Tìm kiếm bài viết học tập
“Bỏ túi” từ vựng các môn học trong tiếng Trung thông dụng
Đã bao giờ bạn thắc mắc các môn học trong tiếng Trung là gì chưa? Việc nắm bắt và ghi nhớ kiến thức này sẽ giúp bạn có thể giao tiếp tốt hơn trong nhiều lĩnh vực. Ở bài viết này, PREP sẽ bật mí chi tiết trọn bộ từ vựng về tên các môn học bằng tiếng Trung. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!
I. Từ vựng về các môn học trong tiếng Trung thông dụng
Các môn học tiếng Trung là gì? Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề về các môn học khá đa dạng. Sau đây, PREP sẽ bật mí cho bạn danh sách từ vựng về các môn học trong tiếng Trung thông dụng dưới đây nhé!
1. Các môn học chung
STT |
Các môn học trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
数学 |
shùxué |
Môn Toán |
2 |
语文 |
yǔwén |
Môn Ngữ văn |
3 |
外语 |
wàiyǔ |
Môn ngoại ngữ |
4 |
历史 |
lìshǐ |
Lịch sử |
5 |
地理 |
dìlǐ |
Địa lý |
6 |
物理 |
wùlǐ |
Vật lý |
7 |
化学 |
huàxué |
Hóa học |
8 |
思想品德课 |
sīxiǎng pǐndé kè |
Giáo dục công dân |
9 |
美术 |
měishù |
Mỹ thuật |
10 |
音乐 |
yīnyuè |
Âm nhạc |
11 |
信息技术 |
xìnxī jìshù |
Tin học |
12 |
生物 |
shēngwù |
Sinh học |
13 |
体育 |
tǐyù |
Thể dục |
2. Các môn học ban tự nhiên
STT |
Các môn học trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
数学 |
shùxué |
Toán học |
2 |
代数 |
dàishù |
Đại số |
3 |
几何 |
jǐhé |
Hình học |
4 |
物理 |
wùlǐ |
Vật lý |
5 |
化学 |
huàxué |
Hóa học |
6 |
生物 |
shēngwù |
Sinh học |
7 |
天文学 |
tiānwénxué |
Thiên văn học |
8 |
地质学 |
dìzhí xué |
Địa chất học |
9 |
环境科学 |
huánjìng kēxué |
Khoa học môi trường |
10 |
生态学 |
shēngtài xué |
Sinh thái học |
11 |
动物学 |
dòngwù xué |
Động vật học |
12 |
植物学 |
zhíwù xué |
Thực vật học |
13 |
遗传学 |
yíchuán xué |
Di truyền học |
14 |
微生物学 |
wēishēngwù xué |
Vi sinh vật học |
15 |
神经病学 |
shénjīngbìng xué |
Khoa học thần kinh |
16 |
生化学 |
shēnghuà xué |
Sinh hóa học |
17 |
信息技术 |
xìnxī jìshù |
Tin học |
3. Các môn học ban xã hội
STT |
Các môn học trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
社会学 |
shèhuì xué |
Xã hội học |
2 |
心理学 |
xīnlǐxué |
Tâm lý học |
3 |
经济学 |
jīngjì xué |
Kinh tế học |
4 |
政治学 |
zhèngzhì xué |
Chính trị học |
5 |
历史学 |
lìshǐ xué |
Lịch sử học |
6 |
地理学 |
dìlǐ xué |
Địa lý học |
7 |
语言学 |
yǔyán xué |
Ngôn ngữ học |
8 |
考古学 |
kǎogǔ xué |
Khảo cổ học |
9 |
文化研究 |
wénhuà yánjiū |
Nghiên cứu văn hóa |
10 |
传播学 |
chuánbò xué |
Truyền thông |
11 |
社会工作 |
shèhuì gōngzuò |
Công tác xã hội |
12 |
性别研究 |
xìngbié yánjiū |
Nghiên cứu về giới |
13 |
国际关系 |
guójì guānxì |
Quan hệ quốc tế |
14 |
法学 |
fǎxué |
Luật học |
15 |
教育学 |
jiàoyù xué |
Giáo dục học |
16 |
文学 |
wénxué |
Văn học |
17 |
新闻学 |
xīnwén xué |
Báo chí |
4. Các môn học thể chất
STT |
Các môn học trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
田径 |
tiánjìng |
Điền kinh |
2 |
体形 |
tǐxíng |
Thể hình |
3 |
游泳 |
yóuyǒng |
Bơi lội |
4 |
足球 |
zúqiú |
Bóng đá |
5 |
篮球 |
lánqiú |
Bóng rổ |
6 |
网球 |
wǎngqiú |
Quần vợt |
7 |
排球 |
páiqiú |
Bóng chuyền |
8 |
橄榄球 |
gǎnlǎnqiú |
Bóng bầu dục |
9 |
自行车 |
zìxíngchē |
Đạp xe |
10 |
跑步 |
pǎobù |
Chạy bộ |
11 |
瑜伽 |
yújiā |
Yoga |
12 |
举重 |
jǔ zhòng |
Cử tạ |
13 |
射箭 |
shèjiàn |
Bắn cung |
14 |
爬山 |
páshān |
Leo núi |
15 |
击剑 |
jíjiàn |
Đấu kiếm |
16 |
滑板 |
huábǎn |
Trượt ván |
Tham khảo thêm bài viết:
5. Các môn ngoại ngữ
STT |
Các môn học trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
英语 |
Yīngyǔ |
Tiếng Anh |
2 |
汉语 |
Hànyǔ |
Tiếng Trung |
3 |
法语 |
Fǎyǔ |
Tiếng Pháp |
4 |
德语 |
Déyǔ |
Tiếng Đức |
5 |
韩语 |
Hányǔ |
Tiếng Hàn |
6 |
日语 |
Rìyǔ |
Tiếng Nhật |
II. Từ vựng các môn học Đại học bằng tiếng Trung
Bạn đã biết gọi tên các môn Đại học bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bảng sau và nhanh chóng bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
1. Các môn học chung
STT |
Các môn học trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
经济学 |
jīngjì xué |
Kinh tế học |
2 |
心理学 |
xīnlǐxué |
Tâm lý học |
3 |
社会学 |
shèhuì xué |
Xã hội học |
4 |
哲学 |
zhéxué |
Triết học |
5 |
语言学 |
yǔyán xué |
Ngôn ngữ học |
6 |
人种学 |
rén zhǒng xué |
Nhân chủng học |
7 |
建筑学 |
jiànzhú xué |
Kiến trúc học |
8 |
工商管理 |
gōngshāng guǎnlǐ |
Quản trị kinh doanh |
9 |
宏观经济学 |
hóngguān jīngjì xué |
Kinh tế vĩ mô |
10 |
经济发展 |
jīngjì fāzhǎn |
Kinh tế phát triển |
11 |
高等数学 |
gāoděngshùxué |
Toán cao cấp |
12 |
市场经济 |
shìchǎng jīngjì |
Kinh tế thị trường |
13 |
电子商务 |
diànzǐ shāngwù |
Thương mại điện tử |
14 |
公共经济学 |
gōnggòng jīngjì xué |
Kinh tế công cộng |
15 |
概率数学 |
gàilǜ shùxué |
Toán xác suất |
16 |
管理供应链 |
guǎnlǐ gōngyìng liàn |
Quản trị chuỗi cung ứng |
17 |
研究营销 |
yánjiū yíngxiāo |
Nghiên cứu marketing |
18 |
马克思列宁主义政治经济学 |
mǎkèsī lièníng zhǔyì zhèngzhì jīngjì xué |
Kinh tế chính trị Mác Lênin |
19 |
科学社会主义 |
kēxué shèhuì zhǔyì |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
20 |
马克思主义哲学 |
mǎkèsī zhǔyì zhéxué |
Triết học Mác Lênin |
21 |
国际投资 |
guójì tóuzī |
Đầu tư quốc tế |
2. Các môn học theo từng chuyên ngành
STT |
Các môn học trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
经济学 /jīngjì xué/: Kinh tế học |
|||
1 |
经济学理论 |
lǐlùn jīngjì xué |
Lý luận kinh tế học |
2 |
政治经济学 |
zhèngzhì jīngjì xué |
Kinh tế chính trị học |
3 |
西方经济学 |
xīfāng jīngjì xué |
Kinh tế học phương Tây |
4 |
世界经济学 |
shìjiè jīngjì xué |
Kinh tế học thế giới |
5 |
产业经济与投资 |
chǎnyè jīngjì yǔ tóuzī |
Kinh tế công nghiệp và đầu tư |
6 |
应用经济学 |
yìngyòng jīngjì xué |
Kinh tế học ứng dụng |
7 |
金融学 |
jīnróng xué |
Tài chính |
8 |
国际贸易学 |
guójì màoyì xué |
Thương mại quốc tế |
法学 /fǎxué/: Luật học |
|||
9 |
法学理论 |
fǎxué lǐlùn |
Lý luận luật học |
10 |
法律史 |
fǎlǜ shǐ |
Lịch sử Luật học |
11 |
宪法学与行政法学 |
xiànfǎxué yǔ xíngzhèng fǎ xué |
Luật hiến pháp và hành chính |
12 |
民商法学 |
mín shāng fǎxué |
Luật dân sự – thương mại |
13 |
诉讼法学 |
sùsòng fǎxué |
Luật tố tụng |
14 |
经济法学 |
jīngjì fǎxué |
Luật kinh tế |
15 |
环境与资源保护法学 |
huánjìng yǔ zīyuán bǎohù fǎxué |
Luật tài nguyên và môi trường |
16 |
国际法学 |
guójì fǎ xué |
Luật quốc tế |
政治学 /zhèngzhì xué/: Chính trị học |
|||
17 |
政治学理论 |
zhèngzhì xué lǐlùn |
Lý luận chính trị |
18 |
国际政治 |
guójì zhèngzhì |
Chính trị quốc tế |
19 |
国际关系 |
guójì guānxì |
Quan hệ quốc tế |
20 |
外交学 |
wàijiāo xué |
Ngoại giao học |
21 |
政治社会学 |
zhèngzhì shèhuì xué |
Chính trị xã hội học |
22 |
社会学 |
shèhuì xué |
Xã hội học |
23 |
人口学 |
rénkǒu xué |
Nhân khẩu học |
24 |
人类学 |
rénlèi xué |
Nhân học |
25 |
民族学 |
mínzú xué |
Dân tộc học |
26 |
马克思主义理论 |
Mǎkèsī zhǔyì lǐlùn |
Lý luận chủ nghĩa Mác |
27 |
马克思主义基本原理 |
Mǎkèsī zhǔyì jīběn yuánlǐ |
Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
28 |
马克思主义发展史 |
Mǎkèsī zhǔyì fāzhǎn shǐ |
Lịch sử phát triển chủ nghĩa Mác |
教育学 /jiàoyù xué/: Giáo dục học |
|||
29 |
课程与教学论 |
kèchéng yǔ jiàoxué lùn |
Lý thuyết giảng dạy và chương trình giảng dạy |
30 |
教育技术学 |
jiàoyù jìshùxué |
Kĩ năng giáo dục |
心理学 /xīnlǐxué/: Tâm lý học |
|||
31 |
基础心理学 |
jīchǔ xīnlǐ xué |
Tâm lý học cơ bản |
32 |
应用心理学 |
yìngyòng xīnlǐ xué |
Tâm lý học ứng dụng |
新闻传播学 /xīnwén chuánbò xué/: Báo chí và truyền thông học |
|||
33 |
新闻学 |
xīnwén xué |
Báo chí |
34 |
传播学 |
chuánbò xué |
Truyền thông |
35 |
艺术学 |
yìshùxué |
Nghệ thuật học |
36 |
美术学 |
měishùxué |
Mỹ thuật học |
37 |
电影学 |
diànyǐng xué |
Điện ảnh học |
38 |
信息资源管理 |
xìnxī zīyuán guǎnlǐ |
Quản lý thông tin tài nguyên |
39 |
编辑出版学 |
biānjí chūbǎn xué |
Biên tập xuất bản |
历史学 /lìshǐ xué/: Lịch sử học |
|||
40 |
考古学及博物馆学 |
kǎogǔ xué jí bówùguǎn xué |
Khảo cổ học và bảo tàng học |
41 |
世界史 |
shìjiè shǐ |
Lịch sử thế giới |
42 |
国际关系史 |
guó jì guānxì shǐ |
Lịch sử quan hệ quốc tế |
数学 /shùxué/: Toán học |
|||
43 |
基础数学 |
jīchǔ shù xué |
Toán học cơ bản |
44 |
概率论与数理统计 |
gàilǜ lùn yǔ shùlǐ tǒngjì |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
45 |
应用数学 |
yìngyòng shù xué |
Toán học ứng dụng |
物理学 /wùlǐ xué/: Vật lý học |
|||
46 |
理论物理 |
lǐlùn wùlǐ |
Lý luận vật lý |
47 |
粒子物理与原子核物理 |
lìzǐ wùlǐ yǔ yuánzǐhé wùlǐ |
Vật lý về hạt nhân và vật lý nguyên tử |
48 |
原子与分子物理 |
yuánzǐ yǔ fēnzǐ wùlǐ |
Vật lý về nguyên tử và phân tử |
49 |
凝聚态物理 |
níngjù tài wùlǐ |
Vật lý vật chất ngưng tụ |
50 |
无线电物理 |
wúxiàndiàn wùlǐ |
Vật lý vô tuyến |
51 |
计算物理 |
jìsuàn wùlǐ |
Vật lý tính toán |
52 |
应用物理 |
yìngyòng wùlǐ |
Vật lý ứng dụng |
53 |
地球物理学 |
dìqiú wùlǐ xué |
Vật lý học địa cầu |
54 |
固体地球物理学 |
gùtǐ dìqiú wùlǐ xué |
Vật lý học chất rắn trái đất |
化学 /huàxué/: Hóa học |
|||
55 |
无机化学 |
wújī huàxué |
Hóa vô cơ |
56 |
分析化学 |
fēnxī huàxué |
Hóa học phân tích |
57 |
有机化学 |
yǒujī huàxué |
Hóa học hữu cơ |
58 |
物理化学 |
wùlǐ huàxué |
Hóa học vật lý |
地理学 /dìlǐ xué/: Địa lý học |
|||
59 |
自然地理学 |
zìrán dìlǐ xué |
Địa lý tự nhiên |
60 |
地图学与地理信息系统 |
dìtú xué yǔ dìlǐ xìnxī xìtǒng |
Bản đồ và hệ thống thông tin địa lý |
61 |
旅游地理与旅游规划 |
lǚyóu dìlǐ yǔ lǚyóu guīhuà |
Địa lý du lịch và quy hoạch du lịch |
62 |
城市与区域规划 |
chéngshì yǔ qūyù guīhuà |
Quy hoạch khu vực và thành phố |
63 |
海岸海洋科学 |
hǎi’àn hǎiyáng kēxué |
Khoa học biển – duyên hải |
64 |
土地利用与规划 |
tǔdì lìyòng yǔ guīhuà |
Quy hoạch đất đai |
气象学 /qìxiàng xué/: Khí tượng học |
|||
65 |
大气物理学与大气环境 |
dàqì wùlǐ xué yǔ dàqì huánjìng |
Vật lý khí quyển và môi trường khí quyển |
66 |
气候系统与气候变化 |
qìhòu xìtǒng yǔ qìhòu biànhuà |
Hệ thống khí hậu và sự thay đổi khí hậu |
建筑学 /jiànzhú xué/: Kiến trúc |
|||
67 |
建筑历史与理论 |
jiànzhú lìshǐ yǔ lǐlùn |
Lịch sử kiến trúc và lý luận |
69 |
建筑设计及其理论 |
jiànzhú shèjì jí qí lǐlùn |
Thiết kế kiến trúc và lý luận |
70 |
水利工程 |
shuǐlì gōngchéng |
Kỹ thuật thủy lợi |
71 |
生物医学工程 |
shēngwù yīxué gōngchéng |
Kỹ thuật y sinh |
医学 /yīxué/: Y học |
|||
72 |
基础医学 |
jīchǔ yīxué |
Y học cơ bản |
73 |
免疫学 |
miǎnyì xué |
Khoa miễn dịch |
74 |
临床医学 |
línchuáng yīxué |
Y học lâm sàng |
75 |
精神病与精神卫生学 |
jīngshénbìng yǔ jīngshén wèishēng xué |
Các bệnh tâm thần và y học tâm thần |
76 |
影像医学与核医学 |
yǐngxiàng yīxué yǔ hé yīxué |
Y học hình ảnh và y học hạt nhân |
77 |
临床检验诊断学 |
línchuáng jiǎnyàn zhěnduàn xué |
Chẩn đoán lâm sàng |
78 |
耳鼻咽喉科学 |
ěrbí yānhóu kē xué |
Tai – mũi – họng |
79 |
肿瘤学 |
zhǒngliú xué |
Ung thư học |
80 |
急诊医学 |
jízhěn yīxué |
Y học cấp cứu |
81 |
口腔医学 |
kǒuqiāng yīxué |
Y học khoang miệng |
82 |
口腔临床医学 |
kǒuqiāng línchuáng yīxué |
Khoa miệng y học lâm sàng |
83 |
药学 |
yàoxué |
Dược học |
84 |
药物化学 |
yàowù huàxué |
Hóa dược |
85 |
药剂学 |
yàojì xué |
Điều chế thuốc |
86 |
微生物与生化药学 |
wéishēngwù yǔ shēnghuà yàoxué |
Vi sinh vật và thuốc sinh hóa |
87 |
药理学 |
yàolǐ xué |
Dược lý học |
88 |
生理学 |
shēnglǐxué |
Sinh lý học |
Các môn học khác |
|||
89 |
逻辑学 |
luójí xué |
Logic học |
90 |
宗教学 |
zōngjiào xué |
Tôn giáo học |
91 |
东方哲学与宗教 |
Dōngfāng zhéxué yǔ zōngjiào |
Triết học và tôn giáo phương Đông |
92 |
信息管理工程 |
xìnxī guǎnlǐ gōngchéng |
Kỹ thuật quản lý thông tin |
93 |
工商管理 |
gōngshāng guǎnlǐ |
Quản trị kinh doanh |
94 |
会计学 |
kuàijì xué |
Kế toán |
95 |
企业管理 |
qǐyè guǎnlǐ |
Quản trị doanh nghiệp |
96 |
人力资源管理 |
rénlì zīyuán guǎnlǐ |
Quản trị nhân sự |
97 |
公共管理学 |
gōnggòng guǎnlǐ xué |
Quản lý hành chính công |
98 |
行政管理 |
xíngzhèng guǎnlǐ |
Quản lý hành chính |
99 |
工学 |
gōngxué |
Công học |
III. Hội thoại về các môn học trong tiếng Trung thường gặp
Dưới đây là một số mẫu hội thoại giao tiếp thông dụng về các môn học trong tiếng Trung. Bạn hãy tham khảo nhé!
Hội thoại 1:
- 小蓝 (Tiểu Lam): 小周,你最喜欢的课是什么??/Nǐ zuì xǐhuān de kè shì shénme?/: Tiểu Châu, môn học yêu thích nhất của cậu là gì?
- 小周 (Tiểu Châu): 我真的喜欢文化课。你呢?/Wǒ zhēn de xǐhuān wénhuà kè. nǐ ne?/: Tôi thực sự thích môn văn học. Còn cậu?
- 小蓝 (Tiểu Lam): 我喜欢美术课。另外,历史也很有趣。/Wǒ xǐhuān měishù kè. Lìngwài, lìshǐ yě hěn yǒuqù./: Tôi thích môn Mỹ thuật. , Lịch sử cũng rất thú vị.
Hội thoại 2:
- 小明 (Tiểu Minh): 小红,你讨厌什么课?/Xiǎohóng, nǐ tǎoyàn shénme kè?/: Môn học nào bạn không thích nhất?
- 小红 (Tiểu Hồng): 哦,化学。这不是我喜欢的课,因为化学很难。你呢?/Ó, huàxué. Zhè bùshì wǒ xǐhuān de kè, yīnwèi huàxué hěn nán. Nǐ ne?/: Ờ, Hóa học. Đó không phải là môn học yêu thích của tôi vì nó rất khó. Còn bạn thì sao?
- 小明 (A Minh): 我不喜欢物理。/Wǒ xǐhuān wùlǐ./: Tôi ko thích môn Vật lý.
Hội thoại 3:
- 李玲 (Lý Linh): 你今天要上什么课?/Nǐ jīntiān yào shàng shénme kè?/: Hôm nay bạn có những môn học gì?
- 周周 (Châu Châu): 早上我学习中文,然后休息一下。休息后就学习数学和物理。/Zǎoshàng wǒ xuéxí Zhōngwén, ránhòu xiūxi yīxià. Xiūxi hòu jiù xuéxí shùxué hé wùlǐ./: Buổi sáng tôi học tiếng Trung, sau đó nghỉ giải lao rồi học môn Toán và Vật lý.
- 李玲 (Lý Linh): 很精彩。我先学习数学,然后学习历史和音乐。/Hěn jīngcǎi. Wǒ xiān xuéxí shùxué, ránhòu xuéxí lìshǐ hé yīnyuè./: Tuyệt vời. Tôi học môn Toán trước, sau đó học Lịch sử và Âm nhạc.
IV. Bài văn nói về môn học yêu thích bằng tiếng Trung
Sau khi đã nắm vững được cho mình từ vựng về tên các môn học bằng tiếng Trung, bạn có thể vận dụng để tự giới thiệu về môn học yêu thích. Hãy tham khảo bài văn mẫu của PREP sau đây nhé!
Tiếng Trung:
我最喜欢的一门课就是中文。自从我开始学习这门语言,它就深深地吸引着我。我很喜欢中文的语法因为比韩语更容易。我最喜欢的部分是学习如何写汉字。虽然看起来很复杂,但是一旦掌握了基础,它就变得很有趣了。
我也很喜欢在学习中文的同时研究中国的文化和历史。这样可以帮助我更深入地理解每一个词,也让我觉得与这门语言更加亲近。
另外,我也很喜欢挑战自己,努力让自己的中文水平和,包括写作能力、口语能力等都不断提高。每天我都尝试使用中文交流、阅读新闻。随着时间的推移,我感觉到自己的水平明显提高。
Phiên âm:
Wǒ zuì xǐhuān de yī mén kè jiùshì Zhōngwén. Zìcóng wǒ kāishǐ xuéxí zhè mén yǔyán, tā jiù shēn shēn de xīyǐnzhe wǒ. Wǒ hěn xǐhuān Zhōngwén de yǔfǎ yīn wéi bǐ Hányǔ gèng róngyì. Wǒ zuì xǐhuān de bùfèn shì xuéxí rúhé xiě Hànzì. Suīrán kàn qǐlái hěn fùzá, dànshì yīdàn zhǎngwòle jīchǔ, tā jiù biàn dé hěn yǒuqùle. Wǒ yě hěn xǐhuān zài xuéxí Zhōngwén de tóngshí yánjiū Zhōngguó de wénhuà hé lìshǐ. Zhèyàng kěyǐ bāngzhù wǒ gēng shēnrù dì lǐjiě měi yīgè cí, yě ràng wǒ juéde yǔ zhè mén yǔyán gèngjiā qīnjìn. Lìngwài, wǒ yě hěn xǐhuān tiǎozhàn zìjǐ, nǔlì ràng zìjǐ de zhōngwén shuǐpíng hé, bāokuò xiězuò nénglì, kǒuyǔ nénglì děng dōu bùduàn tígāo. Měitiān wǒ dōu chángshì shǐyòng Zhōngwén jiāoliú, yuèdú xīnwén. Suízhe shíjiān de tuīyí, wǒ gǎnjué dào zìjǐ de shuǐpíng míngxiǎn tígāo.
Dịch nghĩa:
Một trong những môn học yêu thích nhất của tôi là tiếng Trung. Kể từ khi bắt đầu học ngôn ngữ này, nó đã mê hoặc tôi. Tôi rất thích học ngữ pháp tiếng Trung vì nó dễ hơn tiếng Hàn. Phần yêu thích nhất của tôi chính là học viết chữ Hán. Mặc dù trông có vẻ phức tạp nhưng một khi bạn nắm được những điều căn bản thì nó trở nên rất thú vị.
Tôi thích nghiên cứu văn hóa và lịch sử Trung Quốc trong khi học tiếng Trung. Điều này sẽ giúp tôi hiểu sâu hơn về từng từ vựng và cảm thấy gần gũi hơn với ngôn ngữ này.
Ngoài ra, tôi cũng thích thử thách bản thân và nỗ lực không ngừng nâng cao trình độ tiếng Trung cũng, bao gồm cả kỹ năng viết và nói. Mỗi ngày tôi cố gắng giao tiếp và đọc các tin tức bằng tiếng Trung. Thời gian trôi qua, tôi có thể cảm nhận được trình độ của bản thân được cải thiện đáng kể.
Như vậy, PREP bật mí trọn bộ từ vựng về các môn học trong tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn củng cố và nâng cao nhiều kiến thức từ vựng quan trọng, giúp giao tiếp tốt hơn.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!