Tìm kiếm bài viết học tập
Mẫu viết thư cảm ơn bằng tiếng Trung hay, ý nghĩa
Bạn đã cách viết thư cảm ơn bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP hướng dẫn và giải thích chi tiết. Bạn sẽ nâng cao được kiến thức Hán ngữ nhanh chóng.
I. Từ vựng thông dụng thường dùng
Nếu muốn viết thư cảm ơn bằng tiếng Trung hay, bạn cần tích lũy cho mình đủ vốn từ vựng cần thiết. Dưới đây là một số từ vựng quan trọng thường dùng mà PREP đã hệ thống lại ở bảng:
STT |
Từ vựng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
感谢 |
gǎnxiè |
Cảm tạ, cảm ơn |
2 |
恩惠 |
ēnhuì |
Ân huệ, ân đức, ân điển |
3 |
支持 |
zhīchí |
Giúp đỡ, hỗ trợ |
4 |
帮助 |
bāngzhù |
Giúp đỡ |
5 |
关心 |
guānxīn |
Quan tâm, lo lắng |
6 |
感激 |
gǎnjī |
Cảm kích, biết ơn, cảm ơn |
7 |
深情 |
shēnqíng |
Thâm tình, tình cảm sâu sắc |
8 |
珍惜 |
zhēnxī |
Quý trọng |
9 |
鼓励 |
gǔlì |
Khuyến khích, khích lệ |
10 |
真诚 |
zhēnchéng |
Chân thành, chân thật, thành thật |
11 |
顺利 |
shùnlì |
Thuận lợi, suôn sẻ |
12 |
期待 |
qīdài |
Mong đợi |
Tham khảo thêm bài viết:
II. Mẫu câu hay xuất hiện trong thư cảm ơn tiếng Trung
Tham khảo ngay một số mẫu câu hay thường xuất hiện trong bài viết thư cảm ơn bằng tiếng Trung mà PREP muốn bật mí đến bạn. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!
STT |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
我非常感激你的帮助。 |
Wǒ fēicháng gǎnjī nǐ de bāngzhù. |
Tôi vô cùng cảm kích về sự giúp đỡ của bạn. |
2 |
你的关心让我倍感温暖。 |
Nǐ de guānxīn ràng wǒ bèi gǎn wēnnuǎn. |
Sự quan tâm của bạn khiến tôi cảm thấy ấm áp. |
3 |
我会努力回馈你的恩惠。 |
Wǒ huì nǔlì huíkuì nǐ de ēnhuì. |
Tôi sẽ cố gắng đền đáp ân huệ của bạn. |
4 |
我真诚地感谢你的帮助。 |
Wǒ zhēnchéng de gǎnxiè nǐ de bāngzhù. |
Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. |
5 |
谢谢你在我需要的时候伸出援手。 |
Xièxie nǐ zài wǒ xūyào de shíhou shēn chū yuánshǒu. |
Cảm ơn bạn đã giang tay giúp đỡ tôi khi cần. |
6 |
我会铭记你的好意。 |
Wǒ huì míngjì nǐ de hǎoyì. |
Tôi sẽ ghi nhớ ân tình của bạn. |
7 |
希望将来能有机会回报你。 |
Xīwàng jiānglái néng yǒu jīhuì huíbào nǐ. |
Hy vọng trong tương lai sẽ có cơ hội được đền đáp bạn. |
8 |
我非常感激你为我所做的一切。 |
Wǒ fēicháng gǎnjī nǐ wèi wǒ suǒ zuò de yíqiè. |
Tôi rất cảm kích mọi điều bạn đã làm cho tôi. |
9 |
谢谢您对我的信任。 |
Xièxie nín duì wǒ de xìnrèn. |
Cảm ơn anh/chị đã tín nhiệm em. |
10 |
衷心祝愿你一切顺利和幸福。 |
Zhōngxīn zhùyuàn nǐ yíqiè shùnlì hé xìngfú. |
Chúc bạn mọi điều suôn sẻ và hạnh phúc. |
III. Các bài viết thư cảm ơn bằng tiếng Trung đơn giản
Dưới đây là một số bài viết thư cảm ơn bằng tiếng Trung hay mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Hãy tham khảo để nâng cao kỹ năng viết ngay nhé!
1. Thư cảm ơn người khác giúp đỡ bằng tiếng Trung
Tiếng Trung:
亲爱的小明,
你好!
我写这封信是想表达我对你深深的感激之情。感谢你在我需要帮助的时候,伸出援手,给予我支持和鼓励。你的关心和理解让我在困难时刻感受到温暖。我会铭记你所做的一切,并努力在未来回报你的善意。
再次感谢你的帮助,期待能有机会再与你相聚!
祝你一切顺利,健康快乐!
此致,
小梅
Phiên âm:
Qīn'ài de Xiǎomíng,
Nǐ hǎo!
Wǒ xiě zhè fēng xìn shì xiǎng biǎodá wǒ duì nǐ shēnshēn de gǎnjī zhī qíng. Gǎnxiè nǐ zài wǒ xūyào bāngzhù de shíhou, shēn chū yuánshǒu, jǐyǔ wǒ zhīchí hé gǔlì. Nǐ de guānxīn hé lǐjiě ràng wǒ zài kùnnán shíkè gǎnshòu dào wēnnuǎn. Wǒ huì míngjì nǐ suǒ zuò de yíqiè, bìng nǔlì zài wèilái huíbào nǐ de shànyì.
Zàicì gǎnxiè nǐ de bāngzhù! Qīdài néng yǒu jīhuì zài yǔ nǐ xiāngjù!
Zhù nǐ yíqiè shùnlì, jiànkāng kuàilè!
Cǐzhì,
Xiǎoméi
2024.9.12
Nghĩa:
Tiểu Minh thân mến,
Chào bạn!
Tôi viết bức thư này là để bày tỏ sự biết ơn sâu sắc của tôi đến bạn. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi trong lúc khi cần, luôn giang rộng cánh tay và động viên tôi.
Sự quan tâm và thấu hiểu của bạn đã làm tôi cảm thấy ấm áp trong lúc khó khăn nhất. Tôi sẽ ghi nhớ tất cả những gì mà bạn đã làm và cố gắng đền đáp lại tấm lòng của bạn trong tương lai.
Một lần nữa, xin cảm ơn sự giúp đỡ của bạn! Rất mong có cơ hội được gặp lại bạn!
Trân trọng,
Tiểu Mai
12.9.2024
2. Thư cảm ơn vì món quà nhận được tiếng Trung
Tiếng Trung:
你好!
我写这封信是为了衷心感谢你送给我的礼物。收到你的礼物时,我感到非常惊喜和感动。
你的用心让我感受到你对我的关心与支持。我会珍惜这个礼物,并时常想起你。
再次感谢你给我带来的温暖与快乐。期待下次见面!
祝你一切顺利,幸福安康!
此致,
明月
Phiên âm:
Nǐ hǎo!
Wǒ xiě zhè fēng xìn shì wèi le zhōngxīn gǎnxiè nǐ sòng gěi wǒ de lǐwù. Shōu dào nǐ de lǐwù shí, wǒ gǎndào fēicháng jīngxǐ hé gǎndòng.
Nǐ de yòngxīn ràng wǒ gǎnshòu dào nǐ duì wǒ de guānxīn yǔ zhīchí. Wǒ huì zhēnxī zhège lǐwù, bìng shícháng xiǎngqǐ nǐ.
Zàicì gǎnxiè nǐ gěi wǒ dài lái de wēnnuǎn yǔ kuàilè. Qīdài xià cì jiànmiàn!
Zhù nǐ yīqiè shùnlì, xìngfú ānkāng!
Cǐzhì,
Míngyuè
Nghĩa:
Xin chào!
Tôi viết bức thư này để chân thành cảm ơn bạn vì món quà mà bạn đã tặng cho tôi. Khi nhận được món quà của bạn, tôi đã rất bất ngờ và cảm động.
Tấm lòng của bạn khiến tôi cảm nhận được sự quan tâm và ủng hộ của bạn dành cho tôi. Tôi sẽ trân trọng món quà này và thường xuyên nhớ đến bạn.
Một lần nữa, cảm ơn bạn đã mang lại cho tôi sự ấm áp và hạnh phúc. Mong được gặp lại bạn trong thời gian tới!
Chúc bạn mọi điều suôn sẻ, mạnh khỏe, hạnh phúc!
Trân trọng,
Minh Nguyệt
12.9.2024
3. Thư cảm ơn khi nhận việc
Tiếng Trung:
尊敬的李管理,
您好!
我很高兴地告诉您,我已经决定接受贵公司的工作邀请。非常感谢您给我这个机会,我感到非常荣幸。在面试过程中,您和团队的热情与专业让我印象深刻。我非常期待能在这个职位上发挥我的能力,与大家一起努力,实现公司的目标。
再次感谢您的信任与支持。我期待在 开始我的新工作,和您及团队一起合作。
祝您一切顺利,期待尽快见面!
此致,
美玲
2024.9.16
Phiên âm
Zūnjìng de Lǐ guǎnlǐ,
Nín hǎo!
Wǒ hěn gāoxìng de gàosù nín, wǒ yǐjīng juédìng jiēshòu guì gōngsī de gōngzuò yāoqǐng. Fēicháng gǎnxiè nín gěi wǒ zhège jīhuì, wǒ gǎndào fēicháng róngxìng. Zài miànshì guòchéng zhōng, nín hé tuánduì de rèqíng yǔ zhuānyè ràng wǒ yìnxiàng shēnkè. Wǒ fēicháng qīdài néng zài zhège zhíwèi shàng fāhuī wǒ de nénglì, yǔ dàjiā yìqǐ nǔlì, shíxiàn gōngsī de mùbiāo.
Zàicì gǎnxiè nín de xìnrèn yǔ zhīchí. Wǒ qīdài zài kāishǐ wǒ de xīn gōngzuò, hé nín jí tuánduì yìqǐ hézuò.
Zhù nín yíqiè shùnlì, qídài jǐnkuài jiànmiàn!
Cǐzhì,
Měilíng
2024.9.16
Nghĩa:
Kính gửi quản lý Lý,
Xin chào!
Tôi rất vui mừng thông báo rằng tôi đã quyết định chấp nhận lời mời làm việc tại công ty của anh/chị. Cảm ơn anh/chị đã cho tôi cơ hội này, tôi cảm thấy rất vinh dự. Trong quá trình phỏng vấn, sự nhiệt tình và chuyên nghiệp của anh/chị để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi. Tôi rất mong được phát huy khả năng của mình ở vị trí này và cùng mọi người nỗ lực để đạt được mục tiêu của công ty.
Một lần nữa, cảm ơn anh/chị đã tin tưởng và hỗ trợ tôi. Tôi mong chờ được bắt đầu công việc mới vào 19.9 và hợp tác cùng anh/chị và team làm việc.
Chúc anh/chị mọi điều suôn sẻ và hy vọng sớm gặp lại!
Trân trọng,
Mỹ Linh
16.9.2024
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết về cách viết thư cảm ơn bằng tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích giúp bạn có thể nâng cao vốn từ vựng, luyện kỹ năng viết hiệu quả.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!