Tìm kiếm bài viết học tập
Từ vựng & mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc thông dụng
Học tiếng Trung giao tiếp trong công việc mang đến cho bạn rất nhiều cơ hội phát triển sự nghiệp. Trong bài viết này, PREP sẽ bật mí tất tần tật từ vựng, mẫu câu giao tiếp dành cho người đi làm. Hãy tham khảo và học tập nhé!
Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
I. Hệ thống từ vựng tiếng Trung giao tiếp trong công việc
Trước khi đi vào học tập các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc thông dụng thì bạn cần phải trang bị cho mình đủ vốn từ vựng theo chủ đề này. PREP cũng đã hệ thống lại đầy đủ dưới bảng này. Hãy tham khảo và học tập nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung giao tiếp trong công việc | Phiên âm | Nghĩa |
Máy móc, cơ sở vật chất nơi làm việc | |||
1 | 办公室 | bàngōngshì | Văn phòng |
2 | 计划 | jìhuà | Kế hoạch, dự định |
3 | 证件 | zhèngjiàn | Văn kiện, giấy tờ |
4 | 文件夹 | wénjiàn jiā | Thư mục |
5 | 电脑 | diànnǎo | Máy tính |
6 | 储存卡 | chúcún kǎ | Thẻ nhớ |
Vị trí, chức vụ | |||
7 | 老板 | lǎobǎn | Sếp, ông chủ |
8 | 秘书 | mìshū | Thư kí |
9 | 人员 | rényuán | Nhân viên |
Các hoạt động nơi công sở | |||
10 | 上班 | shàngbān | Đi làm |
11 | 下班 | xiàbān | Tan làm |
12 | 考勤 | kǎoqín | Chấm công |
13 | 工作 | gōngzuò | Làm việc |
14 | 面试 | miànshì | Phỏng vấn |
15 | 出差 | chūchāi | Đi công tác |
16 | 对待 | duìdài | Đối đãi |
17 | 参加 | cānjiā | Tham gia |
18 | 辞职 | cízhí | Từ chức |
19 | 克服 | kèfú | Khắc phục |
20 | 请假 | qǐngjià | Xin nghỉ phép |
21 | 约会 | yuēhuì | Hẹn |
22 | 出席 | chūxí | Tham dự, dự họp |
23 | 分配 | fēnpèi | Phân công việc, sắp xếp |
24 | 设计 | shèjì | Thiết kế |
25 | 联欢会 | liánhuān huì | Tiệc liên hoan |
26 | 检测 | jiǎncè | Kiểm tra |
27 | 换班 | huànbān | Đổi ca làm việc |
28 | 轮班 | lúnbān | Luân phiên, thay ca |
29 | 值班 | zhíbān | Trực ban |
30 | 退休 | tuìxiū | Nghỉ hưu |
31 | 帮忙 | bāngmáng | Giúp đỡ |
32 | 复印 | fùyìn | Photo |
33 | 打印 | dǎyìn | In |
34 | 讨论 | tǎolùn | Thảo luận, nói chuyện |
35 | 推迟 | tuīchí | Lùi lại, trì hoãn |
36 | 存 | cún | Lưu trữ |
37 | 积累 | jīlěi | Tích lũy |
38 | 发送邮件 | fāsòng yóujiàn | Gửi email |
39 | 午休 | wǔxiū | Nghỉ trưa |
40 | 病假 | bìng jià | Nghỉ ốm |
41 | 解雇 | jiěgù | Sa thải |
42 | 预付款 | yùfù kuǎn | Ứng lương |
43 | 提交 | tíjiāo | Đề xuất |
Thái độ làm việc | |||
44 | 关心 | guānxīn | Quan tâm |
45 | 性格 | xìnggé | Tính cách |
46 | 合群 | héqún | Hòa đồng |
47 | 急躁 | jízào | Nóng tính |
48 | 关照 | guānzhào | Quan tâm |
49 | 抱歉 | bàoqiàn | Xin lỗi |
50 | 心情 | xīnqíng | Tâm trạng |
Các từ vựng khác | |||
51 | 同事 | tóngshì | Đồng nghiệp |
52 | 任务 | rènwù | Nhiệm vụ |
53 | 公报 | gōngbào | Bản tin |
54 | 行事历 | xíngshì lì | Lịch làm việc |
55 | 吃惊 | chījīng | Ngạc nhiên |
56 | 趁 | chèn | Nhân lúc |
57 | 经验 | jīngyàn | Kinh nghiệm |
58 | 丰富 | fēngfù | Phong phú |
59 | 问题 | wèntí | Vấn đề |
60 | 压力 | yālì | Áp lực |
61 | 死机 | sǐjī | Chết máy |
62 | 奖金 | jiǎngjīn | Tiền thưởng |
Tham khảo thêm bài viết:
II. Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc thường dùng
Sau khi đã có đủ vốn từ vựng tiếng Trung giao tiếp trong công việc thì bạn có thể vận dụng vào giao tiếp với sếp, lãnh đạo hay các đồng nghiệp của mình. Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng mà bạn có thể tham khảo và học tập nhé!
1. Giao tiếp với sếp, lãnh đạo
Tiếng Trung giao tiếp trong công việc | Phiên âm | Tiếng Việt |
Nhân viên nói với lãnh đạo | ||
周经理,您好! | Zhōu jīnglǐ, nín hǎo! | Xin chào giám đốc Châu! |
张厂长,您好! | Zhāng chǎng zhǎng, nín hǎo! | Chào quản đốc Trương! |
老板,早上好! | Lǎobǎn, zǎoshang hǎo! | Sếp, chào buổi sáng! |
我要向领导报告一下 。 | Wǒ yào xiàng lǐngdǎo bàogào yīxià. | Tôi muốn báo cáo với lãnh đạo một chút. |
周经理,很抱歉,我今天不能上班。家里没有人照看孩子。 | Zhōu jīnglǐ, hěn bàoqiàn, wǒ jīntiān bùnéng shàngbān. Jiālǐ méiyǒu rén zhàokàn háizi. | Giám đốc Châu, thật xin lỗi. Hôm nay tôi không đi làm được. Trong nhà hiện không có ai trông nom bọn trẻ cả. |
老板,很抱歉。明天我没办法早来。 | Lǎobǎn, hěn bàoqiàn. Míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎolái. | Xin lỗi sếp. Ngày mai em không thể đến sớm được. |
老板,不好意思,我迟到了,今天堵车堵得很厉害。 | Lǎobǎn, bù hǎoyìsi, wǒ chídàole, jīntiān dǔchē dǔ dé hěn lìhài. | Thật xin lỗi sếp, em đến muộn, hôm nay tắc đường ghê quá. |
Lãnh đạo với nhân viên | ||
小王,你可以帮我把这份文件交给周经理吗?。 | Xiǎo Wáng, nǐ kěyǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi Zhōu jīnglǐ ma? | Tiểu Vương, cậu có thể giúp tôi đem tài liệu này giao cho giám đốc Châu được không? |
明明,你能来一下办公室吗? | Míngmíng, nǐ néng lái yīxià bàngōngshì ma? | Minh Minh, cậu đến văn phòng một lát được không? |
大家作完报告就发到我的邮箱。 | Dà jiā zuò wán bào gào jiù fā dào wǒ de yóu xiāng. | Tất cả mọi người làm xong báo cáo thì gửi vào mail cho tôi. |
大家向我报告工作吧。 | Dà jiā xiàng wǒ bàogào gōngzuò ba. | Tất cả báo cáo công việc cho tôi đi. |
大家提出建议吧 。 | Dàjiā tíchū jiànyì ba. | Tất cả cho ý kiến đi. |
请给我一杯茶。 | Qǐng gěi wǒ yībēi chá. | Mang cho tôi một tách trà. |
我宣布会议开始。 | Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ. | Tôi tuyên bố cuộc họp bắt đầu. |
开会了,大家请安静, 关上电话。 | Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng, guānshàng diànhuà. | Bắt đầu họp rồi, mời mọi người yên lặng, tắt điện thoại. |
小青,你能给我复印这份文件吗? | Xiǎo Qīng, nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma? | Tiểu Thanh, cậu photo bản tài liệu này cho tôi được không? |
你帮我做一下投资计划,明天我要出差了,所以你快点给我。 | Nǐ bāng wǒ zuò yīxià tóuzī jìhuà, míngtiān wǒ yào chūchāile, suǒyǐ nǐ kuài diǎn gěi wǒ. | Anh giúp tôi làm một bản kế hoạch đầu tư, ngày mai tôi phải đi công tác nên hãy làm nhanh một chút. |
2. Giao tiếp với đồng nghiệp
Tiếng Trung giao tiếp trong công việc | Phiên âm | Tiếng Việt |
太累了!最近总是加班。 | Tài lèi le! Zuìjìn zǒng shì jiābān. | Quá mệt mỏi! Gần đây luôn thường xuyên tăng ca. |
这份工作比以前的工作好多了。 | Zhè fèn gōngzuò bǐ yǐqián de gōngzuò hǎoduōle. | Công việc này so với công việc trước kia của tôi tốt hơn nhiều. |
王凤到分公司一趟再来上班。 | Wángfèng dào fēn gōngsī yī tàng zàilái shàngbān. | Vương Phong đến chi nhánh công ty rồi mới đến làm. |
我和老板一起去韩国出差。 | Wǒ hé lǎobǎn yīqǐ qù Hánguó chūchāi. | Tôi đi công tác tại Hàn Quốc cùng với ông chủ. |
我们公司打卡上班。所以迟到一分钟也会罚款。 | Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bān. Suǒyǐ, chídào yi fēn zhōng yě huì fákuǎn. | Công ty chúng ta sử dụng thẻ chấm công. Cho nên, đến muộn 1 phút thì cũng bị phạt tiền. |
小林,社长正在等你呢。 | Xiǎolín, shè zhǎng zhèngzài děng nǐ ne. | Tiểu Lâm, trưởng phòng đang chờ cậu đấy. |
该下班了。 | Gāi xiàbānle. | Tan ca thôi. |
王管理,今天我要做什么? | Wáng guǎnlǐ, jīntiān wǒ yào zuò shénme? | Quản lý Vương, hôm nay tôi phải làm những gì? |
小红,我的工作计划获得老板的批准了。太好了! | Xiǎo Hóng, wǒ de gōngzuò jìhuà huòdé lǎobǎn de pīzhǔnle. Tài hǎole! | Tiểu Hồng, kế hoạch công việc của tôi đã được sếp phê chuẩn rồi. Quá tốt rồi! |
会议几点开始? | Huìyì jǐ diǎn kāishǐ? | Cuộc họp bắt đầu mấy giờ? |
会议几点结束? | Huìyì jǐ diǎn jiéshù? | Cuộc họp kết thúc mấy giờ? |
下午几点开会? | Xiàwǔ jǐ diǎn kāihuì? | Buổi chiều mấy giờ họp? |
李明,你最近工作顺利吗? | Lǐ Míng, nǐ zuìjìn gōngzuò shùnlì ma? | Lý Minh, dạo này công việc của anh có thuận lợi không? |
你在哪个部门工作? | Nǐ zài nǎ gè bùmén gōngzuò? | Anh làm ở bộ phận nào? |
最近总是加班, 累死我了! | Zuìjìn zǒng shì jiābān, lèi sǐ wǒ le! | Dạo này toàn phải tăng ca, tôi mệt chết mất! |
我要复印一些东西, 请问复印机在哪里? | Wǒ yào fùyìn yīxiē dōngxi, qǐngwèn fùyìnjī zài nǎlǐ? | Tôi muốn photo một số tài liệu, xin hỏi máy photo ở đâu? |
复印机卡纸了你帮我看一下! | Fùyìnjī kǎ zhǐle nǐ bāng wǒ kàn yīxià! | Máy photo bị kẹt giấy rồi anh xem giúp tôi với! |
我的电脑出问题了, 你能不能过来帮我看一下? | Wǒ de diànnǎo chū wèntí le, nǐ néng bù néng guòlái bāng wǒ kàn yíxià? | Máy tính của tôi gặp vấn đề rồi, anh có thể qua xem giúp tôi được không? |
文件打不开, 你过来看看怎么回事? | Wén jiàn dǎ bù kāi, nǐ guò lái kànkàn zěnme huíshì? | Tài liệu không mở được, anh qua xem xem làm sao vậy? |
3. Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng khác
Tiếng Trung giao tiếp trong công việc | Phiên âm | Tiếng Việt |
Xin nghỉ phép | ||
下周六我想请假, 可以吗? | Xià zhōu liù wǒ xiǎng qǐngjià, kěyǐ ma? | Thứ bảy tuần sau em muốn xin nghỉ phép có được không ạ? |
老板,您可以让我请一天假吗?我有家事。 | Lǎobǎn, nín kěyǐ ràng wǒ qǐng yītiān jià ma? Wǒ yǒu jiāshì. | Sếp, anh có thể cho phép em xin nghỉ một ngày được không ạ? Gia đình em có chuyện gấp. |
管理,我可以请几天假吗? | Guǎnlǐ, wǒ kěyǐ qǐng jǐ tiān jiǎ ma? | Quản lý ơi, em có thể xin nghỉ phép mấy ngày được không ạ? |
明经理,我身体不舒服,我今天想请假。 | Míng jīnglǐ, wǒ shēntǐ bú shūfu, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià. | Giám đốc Minh, tôi thấy trong người hơi khó chịu, tôi xin phép nghỉ ngày hôm nay ạ. |
王经理,我儿子生病了,所以我想请三天假。 | Wáng jīnglǐ, wǒ ér zǐ shēngbìngle, suǒyǐ wǒ xiǎng qǐng sān tiān jiǎ. | Giám đốc Vương, con trai tôi bị ốm rồi, tôi muốn xin phép nghỉ ba ngày ạ. |
Xin đến muộn | ||
老板,请允许我今天要晚三十分钟。 | Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng. | Sếp ơi, cho phép em hôm nay đến muộn 30 phút được không ạ. |
管理,我晚点来可以吗?我只会晚一个小时。 | Guǎnlǐ, wǒ wǎndiǎn lái kěyǐ ma? Wǒ zhǐ huì wǎn yīgè xiǎoshí. | Quản lý, em xin đến muộn một chút được không? Em chỉ đến muộn 1 tiếng thôi. |
请允许我来晚一个小时来好吗? | Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn yí gè xiǎoshí lái hǎo ma? | Em xin phép đến muộn một tiếng được không ạ? |
老板,不知道我明天可不可以稍微晚一点来? | Lǎobǎn, bù zhīdào wǒ míngtiān kěbù kěyǐ shāowéi wǎn yīdiǎn lái? | Sếp ơi, không biết mai em có thể đến muộn một chút được không ạ? |
Xin về sớm | ||
我家里有一件急事, 我早点走可以吗? | Wǒ jiāli yǒuyī jiàn jíshì, wǒ zǎodiǎn zǒu kěyǐ ma? | Nhà tôi có chuyện đột xuất, tôi có thể xin phép về sớm một chút được không ạ? |
我肚子疼得厉害。我今天早点下班可以吗? | Wǒ dùzi téng dé lìhài. Wǒ jīntiān zǎodiǎn xiàbān kěyǐ ma? | Em cảm thấy đau bụng lắm nên xin phép về sớm hôm nay được không ạ? |
我觉得身体不好。我想我应该休息一下。我今天早点回家可以吗? | Wǒ juédeshēntǐ bù hǎo. Wǒ xiǎng wǒ yīnggāi xiūxí yīxià. Wǒ jīntiān zǎodiǎn huí jiā kěyǐ ma? | Em cảm thấy sức khỏe không tốt nên em nghĩ mình cần nghỉ ngơi một chút. Em xin phép hôm nay được về nhà sớm được không ạ? |
Xin thôi việc | ||
我一直在努力,但我觉得我做不好这份工作。 | Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ juédé wǒ zuò bù hǎo zhè fèn gōngzuò | Em vẫn luôn cố gắng nhưng nghĩ mình không đủ khả năng làm tốt công việc này nữa. |
我很喜欢和你一起工作。但是,出于个人原因,我不能继续在这里工作了。 | Wǒ hěn xǐhuān hé nǐ yīqǐ gōngzuò. Dàn shì, chū yú gè rén yuányīn, wǒ bù néng jìxù zài zhèlǐ gōngzuòle | Tôi thích làm việc cùng anh. Tuy nhiên, vì một số lý do cá nhân nên không thể tiếp tục công việc ở đây được nữa. |
我辞职是因为我想尝试一些不同的东西。 | Wǒ cízhí shì yīnwèi wǒ xiǎng chángshì yīxiē bù tóng de dōngxi | Em xin nghỉ vì muốn thử sức những thứ khác ạ. |
III. Sách tiếng Trung giao tiếp trong công việc cho người đi làm
Với những bạn nào mong muốn tự học tiếng Trung giao tiếp trong công việc thì cần lựa chọn tài liệu phù hợp. Dưới đây là một số cuốn sách khá hay mà bạn có thể tham khảo!
1. Sách Tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm
Một trong những cuốn sách học tiếng Trung giao tiếp trong công việc khá hay mà bạn có thể lựa chọn đó là Tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm. Nội dung tài liệu này gồm có 29 bài học bao phủ 1500 từ vựng và 2000 mẫu câu giao tiếp ứng xử thông dụng.
Sách cung cấp cho các bạn đầy đủ những kiến thức quan trọng để phục vụ cho các mục đích như:
- Giao tiếp với đồng nghiệp.
- Nói chuyện với sếp, cấp trên.
- Thảo luận về các vấn đề như tiền lương, công thưởng, nghỉ phép,...
Ưu điểm:
- Thích hợp cho những người học giao tiếp cấp tốc.
- Thiết kế nội dung các bài khoa học, dễ hiểu và dễ học.
- Cung cấp đầy đủ các từ vựng, mẫu câu thông dụng trong công việc.
Link tải sách:
DOWNLOAD GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG TRONG CÔNG VIỆC CHO NGƯỜI ĐI LÀM (ĐANG CẬP NHẬT)
2. Sách 500 câu giao tiếp tiếng Trung thương mại
500 câu giao tiếp tiếng Trung thương mại là một trong những tài liệu hữu ích dành cho những người muốn học giao tiếp khi đi làm. Sách cung cấp cho bạn khoảng 500 câu giao tiếp thông dụng và phổ biến trong công việc, từ đơn giản đến phức tạp như thương lượng giá cả, giới thiệu sản phẩm, đặt hàng, thảo luận công việc,...
Ưu điểm:
- Mỗi mẫu câu giao tiếp đều được giải thích chi tiết, tỉ mỉ về cách sử dụng, cách phát âm và dễ ứng dụng vào thực tế.
- Sách đưa ra một số lời khuyên cũng như kinh nghiệm để giúp bạn học giao tiếp tiếng Trung trong công việc dễ dàng và hiệu quả hơn.
- Phù hợp cho cả người mới bắt đầu học tiếng Trung cơ bản.
Link tải sách:
DOWNLOAD 500 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI PDF
3. Sách tiếng Trung giao tiếp Business Chinese For Beginner Speaking
Cuốn sách cuối cùng nằm trong bộ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp trong công việc hữu ích mà bạn có thể tham khảo nữa đó là Business Chinese For Beginner Speaking. Sách được biên soạn và thiết kế dành cho những người muốn tìm hiểu về từ vựng, ngữ pháp phục vụ mục đích thực hiện các công việc kinh doanh tại Trung Quốc.
Ưu điểm:
- Nội dung sách gồm có các đoạn hội thoại, hệ thống từ vựng và bài tập để người học có thể luyện tập kỹ năng giao tiếp tốt nhất.
- Sách cung cấp các kiến thức về văn hóa, môi trường làm việc tại Trung Quốc để giúp người học phát triển được kỹ năng giao tiếp hiệu quả.
Link tải sách:
DOWNLOAD BUSINESS CHINESE FOR BEGINNER-SPEAKING PDF (ĐANG CẬP NHẬT)
Như vậy, PREP đã cung cấp cho bạn toàn bộ kiến thức về từ vựng, mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc chi tiết. Hy vọng, đây sẽ là nguồn tài liệu học tập hữu ích cho những ai đang trong quá trình học Hán ngữ giao tiếp để đi làm.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!