. Hãy lưu ngay về để học nhé! 

STT

Từ vựng trường học tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

班级 

bānjí

Lớp, cấp

2

专业

zhuānyè

Chuyên ngành

3

系 

Khoa 

4

成绩单

chéng jì  dān

Bảng kết quả học tập

5

文凭 

wénpíng

Văn bằng

6

证书 

zhèngshū

Giấy chứng nhận

7

学历 

xuélì

Học lực

8

学位 

xuéwèi

Học vị

9

毕业证书

bìyè zhèngshū

Bằng tốt nghiệp

10

及格

jígé

Đạt yêu cầu

11

作弊

zuòbì

Gian lận, quay cóp

12

留级

liújí

Lưu ban

13

校历

xiào lì

Lịch làm việc của trường

14

校刊

xiàokān

Tập san

15

学费

xuéfèi

Học phí

16

助学金/ 奖学金

zhùxuéjīn/ jiǎngxuéjīn

Học bổng

II. Tên các trường Đại học bằng tiếng Trung thông dụng

Bạn đã biết tên các trường Đại học bằng tiếng Trung của Việt Nam và Trung Quốc chưa? Nếu chưa, PREP sẽ bật mí cho bạn danh sách từ vựng tên trường học tiếng Trung dưới đây nhé!

cac-truong-dai-hoc-o-viet-nam-va-trung-quoc.jpg

1. Tại Việt Nam

STT

Tên trường học tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa 

1

河内国家大学

Hénèi guójiā dàxué

Đại học Quốc Gia Hà Nội

2

河内医科大学

Hénèi yīkē dàxué

Đại học Y Hà Nội

3

国际外交学院

Guójì wàijiāo xuéyuàn

Học viện Ngoại Giao

4

河内工业大学

Hénèi gōngyè dàxué

Đại học Công nghiệp Hà Nội

5

河内自然科学大学

Hénèi zìrán kēxué dàxué

Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội

6

河内国家大学下属人文社科大学

Hénèi guójiā dàxué xiàshǔ rénwén shè kē dàxué

Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội

7

胡志明市国家大学

Húzhìmíng shì guójiā dàxué

Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh

8

河内百科大学

Hénèi bǎikē dàxué

Đại học Bách Khoa Hà Nội

9

胡志明市经济大学

Húzhìmíng shì jīngjì dàxué

Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh

10

河内经济大学

Hénèi jīngjì dàxué

Đại học Kinh tế Hà Nội

11

河内大学

Hénèi dàxué

Đại học Hà Nội

12

太原大学

Tàiyuán dàxué

Đại học Thái Nguyên

13

海防大学

Hǎifáng dàxué

Đại học Hải Phòng

14

农林大学

Nónglín dàxué

Đại học Nông Lâm Nghiệp

15

河内国家大学下属外国语大学

Hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué

Đại học Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội

16

交通运输大学

Jiāotōng yùnshū dàxué

Đại học Giao Thông Vận Tải

17

河内建筑大学

Hénèi jiànzhú dàxué

Đại học Kiến Trúc Hà Nội

18

河内师范大学

Hénèi Shīfàn dàxué

Đại học Sư Phạm Hà Nội

19

商贸大学

Shāngmào dàxué

Đại học Thương Mại

20

外贸学院

Wàimào xuéyuàn

Học viện Ngoại Thương

21

          平阳大学

Píngyáng dàxué

Đại học Bình Dương

22

财政学院

Cáizhèng xuéyuàn

Học viện Tài Chính

23

第二师范大学

Dì èr Shīfàn dàxué

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2

24

电力大学

Diànlì dàxué

Đại học Điện Lực

25

地质矿产大学

Dìzhí kuàngchǎn dàxué

Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội

26

河内建设大学

Hénèi jiànshè dàxué

Đại học Xây dựng Hà Nội

27

河内水利大学

Hénèi shuǐlì dàxué

Đại học Thủy Lợi Hà Nội

28

越南新闻与传播学院

Yuènán xīnwén yǔ chuánbō  xuéyuàn

Học viện Báo Chí Tuyên Truyền

29

国民经济大学

Guómín jīngjì dàxué

Đại học Kinh Tế Quốc dân

30

银行学院

Yínháng xuéyuàn

Học viện Ngân Hàng

31

房东民立大学

Fāngdōngmín lì dàxué

Đại học dân lập Đông Phương

32

航海大学

Hánghǎi dàxué

Đại học Hàng Hải

33

河内文化大学

Hénèi wénhuà dà xué

Đại học Văn Hóa Hà Nội

34

越南军事技术学院

Yuènán jūnshì Jìshù xuéyuàn

Học viện Kỹ thuật Quân sự Hà Nội

35

教育管理学院

Jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn

Học viện Quản lý Giáo dục

36

工会大学

Gōnghuì dàxué

Đại học Công Đoàn

37

河内自然资源与环境大学

Hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué

Đại học Tài nguyên và Môi trường

38

荣市大学

Róng shì dàxué

Đại học Vinh

39

顺化大学

Shùnhuà dàxué

Đại học Huế

40

河内开放大学

Hénèi kāifàng dàxué

Đại học Mở Hà Nội

41

体育大学

Tǐyù dàxué

Đại học Thể dục thể thao

42

文朗大学

Wénlǎng dàxué

Đại học Văn Lang

43

鸿德大学

Hóngdé dàxué

Đại học Hồng Đức

2. Tại Trung Quốc

STT

Tên trường học tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa 

1

北京大学

Běijīng dàxué

Đại học Bắc Kinh

2

清华大学

Qīnghuá dàxué

Đại học Thanh Hoa

3

复旦大学

Fùdàn dàxué

Đại học Phúc Đán

4

浙江大学

Zhèjiāng dàxué

Đại học Chiết Giang

5

南京大学

Nánjīng dàxué

Đại học Nam Kinh

6

上海交通大学

Shànghǎi jiāotōng dàxué

Đại học Giao thông Thượng Hải

7

华中科技大学

Huázhōng kējì dàxué

Đại học Khoa học kỹ thuật Hoa Trung

8

西安交通大学 

Xī’ān jiāotōng dàxué

Đại học Giao thông Tây An

9

中国科学技术大学

Zhōngguó kēxué jìshù dàxué

Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc

10

湖南大学

Húnán dàxué

Đại học Hồ Nam

11

中山大学

Zhōngshān dàxué

Đại học Trung Sơn

12

华中师范大学

Huázhōng shīfàn dàxué

Đại học Sư phạm Hoa Trung

13

武汉大学

Wǔhàn dàxué

Đại học Vũ Hán

14

河北医科大学

Héběi yīkē dàxué

Đại học Y khoa Hồ Bắc

15

天津大学

Tiānjīn dàxué

Đại học Thiên Tân

16

四川大学

Sìchuān dàxué

Đại học Tứ Xuyên

17

西南交通大学

Xīnán jiāotōng dàxué

Đại học Giao thông Tây Nam

III. Mẫu câu giao tiếp chủ đề trường học tiếng Trung

Dưới đây là các mẫu câu giao tiếp thông dụng chủ đề trường học tiếng Trung. Hãy nhanh chóng lưu ngay để luyện tập nhé!

cac-mau-cau-giao-tiep-chu-de-truong-hoc-tieng-trung.jpg

STT

Mẫu câu giao tiếp chủ đề trường học tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa 

1

你好!你是哪个班的学生?

Nǐ hǎo! Nǐ shì nǎ gè bān de xuéshēng?

Xin chào! Cậu học lớp nào vậy?

2

我是一年级的学生。

Wǒ shì yī niánjí de xuéshēng.

Tôi là học sinh lớp 1.

3

你最喜欢哪个科目?

Nǐ zuì xǐhuān nǎ gè kēmù?

Môn học yêu thích của bạn là gì?

4

我最喜欢数学,因为它很有趣。

Wǒ zuì xǐhuān shùxué, yīnwèi tā hěn yǒuqù.

Tôi thích nhất là môn Toán vì nó rất thú vị.

5

你在学校参加了哪些课外活动?

Nǐ zài xuéxiào cānjiā le nǎxiē kèwài huódòng?

Cậu đã tham gia các hoạt động ngoại khóa nào ở trường?

6

我参加了篮球社团和美术社团。

Wǒ cānjiā le lánqiú shètuán hé měishù shètuán.

Tôi có tham gia câu lạc bộ bóng rổ và câu lạc bộ mỹ thuật.

7

明天有考试,你准备得怎么样?

Míngtiān yǒu kǎoshì, nǐ zhǔnbèi dé zěnmeyàng?

Ngày mai có kỳ thi, cậu đã chuẩn bị như thế nào rồi?

8

我已经复习了所有的课程,希望能取得好成绩。

Wǒ yǐjīng fùxí le suǒyǒu de kèchéng, xīwàng néng qǔdé hǎo chéngjì.

Tôi đã ôn tập tất cả các môn học và hy vọng sẽ đạt kết thành tích tốt.

9

我们学校的名字叫越南新闻与传播学院。

Wǒmen xuéxiào de míngzì jiào Yuènán xīnwén yǔ chuánbò xuéyuàn.

Tên trường của chúng tôi là Học viện Báo chí và Tuyên truyền

10

我的学校位于城市的中心。

Wǒ de xuéxiào wèiyú chéngshì de zhōngxīn.

Trường của tôi nằm ở trung tâm thành phố.

11

我的老师非常友好,总是乐于解答我的问题。

Wǒ de lǎoshī fēicháng yǒuhǎo, zǒngshì lèyú jiědá wǒ de wèntí.

Giáo viên của tôi vô cùng thân thiện và luôn sẵn sàng giải đáp mọi vấn đề của tôi.

12

我最喜欢的课程是音乐,因为我喜欢唱歌和弹奏乐器。

Wǒ zuì xǐhuān de kèchéng shì yīnyuè, yīnwèi wǒ xǐhuān chànggē hé tánzòu yuèqì.

Môn học yêu thích nhất của tôi là âm nhạc vì tôi thích ca hát và chơi nhạc cụ.

13

我们学校设有体育俱乐部,学生可以参加足球、篮球等运动。

Wǒmen xuéxiào shèyǒu tǐyù jùlèbù, xuéshēng kěyǐ cānjiā zúqiú, lánqiú děng yùndòng.

Trường của chúng tôi có câu lạc bộ thể thao, học sinh có thể tham gia bóng đá, bóng rổ và các môn thể thao khác.

14

作为学生会的成员,我参与组织各种校内活动。

Zuòwéi xuéshēng huì de chéngyuán, wǒ cānyù zǔzhī gèzhǒng xiàonèi huódòng.

Là thành viên của Hội sinh viên, tôi tham gia các tổ chức hoạt động trong trường.

15

我们学校有一支强大的教师团队,他们非常有经验和敬业精神。 Wǒmen xuéxiào yǒu yīzhī qiángdà de jiàoshī tuánduì, tāmen fēicháng yǒu jīngyàn hé jìngyè jīngshén.

Trường của chúng tôi có đội ngũ giáo viên giỏi, họ có nhiều kinh nghiệm và tận tụy trong công việc.

IV. Bài mẫu giới thiệu về trường học bằng tiếng Trung

Sau đây là mẫu bài giới thiệu về trường học bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo nhé!

Tiếng Trung: 

我的高中是一所位于越南的优秀学府,为学生提供全面的中学教育。学校拥有一支充满激情和经验丰富的教师团队,他们致力于为学生们提供最好的教育。学校提供多样化的课程,涵盖了各个学科领域,包括自然科学、社会科学、艺术和体育。除了教育以外,学校还注重学生的综合发展。学校组织丰富多彩的课外活动,如运动比赛、艺术表演和学术竞赛,为学生提供展示自己才华的机会。学校拥有现代化的设施和资源,提供良好的学习环境。图书馆、实验室、计算机室和运动场等设施齐全,为学生的学习和发展提供了良好的条件。

欢迎加入我们的高中,与我们一起开启知识的旅程,共同追求卓越!

Phiên âm

Wǒ de gāozhōng shì yī suǒ wèiyú Yuènán de yōuxiù xuéfǔ, wèi  xuéshēng tígōng quánmiàn de zhōngxué jiàoyù. Xuéxiào yǒngyǒu yī zhī chōngmǎn jīqíng hé jīngyàn fēngfù de jiàoshī tuánduì, tāmen zhìlì yú wéi xuéshēngmen tígōng zuì hǎo de jiàoyù. Xuéxiào tígōng duōyàng huà de kèchéng, hángàile gège xuékē lǐngyù, bāokuò zìrán kēxué, shèhuì kēxué, yìshù hé tǐyù. Chúle jiàoyù yǐwài, xuéxiào hái zhùzhòng xuéshēng de zōnghé  fāzhǎn. Xuéxiào zǔzhī fēngfù duōcǎi de kèwài huódòng, rú yùndòng bǐsài, yìshù biǎoyǎn hé xuéshù jìngsài, wèi  xuéshēng tígōng zhǎnshì zìjǐ cáihuá de jīhuì. Xuéxiào yǒngyǒu xiàndàihuà de shèshī hé zīyuán, tígōng liánghǎo de xuéxí huánjìng. Túshū guǎn, shíyàn shì, jìsuànjī shì hé yùndòngchǎng děng shèshī qíquán, wèi  xuéshēng de xuéxí hé fāzhǎn tígōngle liánghǎo de tiáojiàn. 

Huānyíng jiārù wǒmen de gāozhōng, yǔ wǒmen yīqǐ kai qǐ zhīshi  de lǚchéng, gòngtóng zhuīqiú zhuóyuè!

Dịch nghĩa

Trường trung học của tôi được xem là cơ sở giáo dục xuất sắc tại Việt Nam, mang đến cho học sinh một nền giáo dục toàn diện. Trường có đội ngũ giáo viên nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm, cam kết mang lại chất lượng đào tạo tốt nhất cho học sinh. Trường cung cấp đa dạng chương trình giảng dạy gồm nhiều lĩnh vực chuyên môn khác nhau như khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, nghệ thuật và giáo dục thể chất.

Ngoài chất lượng giáo dục, trường còn chú trọng đến việc phát triển toàn diện cho học sinh. Do đó, trường tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa như thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật và các chương trình kiến thức học thuật nhằm mang lại cơ hội cho các học sinh có thể thể hiện tài năng của mình. Trường có cơ sở vật chất hiện đại để mang đến môi trường học tập tốt. Các cơ sở vật chất hoàn chỉnh như thư viện, phòng thí nghiệm, phòng tin học và sân thể thao nhằm tạo điều kiện tốt cho việc học và phát triển của học sinh.

Chào mừng bạn gia nhập trưởng trung học của tôi, hãy bắt đầu hành trình tri thức với chúng tôi nhé!

Như vậy, PREP đã bật mí toàn bộ từ vựng chủ đề trường học tiếng Trung kèm các mẫu câu giao tiếp thông dụng. Hy vọng, với những thông tin mà bài viết chia sẻ sẽ giúp các bạn học tốt tiếng Trung hơn.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI