Tìm kiếm bài viết học tập

“Bỏ túi” từ vựng các môn học trong tiếng Trung thông dụng

Đã bao giờ bạn thắc mắc các môn học trong tiếng Trung là gì chưa? Việc nắm bắt và ghi nhớ kiến thức này sẽ giúp bạn có thể giao tiếp tốt hơn trong nhiều lĩnh vực. Ở bài viết này, PREP sẽ bật mí chi tiết trọn bộ từ vựng về tên các môn học bằng tiếng Trung. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!

Các môn học trong tiếng Trung
Các môn học trong tiếng Trung

I. Từ vựng về các môn học trong tiếng Trung thông dụng

Các môn học tiếng Trung là gì? Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề về các môn học khá đa dạng. Sau đây, PREP sẽ bật mí cho bạn danh sách từ vựng về các môn học trong tiếng Trung thông dụng dưới đây nhé!

1. Các môn học chung

STT

Các môn học trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

数学

shùxué

Môn Toán

2

语文

yǔwén 

Môn Ngữ văn

3

外语

wàiyǔ

Môn ngoại ngữ

4

历史

lìshǐ 

Lịch sử

5

地理

dìlǐ 

Địa lý

6

物理

wùlǐ 

Vật lý

7

化学

huàxué

Hóa học

8

思想品德课

sīxiǎng pǐndé kè

Giáo dục công dân

9

美术

měishù

Mỹ thuật

10

音乐

yīnyuè

Âm nhạc

11

信息技术

xìnxī jìshù

Tin học

12

生物

shēngwù

Sinh học

13

体育

tǐyù 

Thể dục

2. Các môn học ban tự nhiên

STT

Các môn học trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

数学

shùxué

Toán học

2

代数

dàishù

Đại số

3

几何

jǐhé

Hình học

4

物理

wùlǐ

Vật lý

5

化学

huàxué

Hóa học

6

生物

shēngwù

Sinh học

7

天文学

tiānwénxué

Thiên văn học

8

地质学

dìzhí xué

Địa chất học

9

环境科学

huánjìng kēxué

Khoa học môi trường

10

生态学

shēngtài xué

Sinh thái học

11

动物学

dòngwù xué

Động vật học

12

植物学

zhíwù xué

Thực vật học

13

遗传学

yíchuán xué

Di truyền học

14

微生物学

wēishēngwù xué 

Vi sinh vật học

15

神经病学

shénjīngbìng xué

Khoa học thần kinh

16

生化学

shēnghuà xué

Sinh hóa học

17

信息技术

xìnxī jìshù

Tin học

Các môn học trong tiếng Trung - Môn tự nhiên
Các môn học trong tiếng Trung - Môn tự nhiên

3. Các môn học ban xã hội

STT

Các môn học trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

社会学

shèhuì xué 

Xã hội học

2

心理学

xīnlǐxué

Tâm lý học

3

经济学

jīngjì xué

Kinh tế học

4

政治学

zhèngzhì xué

Chính trị học

5

历史学

lìshǐ xué

Lịch sử học

6

地理学

dìlǐ xué

Địa lý học

7

语言学

yǔyán xué

Ngôn ngữ học

8

考古学

kǎogǔ xué

Khảo cổ học

9

文化研究

wénhuà yánjiū

Nghiên cứu văn hóa

10

传播学

chuánbò xué 

Truyền thông

11

社会工作

shèhuì gōngzuò

Công tác xã hội

12

性别研究

xìngbié yánjiū

Nghiên cứu về giới

13

国际关系

guójì guānxì

Quan hệ quốc tế

14

法学

fǎxué

Luật học

15

教育学

jiàoyù xué

Giáo dục học

16

文学

wénxué

Văn học

17

新闻学

xīnwén xué

Báo chí

cac-mon-hoc-trong-tieng-trung-mon-xa-hoi.jpg
Các môn học trong tiếng Trung - Các môn xã hội

4. Các môn học thể chất

STT

Các môn học trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

田径

tiánjìng

Điền kinh

2

体形

tǐxíng

Thể hình

3

游泳

yóuyǒng

Bơi lội

4

足球

zúqiú

Bóng đá

5

篮球

lánqiú

Bóng rổ

6

网球

wǎngqiú

Quần vợt

7

排球

páiqiú

Bóng chuyền

8

橄榄球

gǎnlǎnqiú

Bóng bầu dục

9

自行车

zìxíngchē

Đạp xe

10

跑步

pǎobù

Chạy bộ

11

瑜伽

yújiā

Yoga

12

举重

jǔ zhòng

Cử tạ

13

射箭

shèjiàn

Bắn cung

14

爬山

páshān

Leo núi

15

击剑

jíjiàn

Đấu kiếm

16

滑板

huábǎn

Trượt ván

Tham khảo thêm bài viết:

cac-mon-hoc-trong-tieng-trung-mon-the-thao.jpg
Các môn học trong tiếng Trung - Các môn thể chất

5. Các môn ngoại ngữ

STT

Các môn học trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

英语

Yīngyǔ

Tiếng Anh

2

汉语

Hànyǔ

Tiếng Trung

3

法语

Fǎyǔ

Tiếng Pháp

4

德语

Déyǔ

Tiếng Đức

5

韩语

Hányǔ

Tiếng Hàn

6

日语

Rìyǔ

Tiếng Nhật

cac-mon-hoc-trong-tieng-trung-mon-ngoai-ngu.jpg
Các môn học trong tiếng Trung - Các môn ngoại ngữ

II. Từ vựng các môn học Đại học bằng tiếng Trung

Bạn đã biết gọi tên các môn Đại học bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bảng sau và nhanh chóng bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

1. Các môn học chung

STT

Các môn học trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

经济学

jīngjì xué

Kinh tế học

2

心理学

xīnlǐxué

Tâm lý học

3

社会学

shèhuì xué

Xã hội học

4

哲学

zhéxué

Triết học

5

语言学

yǔyán xué

Ngôn ngữ học

6

人种学

rén zhǒng xué

Nhân chủng học

7

建筑学

jiànzhú xué

Kiến trúc học

8

工商管理

gōngshāng guǎnlǐ

Quản trị kinh doanh

9

宏观经济学

hóngguān jīngjì xué

Kinh tế vĩ mô

10

经济发展

jīngjì fāzhǎn

Kinh tế phát triển

11

高等数学

gāoděngshùxué

Toán cao cấp

12

市场经济

shìchǎng jīngjì

Kinh tế thị trường

13

电子商务

diànzǐ shāngwù

Thương mại điện tử

14

公共经济学

gōnggòng jīngjì xué

Kinh tế công cộng

15

概率数学

gàilǜ shùxué

Toán xác suất

16

管理供应链

guǎnlǐ gōngyìng liàn

Quản trị chuỗi cung ứng

17

研究营销

yánjiū yíngxiāo

Nghiên cứu marketing

18

马克思列宁主义政治经济学

mǎkèsī lièníng zhǔyì zhèngzhì jīngjì xué

Kinh tế chính trị Mác Lênin

19

科学社会主义

kēxué shèhuì zhǔyì

Chủ nghĩa xã hội khoa học

20

马克思主义哲学

mǎkèsī zhǔyì zhéxué

Triết học Mác Lênin

21

国际投资

guójì tóuzī

Đầu tư quốc tế

2. Các môn học theo từng chuyên ngành

STT

Các môn học trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

经济学 /jīngjì xué/: Kinh tế học

1

经济学理论

lǐlùn jīngjì xué 

Lý luận kinh tế học

2

政治经济学

zhèngzhì jīngjì xué 

Kinh tế chính trị học

3

西方经济学

xīfāng jīngjì xué 

Kinh tế học phương Tây

4

世界经济学

shìjiè jīngjì xué 

Kinh tế học thế giới

5

产业经济与投资

chǎnyè jīngjì yǔ tóuzī 

Kinh tế công nghiệp và đầu tư

6

应用经济学

yìngyòng jīngjì xué 

Kinh tế học ứng dụng

7

金融学

jīnróng xué

Tài chính

8

国际贸易学

guójì màoyì xué 

Thương mại quốc tế

法学 /fǎxué/: Luật học

9

法学理论

fǎxué lǐlùn 

Lý luận luật học

10

法律史

fǎlǜ shǐ 

Lịch sử Luật học

11

宪法学与行政法学

xiànfǎxué yǔ xíngzhèng fǎ xué

Luật hiến pháp và hành chính

12

民商法学

mín shāng fǎxué 

Luật dân sự – thương mại

13

诉讼法学

sùsòng fǎxué

Luật tố tụng

14

经济法学

jīngjì fǎxué 

Luật kinh tế

15

环境与资源保护法学

huánjìng yǔ zīyuán bǎohù fǎxué 

Luật tài nguyên và môi trường

16

国际法学

guójì fǎ xué 

Luật quốc tế

政治学 /zhèngzhì xué/: Chính trị học

17

政治学理论

zhèngzhì xué lǐlùn 

Lý luận chính trị

18

国际政治

guójì zhèngzhì 

Chính trị quốc tế

19

国际关系

guójì guānxì 

Quan hệ quốc tế

20

外交学

wàijiāo xué 

Ngoại giao học

21

政治社会学

zhèngzhì shèhuì xué

Chính trị xã hội học

22

社会学

shèhuì xué 

Xã hội học

23

人口学

rénkǒu xué 

Nhân khẩu học

24

人类学

rénlèi xué

Nhân học

25

民族学

mínzú xué

Dân tộc học

26

马克思主义理论

Mǎkèsī zhǔyì lǐlùn 

Lý luận chủ nghĩa Mác

27

马克思主义基本原理

Mǎkèsī zhǔyì jīběn yuánlǐ 

Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác

28

马克思主义发展史

Mǎkèsī zhǔyì fāzhǎn shǐ 

Lịch sử phát triển chủ nghĩa Mác

教育学 /jiàoyù xué/: Giáo dục học

29

课程与教学论

kèchéng yǔ jiàoxué lùn

Lý thuyết giảng dạy và chương trình giảng dạy

30

教育技术学

jiàoyù jìshùxué 

Kĩ năng giáo dục 

心理学 /xīnlǐxué/: Tâm lý học

31

基础心理学

jīchǔ xīnlǐ xué 

Tâm lý học cơ bản

32

应用心理学

yìngyòng xīnlǐ xué

Tâm lý học ứng dụng

新闻传播学 /xīnwén chuánbò xué/: Báo chí và truyền thông học

33

新闻学

xīnwén xué 

Báo chí

34

传播学

chuánbò xué 

Truyền thông

35

艺术学

yìshùxué 

Nghệ thuật học

36

美术学

měishùxué 

Mỹ thuật học

37

电影学

diànyǐng xué 

Điện ảnh học

38

信息资源管理

xìnxī zīyuán guǎnlǐ 

Quản lý thông tin tài nguyên

39

编辑出版学

biānjí chūbǎn xué

Biên tập xuất bản

历史学 /lìshǐ xué/: Lịch sử học

40

考古学及博物馆学

kǎogǔ xué jí bówùguǎn xué 

Khảo cổ học và bảo tàng học

41

世界史

shìjiè shǐ

Lịch sử thế giới

42

国际关系史

guó jì guānxì shǐ

Lịch sử quan hệ quốc tế

数学 /shùxué/: Toán học

43

基础数学

jīchǔ shù xué 

Toán học cơ bản  

44

概率论与数理统计

gàilǜ lùn yǔ shùlǐ tǒngjì 

Lý thuyết xác suất và thống kê toán học

45

应用数学

yìngyòng shù xué 

Toán học ứng dụng

物理学 /wùlǐ xué/: Vật lý học

46

理论物理

lǐlùn wùlǐ 

Lý luận vật lý 

47

粒子物理与原子核物理

lìzǐ wùlǐ yǔ yuánzǐhé wùlǐ 

Vật lý về hạt nhân và vật lý nguyên tử

48

原子与分子物理

yuánzǐ yǔ fēnzǐ wùlǐ 

Vật lý về nguyên tử và phân tử

49

凝聚态物理

níngjù tài wùlǐ 

Vật lý vật chất ngưng tụ 

50

无线电物理

wúxiàndiàn wùlǐ 

Vật lý vô tuyến

51

计算物理

jìsuàn wùlǐ

Vật lý tính toán

52

应用物理

yìngyòng wùlǐ

Vật lý ứng dụng

53

地球物理学

dìqiú wùlǐ xué

Vật lý học địa cầu

54

固体地球物理学

gùtǐ dìqiú wùlǐ xué 

Vật lý học chất rắn trái đất

化学 /huàxué/: Hóa học

55

无机化学

wújī huàxué

Hóa vô cơ

56

分析化学

fēnxī huàxué

Hóa học phân tích

57

有机化学

yǒujī huàxué

Hóa học hữu cơ

58

物理化学

wùlǐ huàxué

Hóa học vật lý

地理学 /dìlǐ xué/: Địa lý học

59

自然地理学

zìrán dìlǐ xué 

Địa lý tự nhiên

60

地图学与地理信息系统

dìtú xué yǔ dìlǐ xìnxī xìtǒng 

Bản đồ và hệ thống thông tin địa lý

61

旅游地理与旅游规划

lǚyóu dìlǐ yǔ lǚyóu guīhuà

Địa lý du lịch và quy hoạch du lịch

62

城市与区域规划

chéngshì yǔ qūyù guīhuà 

Quy hoạch khu vực và thành phố

63

海岸海洋科学

hǎi’àn hǎiyáng kēxué 

Khoa học biển – duyên hải 

64

土地利用与规划

tǔdì lìyòng yǔ guīhuà 

Quy hoạch đất đai

气象学 /qìxiàng xué/: Khí tượng học

65

大气物理学与大气环境

dàqì wùlǐ xué yǔ dàqì huánjìng 

Vật lý khí quyển và môi trường khí quyển

66

气候系统与气候变化

qìhòu xìtǒng yǔ qìhòu biànhuà

Hệ thống khí hậu và sự thay đổi khí hậu

建筑学 /jiànzhú xué/: Kiến trúc

67

建筑历史与理论

jiànzhú lìshǐ yǔ lǐlùn 

Lịch sử kiến trúc và lý luận

69

建筑设计及其理论

jiànzhú shèjì jí qí lǐlùn 

Thiết kế kiến trúc và lý luận 

70

水利工程

shuǐlì gōngchéng 

Kỹ thuật thủy lợi

71

生物医学工程

shēngwù yīxué gōngchéng 

Kỹ thuật y sinh

医学 /yīxué/: Y học

72

基础医学

jīchǔ yīxué 

Y học cơ bản

73

免疫学

miǎnyì xué 

Khoa miễn dịch

74

临床医学

línchuáng yīxué 

Y học lâm sàng

75

精神病与精神卫生学

jīngshénbìng yǔ jīngshén wèishēng xué 

Các bệnh tâm thần và y học tâm thần

76

影像医学与核医学

yǐngxiàng yīxué yǔ hé yīxué 

Y học hình ảnh và y học hạt nhân

77

临床检验诊断学

línchuáng jiǎnyàn zhěnduàn xué 

Chẩn đoán lâm sàng

78

耳鼻咽喉科学

ěrbí yānhóu kē xué 

Tai – mũi – họng

79

肿瘤学

zhǒngliú xué

Ung thư học

80

急诊医学

jízhěn yīxué

Y học cấp cứu

81

口腔医学

kǒuqiāng yīxué

Y học khoang miệng 

82

口腔临床医学

kǒuqiāng línchuáng yīxué

Khoa miệng y học lâm sàng

83

药学

yàoxué

Dược học

84

药物化学

yàowù huàxué

Hóa dược

85

药剂学

yàojì xué

Điều chế thuốc

86

微生物与生化药学

wéishēngwù yǔ shēnghuà yàoxué 

Vi sinh vật và thuốc sinh hóa

87

药理学

yàolǐ xué

Dược lý học

88

生理学

shēnglǐxué

Sinh lý học

Các môn học khác

89

逻辑学

luójí xué

Logic học

90

宗教学

zōngjiào xué

Tôn giáo học

91

东方哲学与宗教

Dōngfāng zhéxué yǔ zōngjiào

Triết học và tôn giáo phương Đông

92

信息管理工程

xìnxī guǎnlǐ gōngchéng 

Kỹ thuật quản lý thông tin

93

工商管理

gōngshāng guǎnlǐ 

Quản trị kinh doanh

94

会计学

kuàijì xué

Kế toán

95

企业管理

qǐyè guǎnlǐ

Quản trị doanh nghiệp

96

人力资源管理

rénlì zīyuán guǎnlǐ

Quản trị nhân sự

97

公共管理学

gōnggòng guǎnlǐ xué

Quản lý hành chính công

98

行政管理

xíngzhèng guǎnlǐ

Quản lý hành chính

99

工学

gōngxué

Công học

III. Hội thoại về các môn học trong tiếng Trung thường gặp

Dưới đây là một số mẫu hội thoại giao tiếp thông dụng về các môn học trong tiếng Trung. Bạn hãy tham khảo nhé!

Hội thoại 1:

  • 小蓝 (Tiểu Lam): 小周,你最喜欢的课是什么??/Nǐ zuì xǐhuān de kè shì shénme?/: Tiểu Châu, môn học yêu thích nhất của cậu là gì?
  • 小周 (Tiểu Châu): 我真的喜欢文化课。你呢?/Wǒ zhēn de xǐhuān wénhuà kè. nǐ ne?/: Tôi thực sự thích môn văn học. Còn cậu?
  • 小蓝 (Tiểu Lam): 我喜欢美术课。另外,历史也很有趣。/Wǒ xǐhuān měishù kè. Lìngwài, lìshǐ yě hěn yǒuqù./: Tôi thích môn Mỹ thuật. , Lịch sử cũng rất thú vị.

Hội thoại 2: 

  • 小明 (Tiểu Minh): 小红,你讨厌什么课?/Xiǎohóng, nǐ tǎoyàn shénme kè?/: Môn học nào bạn không thích nhất?
  • 小红 (Tiểu Hồng): 哦,化学。这不是我喜欢的课,因为化学很难。你呢?/Ó, huàxué. Zhè bùshì wǒ xǐhuān de kè, yīnwèi huàxué hěn nán. Nǐ ne?/: Ờ, Hóa học. Đó không phải là môn học yêu thích của tôi vì nó rất khó. Còn bạn thì sao?
  • 小明 (A Minh): 我不喜欢物理。/Wǒ xǐhuān wùlǐ./: Tôi ko thích môn Vật lý.

Hội thoại 3: 

  • 李玲 (Lý Linh): 你今天要上什么课?/Nǐ jīntiān yào shàng shénme kè?/: Hôm nay bạn có những môn học gì?
  • 周周 (Châu Châu): 早上我学习中文,然后休息一下。休息后就学习数学和物理。/Zǎoshàng wǒ xuéxí Zhōngwén, ránhòu xiūxi yīxià. Xiūxi hòu jiù xuéxí shùxué hé wùlǐ./: Buổi sáng tôi học tiếng Trung, sau đó nghỉ giải lao rồi học môn Toán và Vật lý.
  • 李玲 (Lý Linh): 很精彩。我先学习数学,然后学习历史和音乐。/Hěn jīngcǎi. Wǒ xiān xuéxí shùxué, ránhòu xuéxí lìshǐ hé yīnyuè./: Tuyệt vời. Tôi học môn Toán trước, sau đó học Lịch sử và Âm nhạc.
giao-tiep-ve-cac-mon-hoc-trong-tieng-trung.jpg
Mẫu câu giao tiếp chủ đề Các môn học trong tiếng Trung 

IV. Bài văn nói về môn học yêu thích bằng tiếng Trung

Sau khi đã nắm vững được cho mình từ vựng về tên các môn học bằng tiếng Trung, bạn có thể vận dụng để tự giới thiệu về môn học yêu thích. Hãy tham khảo bài văn mẫu của PREP sau đây nhé!

Tiếng Trung:

我最喜欢的一门课就是中文。自从我开始学习这门语言,它就深深地吸引着我。我很喜欢中文的语法因为比韩语更容易。我最喜欢的部分是学习如何写汉字。虽然看起来很复杂,但是一旦掌握了基础,它就变得很有趣了。

我也很喜欢在学习中文的同时研究中国的文化和历史。这样可以帮助我更深入地理解每一个词,也让我觉得与这门语言更加亲近。

另外,我也很喜欢挑战自己,努力让自己的中文水平和,包括写作能力、口语能力等都不断提高。每天我都尝试使用中文交流、阅读新闻。随着时间的推移,我感觉到自己的水平明显提高。

Phiên âm:

Wǒ zuì xǐhuān de yī mén kè jiùshì Zhōngwén. Zìcóng wǒ kāishǐ xuéxí zhè mén yǔyán, tā jiù shēn shēn de xīyǐnzhe wǒ. Wǒ hěn xǐhuān Zhōngwén de yǔfǎ yīn wéi bǐ Hányǔ gèng róngyì. Wǒ zuì xǐhuān de bùfèn shì xuéxí rúhé xiě Hànzì. Suīrán kàn qǐlái hěn fùzá, dànshì yīdàn zhǎngwòle jīchǔ, tā jiù biàn dé hěn yǒuqùle. Wǒ yě hěn xǐhuān zài xuéxí Zhōngwén de tóngshí yánjiū Zhōngguó de wénhuà hé lìshǐ. Zhèyàng kěyǐ bāngzhù wǒ gēng shēnrù dì lǐjiě měi yīgè cí, yě ràng wǒ juéde yǔ zhè mén yǔyán gèngjiā qīnjìn. Lìngwài, wǒ yě hěn xǐhuān tiǎozhàn zìjǐ, nǔlì ràng zìjǐ de zhōngwén shuǐpíng hé, bāokuò xiězuò nénglì, kǒuyǔ nénglì děng dōu bùduàn tígāo. Měitiān wǒ dōu chángshì shǐyòng Zhōngwén jiāoliú, yuèdú xīnwén. Suízhe shíjiān de tuīyí, wǒ gǎnjué dào zìjǐ de shuǐpíng míngxiǎn tígāo.

Dịch nghĩa: 

Một trong những môn học yêu thích nhất của tôi là tiếng Trung. Kể từ khi bắt đầu học ngôn ngữ này, nó đã mê hoặc tôi. Tôi rất thích học ngữ pháp tiếng Trung vì nó dễ hơn tiếng Hàn. Phần yêu thích nhất của tôi chính là học viết chữ Hán. Mặc dù trông có vẻ phức tạp nhưng một khi bạn nắm được những điều căn bản thì nó trở nên rất thú vị.

Tôi thích nghiên cứu văn hóa và lịch sử Trung Quốc trong khi học tiếng Trung. Điều này sẽ giúp tôi hiểu sâu hơn về từng từ vựng và cảm thấy gần gũi hơn với ngôn ngữ này.

Ngoài ra, tôi cũng thích thử thách bản thân và nỗ lực không ngừng nâng cao trình độ tiếng Trung cũng, bao gồm cả kỹ năng viết và nói. Mỗi ngày tôi cố gắng giao tiếp và đọc các tin tức bằng tiếng Trung. Thời gian trôi qua, tôi có thể cảm nhận được trình độ của bản thân được cải thiện đáng kể.

Như vậy, PREP bật mí trọn bộ từ vựng về các môn học trong tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn củng cố và nâng cao nhiều kiến thức từ vựng quan trọng, giúp giao tiếp tốt hơn.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự