Tìm kiếm bài viết học tập
Mẫu bài viết về cuộc sống học tập bằng tiếng Trung
Viết là một trong những kỹ năng quan trọng nhằm giúp bạn chinh phục tiếng Trung HSK cao cấp. Và ở bài hôm nay, PREP sẽ bật mí cho bạn 2 mẫu bài viết về cuộc sống học tập bằng tiếng Trung. Hãy tham khảo nhé!
I. Từ vựng tiếng Trung chủ đề học tập
Để có thể viết về cuộc sống học tập bằng tiếng Trung, bạn cần phải có đủ vốn từ vựng. Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Trung theo chủ đề học tập mà PREP đã hệ thống lại. Hãy theo dõi và lưu ngay về để học nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
学习 |
xuéxí |
Học tập |
2 |
上课 |
shàngkè |
Lên lớp, đi học |
3 |
作业 |
zuòyè |
Bài tập |
4 |
考试 |
kǎoshì |
Thi cử |
5 |
老师 |
lǎoshī |
Giáo sư |
6 |
课本 |
kèběn |
Sách giáo khoa |
7 |
笔记 |
bǐjì |
Ghi chép |
8 |
背诵 |
bèisòng |
Học thuộc lòng |
9 |
复习 |
fùxí |
Ôn tập |
10 |
理解 |
lǐjiě |
hiểu |
11 |
专注 |
zhuānzhù |
Chuyên tâm, tập trung |
12 |
问题 |
wèntí |
Vấn đề |
13 |
回答 |
huídá |
Trả lời |
14 |
错误 |
cuòwù |
Sai lầm |
15 |
进步 |
jìnbù |
Tiến bộ |
16 |
奖励 |
jiǎnglì |
Khen thưởng |
17 |
努力 |
nǔlì |
Cố gắng |
18 |
成绩 |
chéngjì |
Thành tích |
19 |
课外 |
kèwài |
Ngoại khóa, ngoài giờ học |
20 |
自学 |
zìxué |
Tự học |
Tham khảo thêm bài viết:
- Từ vựng và mẫu câu chủ đề trường học tiếng Trung
- “Bỏ túi” từ vựng các môn học trong tiếng Trung thông dụng
II. Mẫu câu chủ đề học tập bằng tiếng Trung
Tham khảo ngay một số mẫu câu giao tiếp viết về cuộc sống học tập bằng tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
您好,我最近在学习汉语。您能给我一些建议吗? |
Nínhǎo, wǒ zuìjìn zài xuéxí Hànyǔ. Nín néng gěi wǒ yìxiē jiànyì ma? |
Chào anh/chị, em gần đây đang học tiếng Trung. Anh/chị có thể cho em một vài lời khuyên được không? |
2 |
老师,我不太懂这个问题,您能再解释一遍吗? |
Lǎoshī, wǒ bú tài dǒng zhège wèntí, nín néng zài jiěshì yíbiàn ma? |
Thầy ơi, em không hiểu câu này, thầy có thể giải thích lại một chút được không? |
3 |
我想报名参加学校的辩论赛,你觉得我有机会获奖吗? |
Wǒ xiǎng bàomíng cānjiā xuéxiào de biànlùn sài, nǐ juéde wǒ yǒu jīhuì huòjiǎng ma? |
Mình muốn đăng ký tham gia cuộc thi hùng biện ở trường, bạn cảm thấy mình có cơ hội chiến đạt giải ? |
4 |
这次期末考试我复习得很充分,希望能得到好成绩。 |
Zhècì qímocǎoshì wǒ fùxí de hěn chōngfèn, xīwàng néng dédào hǎo chéngjì. |
Tôi đã ôn tập kỹ lưỡng cho kỳ thi cuối kỳ này, hy vọng có thể đạt điểm cao. |
5 |
我最近在自学编程,感觉学习效率不高,你有什么好的建议吗? |
Wǒ zuìjìn zài zìxué biānchéng, gǎnjué xuéxí xiàolǜ bùgāo, nǐ yǒu shénme hǎo de jiànyì ma? |
Gần đây tôi đang tự học lập trình nhưng cảm thấy hiệu quả học tập chưa cao, bạn có gợi ý/lời khuyên gì hay cho mình không? |
6 |
这次期中考试我考得不太理想,我打算下次更加努力复习。 |
Zhècì qízhōngkǎoshì wǒ kǎo de bùtài lǐxiǎng, wǒ dǎsuàn xiàcì gèng jiā nǔlì fùxí. |
Kỳ thi cuối kỳ này tôi đã làm không tốt, tôi định sẽ học tập chăm chỉ hơn vào lần tới. |
7 |
请问老师,这个作业的要求我还不太明白,您能再解释一下吗? |
Qǐngwèn lǎoshī, zhègè zuòyè de yāoqiú wǒ hái bùtài míngbái, nín néng zài jiěshì yīxià ma? |
Thầy ơi, em chưa hiểu rõ yêu cầu bài tập này lắm, thầy có thể giải thích thêm một chút được không ạ? |
8 |
我最近对编程这门课特别感兴趣,觉得学到了很多新知识。 |
Wǒ zuìjìn duì biānchéng zhè mén kè tèbié gǎn xìngqù, juéde xué dào le hěnduō xīn zhīshi. |
Gần đây tôi đặc biệt hứng thú với bài học lập trình, cảm thấy đã học được thêm nhiều kiến thức mới. |
9 |
明天就是期末考试了,我已经准备了好几天了,希望能取得理想的成绩。 |
Míngtiān jiù shì qīmò kǎoshì le, wǒ yǐjīng zhǔnbèi le hǎojǐtiān le, xīwàng néng qǔdé lǐxiǎng de chéngjì. |
Ngày mai kiểm tra cuối kỳ rồi. Mấy ngày nay tôi đã chuẩn bị tốt rồi, hi vọng có thể đạt được điểm số như mong muốn. |
10 |
我想参加学校的学术讨论会,但是不太确定自己的汉语水平够不够,你觉得我应该报名吗? |
Wǒ xiǎng cānjiā xuéxiào de xuéshù tǎolùnhuì, dànshì bú tài quèdìng zìjǐ de Hànyǔ shuǐpíng gòu bù gòu, nǐ juéde wǒ yīnggāi bàomíng ma? |
Tôi muốn tham gia hội thảo học thuật của trường, nhưng tôi không chắc vốn tiếng Trung của mình có đủ không, bạn cảm thấy tôi nên đăng ký không? |
III. Đoạn văn viết về cuộc sống học tập bằng tiếng Trung
Dưới đây là 2 mẫu bài viết về cuộc sống học tập bằng tiếng Trung mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Tham khảo ngay nhé!
1. Cuộc sống học tập trên giảng đường
Tiếng Trung:
对于许多人来说,在大学里上学是人生中非常重要的一部分。上大学不仅能让我们获得专业知识,还能培养我们的独立性和社交技巧。
在校园生活中,学习是头等大事。我们需要上课听讲、完成作业、准备考试等,这需要我们有良好的时间管理和学习习惯。同时,参加各种社团活动也是大学生活不可或缺的一部分。通过参与社团,我们不仅能拓展视野,而且还能结交新朋友,培养团队合作精神。
与此同时,大学生活也不乏娱乐活动。我们可以去图书馆看书、参加学校组织的文体活动,或是和朋友们一起外出郊游。保持良好的作息时间和娱乐生活对于我们的学习和生活都很重要。
总的来说,大学生活是丰富多彩的。只要我们能合理安排时间,兼顾学习与生活,相信定能度过一段充实而美好的大学时光。
Phiên âm:
Duìyú xǔduō rén lái shuō, zài dàxué lǐ shàngxué shì rénshēng zhōng fēicháng zhòngyào de yí bùfèn. Shàng dàxué bùjǐn néng ràng wǒmen huòdé zhuānyè zhīshì, hái néng péiyǎng wǒmen de dúlì xìng hé shèjiāo jìqiǎo.
Zài xiàoyuán shēnghuó zhōng, xuéxí shì tóuděng dàshì. Wǒmen xūyào shàngkè tīngjiǎng, wánchéng zuòyè, zhǔnbèi kǎoshì děng, zhè xūyào wǒmen yǒu liánghǎo de shíjiān guǎnlǐ hé xuéxí xíguàn. Tóngshí, cānjiā gè zhǒng shètuán huódòng yěshì dàxué shēnghuó bùkě huò quē de yí bùfèn. Tōngguò cānyù shètuán, wǒmen bùjǐn néng tàzhǎn shìyě, érqiě hái néng jiéjiāo xīn péngyǒu, péiyǎng tuánduì hézuò jīngshén.
Yǔ cǐ tóngshí, dàxué shēnghuó yě bùfá yúlè huódòng. Wǒmen kěyǐ qù túshūguǎn kànshū, cānjiā xuéxiào zǔzhī de wéntǐ huódòng, huò shì hé péngyǒumen yìqǐ wàichū jiāoyóu. Bǎochí liánghǎo de zuòxí shíjiān hé yúlè shēnghuó duìyú wǒmen de xuéxí hé shēnghuó dōu hěn zhòngyào.
Zǒng de lái shuō, dàxué shēnghuó shì fēngfù duōcǎi de. Zhǐyào wǒmen néng hélǐ ānpái shíjiān, jiāngù xuéxí yǔ shēnghuó, xiāngxìn dìng néng dùguò yīduàn chōngshí ér měihǎo de dàxué shíguāng.
Nghĩa:
Đối với nhiều người, học đại học là một phần rất quan trọng trong cuộc đời. Việc theo học đại học không chỉ giúp chúng ta học được kiến thức chuyên môn, mà còn rèn luyện tính độc lập và kỹ năng giao tiếp xã hội.
Trong cuộc sống ở giảng đường Đại học, học tập là nhiệm vụ hàng đầu. Chúng ta cần lên lớp nghe giảng, hoàn thành bài tập, chuẩn bị cho các kỳ thi và điều này đòi hỏi chúng ta phải có kỹ năng quản lý thời gian và thói quen học tập tốt. Đồng thời, tham gia các hoạt động câu lạc bộ cũng là một phần không thể thiếu trong cuộc sống sinh viên. Thông qua việc tham gia các câu lạc bộ, chúng ta không chỉ mở rộng tầm nhìn mà còn có thể kết giao thêm nhiều bạn mới và rèn luyện tinh thần làm việc nhóm.
Bên cạnh đó, cuộc sống sinh viên cũng không thiếu các hoạt động giải trí. Chúng ta có thể đến thư viện đọc sách, tham gia các hoạt động văn hóa thể thao do trường tổ chức, hoặc cùng bạn bè đi dã ngoại. Duy trì lịch sinh hoạt và giải trí hợp lý rất quan trọng đối với việc học tập và cuộc sống của chúng ta.
Tóm lại, cuộc sống sinh viên rất phong phú và đa dạng. Chỉ cần chúng ta sắp xếp thời gian hợp lý, cân bằng giữa học tập và cuộc sống, chắc chắn chúng ta sẽ trải qua quãng thời gian học đại học đầy đủ và đáng nhớ.
2. Cuộc sống học tập của học sinh trung học
Tiếng Trung:
对于我来说,中学时期的学习生活非常充实丰富。
首先,在课堂上我认真听讲,积极思考并解答老师提出的问题。我们的老师总是耐心地为我们讲解知识点,并通过提出思考题来启发我们的思维。我努力跟上课程进度,认真完成各项作业和复习考试。尽管有时课业压力较大,但我始终保持积极向上的学习态度。
除了上课,课余时间我也热衷于参加各种校园活动。通过参与这些社团活动,不仅丰富了我的校园生活,也培养了我的团队合作精神和责任心。
与此同时,我也会抽出时间进行自主学习。我会主动查阅相关的课外读物,拓展自己的知识面。我也喜欢和同学们一起讨论交流,互相分享学习心得。这不仅加深了我对知识的理解,也锻炼了我的沟通表达能力。
总的来说,我在中学时期收获满满。严谨的课堂学习、丰富多彩的校园活动以及自主学习,共同塑造了我全面发展的中学生活。这些宝贵的经历为我今后的学习和生活奠定了良好的基础。
Phiên âm:
Duìyú wǒ lái shuō, zhōngxué shíqī de xuéxí shēnghuó fēicháng chōngshí fēngfù. Shǒuxiān, zài kètáng shàng wǒ rènzhēn tīngjiǎng, jījí sīkǎo bìng jiědá lǎoshī tíchū de wèntí. Wǒmen de lǎoshī zǒng shì nàixīn de wèi wǒmen jiǎngjiě zhīshì diǎn, bìng tōngguò tíchū sīkǎo tí lái qǐfā wǒmen de sīwéi. Wǒ nǔlì gēn shàng kèchéng jìndù, rènzhēn wánchéng gè xiàng zuòyè hé fùxí kǎoshì. Jǐnguǎn yǒushí kèyè yālì jiào dà, dàn wǒ shǐzhōng bǎochí jījí xiàngshàng de xuéxí tàidù.
Chúle shàngkè, kèyú shíjiān wǒ yě rèzhōng yú cānjiā gè zhǒng xiàoyuán huódòng. Tōngguò cānyù zhèxiē shètuán huódòng, bùjǐn fēngfù le wǒ de xiàoyuán shēnghuó, yě péiyǎng le wǒ de tuánduì hézuò jīngshén hé zérèn xīn.
Yǔ cǐ tóngshí, wǒ yě huì chōuchū shíjiān jìnxíng zìzhǔ xuéxí. Wǒ huì zhǔdòng cháyuè xiāngguān de kèwài dúwù, tàzhǎn zìjǐ de zhīshì miàn. Wǒ yě xǐhuan hé tóngxuémen yìqǐ tǎolùn jiāoliú, hùxiāng fēnxiǎng xuéxí xīndé. Zhè bùjǐn jiāshēn le wǒ duì zhīshì de lǐjiě, yě duànliàn le wǒ de gōutōng biǎodá nénglì.
Zǒng de lái shuō, wǒ zài zhōngxué shíqī shōuhuò mǎn mǎn. Yánjǐn de kètáng xuéxí, fēngfù duōcǎi de xiàoyuán huódòng yǐjí zìzhǔ xuéxí, gòngtóng sùzào le wǒ quánmiàn fāzhǎn de zhōngxué shēnghuó. Zhèxiē bǎoguì de jīnglì wèi wǒ jīnhòu de xuéxí hé shēnghuó diàndìng le liánghǎo de jīchǔ.
Dịch:
Đối với tôi, cuộc sống học tập thời trung học thực sự rất phong phú và đa dạng.
Trước hết, trong giờ học trên lớp, tôi luôn chăm chú lắng nghe, tích cực suy nghĩ và trả lời những câu hỏi của giáo viên. Các thầy cô giáo luôn kiên nhẫn giải thích kiến thức, và đặt ra những câu hỏi gợi mở để kích thích sự suy nghĩ của chúng tôi. Tôi luôn cố gắng theo kịp tiến độ lớp học và hoàn thành nghiêm túc mọi bài tập và ôn tập cho các kỳ thi. Mặc dù đôi khi gặp phải những áp lực học tập khá lớn, nhưng tôi vẫn luôn duy trì một thái độ học tập tích cực và lạc quan.
Ngoài giờ lên lớp, trong thời gian rảnh rỗi, tôi cũng rất hăng say tham gia các hoạt động ngoại khóa ở trường. Thông qua việc tham gia vào các hoạt động câu lạc bộ này, không chỉ cuộc sống của tôi ở trường trở nên phong phú hơn, mà còn giúp tôi rèn luyện được tinh thần làm việc nhóm và ý thức trách nhiệm.
Đồng thời, tôi cũng dành thời gian để tự học. Tôi chủ động tìm hiểu các tài liệu tham khảo liên quan, mở rộng vốn kiến thức của bản thân. Tôi cũng thích cùng bạn bè thảo luận, chia sẻ những kinh nghiệm học tập. Điều này không chỉ giúp tôi hiểu sâu hơn về các kiến thức, mà còn rèn luyện kỹ năng giao tiếp, thuyết trình của mình.
Với tôi mà nói, tôi đã có một quãng thời gian học tập ở bậc trung học vô cùng phong phú và có ý nghĩa. Sự kết hợp giữa việc học tập nghiêm túc trên lớp, tham gia các hoạt động ngoại khóa sôi nổi, cùng với việc tự học không ngừng đã góp phần định hình một nền tảng vững chắc cho quá trình phát triển toàn diện của tôi. Những trải nghiệm quý báu này sẽ là nguồn động lực để tôi tiếp tục phấn đấu trong những chặng đường học tập sắp tới.
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là 2 mẫu bài viết về cuộc sống học tập bằng tiếng Trung mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, đây sẽ là kiến thức hữu ích giúp bạn nhanh chóng nâng cao kỹ năng viết, dễ dàng chinh phục kỳ thi HSK cao cấp.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!