Tìm kiếm bài viết học tập

120 từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung đầy đủ và chi tiết nhất

Bạn đã biết các loại văn phòng phẩm trong tiếng Trung như bút, sổ, máy tính, máy in,... gọi là gì chưa? Nếu chưa, hãy cùng prepedu.com đi tìm hiểu về các từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung đầy đủ và chi tiết trong bài viết sau đây nhé!

từ vựng văn phòng phẩm tiếng trung

 Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung

I. Các từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung

Nếu như bạn đang học tiếng Trung văn phòng thì chắc chắn phải biết gọi tên các văn phòng phẩm bằng tiếng Trung. Trong bài học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá bộ từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung các loại cụ thể dưới đây.

1. Cách gọi tên các loại bút bằng tiếng Trung

Các loại bút trong tiếng Trung gọi là gì? Cùng tìm hiểu về các từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung nói về các loại bút trong bảng sau nhé!

Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung - các loại bút
Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung - các loại bút

STTTừ vựng văn phòng phẩm tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1文房四宝Wén fáng sì bǎo4 công cụ viết Thư pháp, gồm Bút, mực, giấy, nghiên
2圆珠笔YuánzhūbǐBút bi
3蘸水笔Zhàn shuǐ bǐBút chấm mực
4铅笔QiānbǐBút chì
5活动铅笔Huódòng qiānbǐBút chì bấm
6荧光笔Yíng guāng bǐBút dạ quang
7签名笔Qiānmíng bǐBút ký tên
8芯式笔Xīn shì bǐBút kiểu ngòi pháo
9毛笔MáobǐBút lông
10鹅管笔É guǎn bǐBút lông ngỗng
11彩色笔Cǎi sè bǐBút màu
12钢笔GāngbǐBút máy
13蜡笔LàbǐBút sáp màu
14铁笔Tiě bǐBút sắt
15炭笔Tàn bǐBút than
16画笔Huà bǐBút vẽ
17改正笔Gǎizhèng bǐBút xóa

2. Từ vựng về các loại sổ, vở ghi chép trong tiếng Trung

Các loại văn phòng phẩm như giấy, sổ, vở ghi chép trong tiếng Trung gọi là gì? Chúng mình đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung về giấy, sổ, vở trong bảng sau:

Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung - các loại vở, sổ
Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung - các loại vở, sổ

STTTừ vựng văn phòng phẩm tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1ZhǐGiấy
2毛边纸Máo biān zhǐGiấy bản
3绉纹纸Zhòu wén zhǐGiấy có nếp nhăn
4黏贴纸Zhān tiē zhǐGiấy dán
5打字纸Dǎzì zhǐGiấy đánh máy
6复印纸Fù yìn zhǐGiấy in (photocopy)
7彩纸Cǎi zhǐGiấy màu
8蜡光纸Là guāng zhǐGiấy nến
9蜡纸Là zhǐGiấy nến, giấy dầu
10宣纸XuānzhǐGiấy Tuyên Thành, giấy xuyến
11复写纸Fù xiě zhǐGiấy than
12画纸Huà zhǐGiấy vẽ
13信纸XìnzhǐGiấy viết thư
14浆糊Jiāng húHồ keo
15通讯录Tōngxùn lùSổ danh bạ
16活页本Huóyè běnSổ giấy rời
17签名册Qiānmíng cèSổ ký tên
18日记本Rìjì běnSổ nhật ký
19活页簿纸Huóyè bù zhǐTập giấy rời
20

笔记本

本子

Bǐjì běn

běnzi

Vở ghi, sổ ghi
21练习本Liànxí běnVở bài tập
22习字帖Xízì tiěSách chữ mẫu để tập viết, vở tập viết
23作文本Zuòwén běnVở làm văn

3. Cách gọi tên các loại văn phòng phẩm điện tử bằng tiếng Trung

Nói về các loại văn phòng phẩm thì không thể không kể đến các loại văn phòng phẩm điện tử. Chúng mình đã hệ thống lại từ vựng tiếng Trung theo chủ đề văn phòng phẩm điện tử ở trong bảng dưới đây!

Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung - văn phòng phẩm điện tử
Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung - văn phòng phẩm điện tử

STTTừ vựng văn phòng phẩm tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1打字机Dǎ zì jīMáy đánh chữ
2订书机Dìng shū jīMáy đóng sách
3打孔机Dǎ kǒng jīMáy đục lỗ
4油印机Yóu yìn jīMáy in roneo
5复印机Fù yìn jīMáy photocopy
6计算器Jì suàn qìMáy tính (tính toán)
7电子计算器Diànzǐ jì suàn qìMáy tính (tính toán) điện tử
8计算机Jì suàn jīMáy tính (tính toán) cầm tay 
9教学算盘Jiàoxué suàn pánBàn tính dùng để dạy học
10滑鼠Huá shǔChuột máy tính
11键盘Jiàn pánBàn phím
12视频线Shì pín xiànCáp hình ảnh (Video)
13手机充电器Shǒu jī chōng diàn qìCục sạc điện thoại di động
14鼠标Shǔ biāoCon chuột máy tính
15输送带Shū sòng dàiBăng tải, băng truyền
16USB 端口USB duān kǒuCổng USB
17音频线Yīn pín xiànCáp âm thanh

4. Một số từ vựng thông dụng khác

Ngoài các loại trên, PREP cũng đã hệ thống lại một số từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩm thường dùng mà bạn có thể tham khảo dưới đây!

STTTừ vựng văn phòng phẩm tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1文具WénjùVăn phòng phẩm
2相册XiàngcèAlbum ảnh
3集邮本Jí yóu běnAlbum tem
4地图DìtúBản đồ
5立体地图Lìtǐ dìtúBản đồ ba chiều
6教学挂图Jiàoxué guàtúBản đồ treo tường dạy học
7算盘SuànpánBàn tính gảy
8教学算盘Jiàoxué suàn pánBàn tính để dạy học
9刻字钢板Kēzì gāngbǎnBản thép để khắc chữ
10调色碟Tiáo sè diéBàn trộn thuốc màu
11调色板Tiáo sè bǎnBảng pha màu
12画板Huà bǎnBảng vẽ
13洗笔盂Xǐ bǐ yúBát rửa bút
14文件夹Wén jiàn jiācặp kẹp tài liệu
15镇纸ZhènzhǐCái chặn giấy
16剪刀Jiǎn dāoKéo
17书包ShūbāoCặp sách
18圆规YuánguīCompa
19像皮Xiàng píCục tẩy, gôm
20颜料YánliàoMàu, chất tạo màu
21水彩颜料Shuǐcǎi yánliàoMàu nước
22排笔Pái bǐChổi quét sơn, quét vôi
23雕刻刀Diāo kè dāoDao điêu khắc
24篆刻刀Zhuàn kè dāoDao khắc chữ triện
25裁纸刀Cái zhǐ dāoDao rọc giấy
26调色刀Tiáo sè dāoDao trộn thuốc màu
27绘画仪器Huìhuà yíqìDụng cụ hội họa
28大头针Dà tóu zhēnĐinh ghim
29图钉TúdīngĐinh mũ
30卷笔刀Juàn bǐ dāoĐồ chuốt chì
31三角尺Sān jiǎo chǐÊ ke
32订书钉Dìng shū dīngGhim đóng sách
33

回形针

曲别针

Huí xíng zhēn

qūbiézhēn 

Ghim, cái kẹp giấy
34笔架BǐjiàGiá bút
35画架Huà jiàGiá vẽ
36文具盒Wénjù héHộp đồ dùng học tập
37印盒Yìn héHộp đựng con dấu
38墨盒MòhéHộp mực
39印台YìntáiHộp mực dấu
40双面胶Shuāng miàn jiāoKeo dán hai mặt
41透明胶Tòumíng jiāoKeo trong suốt
42活页夹Huóyè jiáKẹp giấy rời
43镜框Jìng kuāngKhung gương 
44刀片DāopiànLưỡi lam
45文件袋Wén jiàn dàiTúi đựng tài liệu
46石膏像Shí gāo xiàngTượng thạch cao
47量角器Liáng jiǎo qìThước đo độ
48直尺Zhí chǐThước kẻ thẳng
49油画布Yóuhuà bùVải để vẽ, vải canvas

II. Mẫu câu giao tiếp văn phòng phẩm tiếng Trung thông dụng

Nắm được hệ thống từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung là bạn đã có thể giao tiếp cơ bản với chủ đề này. Sau đây, PREP cũng sẽ cung cấp một vài mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm mà bạn có thể tham khảo nhé!

Mẫu câu người bán với từ vựng văn phòng phẩm tiếng TrungMẫu câu người mua với từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung

请问你需要什么?我可以向你推荐一下。

/Qǐngwèn nǐ xūyào shénme? Wǒ kěyǐ xiàng nǐ tuījiàn yíxià/

Xin hỏi chị cần gì ạ? Tôi có thể giới thiệu cho chị vài món đồ.

我儿子今年上小学,我想买学生文具呢。

 /Wǒ érzi jīnnián shàng xiǎoxué, wǒ xiǎng mǎi xuéshēng wénjù ne/

Con trai tối sắp vào tiểu học nên tôi muốn mua một số đồ dùng học tập.

好的,你先选择书包吧,小孩一般喜欢有喜羊羊图案的。

 /Hǎo de, nǐ xiān xuǎnzé shūbāo ba, xiǎohái yībān xǐhuān yǒu xǐyángyáng tú’àn de/

Dạ vâng, chị chọn cặp sách trước nhé, trẻ con thường thích cặp có hình Cừu vui vẻ.

行,我要不要买文具盒?

 /Xíng, wǒ yào bù yāomǎi wénjù hé/

Ok, chị có cần mua hộp đựng dụng cụ không nhỉ?

要啊,上学没有文具盒的小孩会容易忘东西呢。文具盒有两层,

第一层是摆放绘图工具的地方,尺子,三角尺,圆规,矩尺;

第二层是各种各样的铅笔、钢笔、圆珠笔、中性笔、水彩笔、彩铅笔。

/Yào a, shàngxué méiyǒu wénjù hé de xiǎohái huì róngyì wàng dōngxi ne. Wénjù hé yǒu liǎng céng, 

dì yī céng shì bǎi fàng huìtú gōngjù dì dìfāng, chǐzi, sānjiǎo chǐ, yuánguī, jǔ chǐ; 

dì èr céng shì gè zhǒng gè yàng de qiānbǐ, gāngbǐ, yuánzhūbǐ, zhōng xìng bǐ, shuǐcǎi bǐ, cǎi qiānbǐ/

Dạ nên mua ạ. Trẻ con đi học mà không có hộp đựng dụng cụ thì sẽ dễ quên mang đồ dùng. Hộp đựng dụng cụ học tập có 2 tầng: 

tầng 1 là nơi để dụng cụ vẽ hình như thước kẻ, thước eke, compa; 

tầng 2 để các loại bút như bút chì, bút máy, bút bi, bút bi nước, bút màu nước, bút chì màu.

是啊,那么多东西没有文具盒就不行。

 /Shì a, nàme duō dōngxī méiyǒu wénjù hé jiù bùxíng/

Đúng vậy, nhiều đồ như vậy không có hộp đựng dụng cụ cũng không ổn.

如果您现在买一套,就送您一只泰迪熊。你还要买本子,教科书。

 /Rúguǒ nín xiànzài mǎi yí tào, jiù song nín yì zhī tàidíxióng. Nǐ hái yāo mǎi běnzi, jiàokēshū/

Nếu bây giờ chị mua 1 bộ sẽ được tặng kèm một con gấu Teddy. Chị vẫn nên mua thêm vở viết và sách giáo khoa nữa.

教科书现在都在学校买的,给我看韩国本子吧。

 /Jiàokēshū xiànzài dōu zài xuéxiào mǎi de, gěi wǒ kàn hánguó běnzi ba/


 

Sách giáo khoa hiện nay đều mua ở trường, cho chị xem vở viết của Hàn Quốc nhé.

好的。你还需要其他的吗?我们第二楼还有办公用品。

 /Hǎo de. Nǐ hái xūyào qítā de ma? Wǒmen dì èr lóu hái yǒu bàngōng yòngpǐn/

Vâng, chị còn muốn mua gì nữa không ạ? Trên tầng 2 của cửa hàng em vẫn còn nhiều đồ dùng văn phòng phẩm ạ.

Dạ vâng, chị còn muốn mua thứ gì nữa không ạ? Cửa hàng bọn em trên tầng 2 còn có đồ dùng văn phòng.

给我订书机,曲别针。

 /Gěi wǒ dìngshūjī, qūbiézhēn/


 

Cho chị cái ghim tài liệu, kẹp giấy nhé.

好的,稍等我一会儿。

 /Hǎo de, shāo děng wǒ yīhuǐ’er/

Vâng, chị đợi một lát.

 

Như vậy, bài viết đã hệ thống lại giúp bạn toàn bộ từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung thông dụng nhất. Bạn có thể tham khảo và học tập để củng cố thêm cho mình vốn từ vựng trong giao tiếp nhé!

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status