Tìm kiếm bài viết học tập

Từ vựng chủ đề Hình dạng tiếng Trung thông dụng

Bạn đã biết cách gọi tên các kiểu hình dạng bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP hướng dẫn chi tiết và “bỏ túi” cho mình những từ vựng chủ đề hình dạng tiếng Trung thường dùng nhất nhé

 

Từ vựng về hình dạng tiếng Trung
Từ vựng về hình dạng tiếng Trung

I. Hình dạng tiếng Trung là gì?

Hình dạng tiếng Trung là 形状, phiên âm /xíngzhuàng/. Hán tự này cũng được dịch nghĩa là “hình dáng”. 

Ví dụ: 

  • 她画了一幅美丽的图案,形状像一颗星星。/Tā huà le yì fú měilì de tú'àn, xíngzhuàng xiàng yì kē xīngxing./: Cô ấy vẽ một họa tiết rất đẹp, hình dạng giống như một ngôi sao.

  • 设计师特别关注每个形状的细节。/Shèjìshī tèbié guānzhù měi ge xíngzhuàng de xìjié./: Nhà thiết kế đặc biệt chú ý đến từng chi tiết của hình dáng.

Hình dạng tiếng Trung là 形状
Hình dạng tiếng Trung là 形状

II. Từ vựng chủ đề hình dạng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hình dạng khá đa dạng. Nếu bạn muốn thành thạo giao tiếp với nhiều chủ đề khác nhau, bạn nên trau dồi thêm vốn từ vựng hình dạng tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại dưới đây nhé!

1. Các loại hình học cơ bản

Bạn đã biết cách gọi tên các hình học tiếng Trung là gì chưa? Hình khối tiếng Trung nói thế nào? Hãy cùng tìm hiểu nhé!

STT

Từ vựng chủ đề hình dạng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

Hình khối 2D

1

三角形

sānjiǎoxíng

Hình tam giác

2

方形三角形

fāngxíng sānjiǎoxíng

Hình tam giác vuông

3

四边形

sìbiānxíng

Hình tứ giác

4

长方形/ 矩形

chángfāngxíng/ jǔxíng

Hình chữ nhật

5

平行四边形

píngxíng sìbiānxíng

Hình bình hành

6

立方形/ 立方体

lìfāng xíng/ lìfāngtǐ

Hình lập phương/ hình khối

7

椭圆形

tuǒyuán xíng

Hình bầu dục, hình oval, hình elip

8

圆形

yuánxíng

Hình tròn

9

菱形

língxíng

Hình thoi

10

正方形/ 方形

zhèngfāngxíng/ fāngxíng

Hình vuông

11

六边形

liùbiānxíng

Hình lục giác

12

八边形

bābiānxíng

Hình bát giác

13

五角形

wǔjiǎoxíng

Hình ngũ giác

14

梯形

tī xíng

Hình thang

15

多边形

duōbiānxíng

Hình đa giác

16

心形

xīn xíng

Hình trái tim

17

五角星

wǔjiǎoxíng

Hình ngôi sao

18

星形

xīng xíng

Hình sao

19

新月形

xīnyuèxíng

Hình lưỡi liềm (mặt trăng), trăng khuyết

20

箭头形状

jiàntóu xíngzhuàng

Hình mũi tên

Hình đa diện

21

金字塔

jīnzìtǎ

Hình chóp, hình kim tự tháp

22

圆柱形

yuánzhù xíng

Hình trụ tròn

 

22

圆锥形 / 圆锥体

yuánzhuī xíng/ yuánzhuī tǐ

Hình nón

23

球体/ 球形

qiútǐ/qiú xíng

Khối cầu

24

棱柱体

lèngzhù tǐ

Hình lăng trụ

25

扇形

shànxíng

Hình quạt

26

四面体

sìmiàntǐ

Hình tứ diện

27

八面体

bāmiàntǐ

Hình bát diện

Từ vựng về các loại hình học cơ bản bằng tiếng Trung
Từ vựng về các loại hình học cơ bản bằng tiếng Trung

2. Từ vựng mô tả hình dạng

Dưới đây là từ vựng tiếng Trung về hình dạng - các từ mô tả thông dụng:

STT

Từ vựng chủ đề hình dạng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

圆 

yuán

Tròn

2

fāng

Vuông

3

cháng

Dài

4

kuān

Rộng

5

高 

gāo

Cao

6

矮 

ǎi

Thấp

7

厚 

hòu

Dày

8

薄 

báo

Mỏng

9

尖 

jiān

Nhọn

10

圆滑

yuánhuá

Mềm mại, trơn tru

11

扁 

biǎn

Bẹp, dẹt

12

弯曲

wānqū

Uốn lượn; cong; ngoằn ngoèo

13

直 

zhí

Thẳng, thẳng đứng

14

粗 

Thô

15

Mảnh, tinh xảo

16

平 

píng

Bằng phẳng

17

凹 

āo

Lõm

18

Lồi

19

立体

lìtǐ

Ba chiều, hình khối

20

对称

duìchèn

Đối xứng, cân đối

Từ vựng mô tả hình dạng tiếng Trung
Từ vựng mô tả hình dạng tiếng Trung

3. Từ vựng khác

STT

Từ vựng chủ đề hình dạng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

瓜子脸

guāzǐliǎn

Mặt trái xoan

2

国字脸

guózìliǎn

Mặt vuông

3

饼脸 

bǐngliǎn

Mặt tròn

Tham khảo thêm bài viết: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Toán học thông dụng nhất

III. Mẫu câu giao tiếp mô tả hình dạng tiếng Trung

Tham khảo ngay một số mẫu câu giao tiếp mô tả hình dạng tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

STT

Mẫu câu chủ đề hình dạng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

这是什么形状?

Zhè shì shénme xíngzhuàng?

Đây là hình gì?

2

这是四边形。

Zhè shì sìbiānxíng.

Đây là hình tứ giác.

3

这个桌子是方形的。

Zhège zhuōzi shì fāngxíng de.

Cái bàn này có dạng hình vuông.

4

这件衣服有心形的图案。

Zhè jiàn yīfu yǒu xīn xíng de tú'àn.

Bộ đồ này có họa tiết hình trái tim.

5

这座建筑的形状很独特。

Zhè zuò jiànzhú de xíngzhuàng hěn dútè.

Hình dáng của tòa nhà này rất độc đáo.

6

这个杯子是高而窄的。

Zhège bēizi shì gāo ér zhǎi de.

Chiếc cốc này cao mà hẹp.

7

这个盒子是立方体的。

Zhège hézi shì lìfāngtǐ de.

Cái hộp này có hình lập phương.

8

她的头发是直的。

Tā de tóufǎ shì zhí de.

Tóc của cô ấy rất thẳng.

9

他的脸是圆润的。

Tā de liǎn shì yuánrùn de.

Khuôn mặt anh ấy tròn trịa.

10

他的手指很长。

Tā de shǒuzhǐ hěn cháng.

Ngón tay của anh ấy rất dài.

11

她的额头很宽。

Tā de é tóu hěn kuān.

Trán của cô ấy rất rộng.

12

这个建筑物的形状像一个大方块。

Zhège jiànzhú wù de xíngzhuàng xiàng yīge dà fāngkuài.

Hình dạng của tòa nhà này giống như một khối vuông lớn.

13

她的五官非常对称。

Tā de wǔguān fēicháng duìchèn.

Các đường nét trên gương mặt cô ấy rất cân đối.

14

这个模型的底部是平的。

Zhège móxíng de dǐbù shì píng de.

Đáy của mô hình này là dạng phẳng.

Mẫu câu giao tiếp mô tả hình dạng tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp mô tả hình dạng tiếng Trung

IV. Học từ vựng hình dạng tiếng Trung qua video

Bạn có thể nâng cao vốn từ vựng chủ đề hình dạng tiếng Trung qua một số video mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

  • 128 Shapes - Chinese Vocabulary with Pictures, Simple Chinese Words for Kids:

 

  • Shapes Vocab in Chinese Mandarin, Daily Chinese, Daily Vocabulary series

 

V. Bài tập hình dạng tiếng Trung có đáp án

Để có thể “học nhanh nhớ lâu” các từ vựng về hình dạng tiếng Trung, bạn có thể thực hành với một số bài tập trắc nghiệm dưới đây nhé!

Bài tập hình dạng tiếng Trung có đáp án
Bài tập hình dạng tiếng Trung có đáp án

Đề bài: Chọn đáp án đúng tương ứng với nghĩa của từ vựng

1. 矩形 (jǔxíng)

A. Hình chữ nhật

B. Hình nón

C. Hình bát giác

D. Hình tam giác

2. 金字塔形 (jīnzìtǎ xíng)

A. Hình bầu dục

B. Hình kim tự tháp

C. Hình chữ nhật

D. Hình tam giác

3. 五角形 (wǔjiǎoxíng)

A. Hình ngũ giác

B. Hình tam tháp

C. Khối lập phương

D. Hình tròn

4. 八边形 (bābiānxíng)

A. Hình tứ giác

B. Hình bát giác

C. Khối lục giác

D. Hình tròn

5. 立方体 (lìfāngtǐ)

A. Hình tròn

B. Khối lập phương

C. Hình ngũ giác

D. Hình chữ nhật

6. 球形 (qiú xíng)

A. Hình cầu

B. Hình bình hành

C. hình lập phương

D. Hình tam giác

7. 方形 (fāngxíng)

A. Hình ngũ giác

B. Hình tam giác

C. Hình chữ nhật

D. Hình vuông

8. 三角形 (sānjiǎoxíng)

A. Hình tròn

B. Hình vuông

C. Hình cầu

D. Hình tam giác

Đáp án: 1. A - 2. B - 3. A - 4. B - 5. B - 6. A - 7. D - 8. D

Trên đây là các từ vựng chủ đề hình dạng tiếng Trung thông dụng mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Mong rằng, những kiến thức trên hữu ích, giúp bạn có thể trau dồi vốn từ giúp giao tiếp tốt hơn.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI