Tìm kiếm bài viết học tập

Trọn bộ 320+ từ vựng tiếng Trung về máy tính đầy đủ nhất

Trong thời đại khoa học công nghệ phát triển mạnh mẽ như hiện nay thì máy tính trở thành một trong những công cụ quen thuộc và không thể thiếu. Trong bài viết dưới đây, PREP đã tổng hợp toàn bộ từ vựng về tiếng Trung máy tính được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Cùng tìm hiểu nhé!

từ vựng tiếng trung về máy tính

 Từ vựng tiếng Trung về máy tính

I. Từ vựng tiếng Trung về máy tính

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề máy tính khá đa dạng và phong phú. Nếu muốn giao tiếp tiếng Trung lưu loát thì bạn nên học thêm từ vựng trong nhiều chủ đề khác nhau, trong đó có chủ đề máy tính. Hãy bỏ túi cho mình danh sách từ vựng tiếng Trung về máy tính bên dưới để giúp cho quá trình giao tiếp đạt hiệu quả tốt nhất nhé.

1. Các loại máy tính, chương trình máy tính bằng tiếng Trung

Bạn đã biết gọi tên các loại máy tính hay chương trình máy tính bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bảng từ vựng mà PREP đã tổng hợp lại dưới đây nhé!

STT Từ vựng tiếng Trung về máy tính Phiên âm Nghĩa
1 电脑 diànnǎo Máy vi tính
2 台式电脑 táishì diànnǎo Máy tính để bàn (Desktop)
3 个人电脑 gèrén diànnǎo Máy tính cá nhân (PC)
4 平板电脑 píngbǎn diànnǎo Máy tính bảng (Tablet PC)
5 微型计算机 wéixíng jìsuànjī Máy vi tính
6 笔记本 bǐjìběn Notebook
7

笔记本电脑

手提电脑

bǐjìběn diànnǎo

shǒutí diànnǎo

Máy tính xách tay (Laptop)
8 模拟计算机 mónǐ jìsuànjī Máy tính analog
9 电子数据处理机 diànzǐ shùjù chǔlǐ jī Máy tính xử lý số liệu tự động
10 数字计算机 shùzì jìsuànjī Máy tính số
11 仿生计算机 fǎng shēng jìsuànjī Máy tính sinh học, máy tính bionic
12 光学计算机 guāngxué jìsuànjī Máy tính quang học
13 家用计算机 jiāyòng jìsuànjī Máy tính gia đình
14 穿孔计算机 chuānkǒng jìsuànjī  Máy tính đục lỗ
15 电子计算机 diànzǐ jìsuànjī Máy tính điện tử
16 终端计算机 zhōng duān jìsuànjī Máy tính đầu cuối
17 中型计算机 zhōngxíng jìsuànjī Máy tính cỡ trung bình
18 巨型计算机 jù xíng jìsuànjī Máy tính cỡ lớn
19 超级计算机 chāojí jìsuànjī Siêu máy tính
20 主机计算机 zhǔjī jìsuànjī Máy tính chủ
21 掌上电脑 zhǎng shàng diànnǎo Máy tính cầm tay (Palmtop)
22 服务器 fúwùqì Máy server, máy tính phục vụ
Chương trình máy tính
23 程序 chéngxù Chương trình
24 微程序 wéi chéng xù Vi chương trình
25 固件 gùjiàn Firmware
26 输出程序 shūchū chéngxù Trình xuất, chương trình ra
27 引导程序 yǐndǎo chéngxù Trình tự khởi động
28 软件程序 ruǎnjiàn chéngxù Chương trình phần mềm
29 输入程序 shūrù chéngxù Chương trình nhập, bộ gõ
30 监督程序 jiāndū chéngxù Trình kiểm soát, chương trình giám sát
31 汇编程序 huìbiān chéngxù Trình dịch hợp ngữ, chương trình hợp dịch
32 子程序 zǐ chéngxù Chương trình con, chương trình được gọi
33 主程序 zhǔ chéngxù Chương trình chính, chương trình điều khiển

2. Các linh kiện máy tính bằng tiếng Trung

Máy tính hoạt động được chỉ khi có đầy đủ các linh kiện cần thiết. Bởi vậy, bạn cần phải ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy tính khi học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề này.

Từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy tính
Từ vựng tiếng Trung về máy tính các linh kiện

STT Từ vựng tiếng Trung về máy tính Phiên âm Nghĩa
CPU
1 硬件 yìngjiàn Phần cứng
2 电脑机箱 diànnǎo jīxiāng Thùng máy
3 处理器 chǔlǐ qì Bộ vi xử lý (CPU)
4

主板

主机板

zhǔbǎn

zhǔjī bǎn

Bo mạch chủ
5 中央处理器 zhōngyāng chǔlǐ qì Bộ xử lý trung tâm (CPU)
6 寄存器 jìcúnqì Thanh ghi
7 双核处理器 shuānghé chǔlǐ qì Chip 2 nhân
8 芯片 xīn piàn Chip
Màn hình máy tính
9 屏幕 píngmù Màn hình (monitor)
10 桌面 zhuō miàn Màn hình desktop
11 显示器 xiǎnshìqì Màn hình rời
12 液晶显示器 yèjīng xiǎnshìqì Màn hình tinh thể lỏng
Bàn phím
13 软键盘 ruǎn jiànpán Bàn phím ảo 
14 控制台 kòngzhì tái Bàn phím điều khiển, bàn giao tiếp người – máy
15 键盘 jiànpán Bàn phím
Chuột
16 光学鼠标 guāng xué shǔbiāo  Chuột quang
17 鼠标 shǔbiāo Con chuột
18 扬声器 yáng shēng qì Loa máy tính
19 磁道 cídào Track
20 调制解调器 tiáozhìjiětiáoqì Modem
21 接口 jiēkǒu Cổng, khe cắm
22 内存 nèicún RAM
23 平台 píngtái Nền tảng, app
24 读卡器 dú kǎ qì Đầu đọc thẻ nhớ
25 磁卡 cíkǎ Thẻ từ
26

存储卡

闪存卡

cúnchú kǎ

 shǎncún kǎ

Thẻ nhớ
27 外存 wài cún Bộ nhớ ngoài
USB
28 通用串行总线接口 tōngyòng chuàn háng zǒng xiàn jiēkǒu Đầu cắm USB
29

U盘

通用串行总线

U pán

tōngyòng chuàn háng zǒngxiàn

USB
30

闪盘

闪存盘

shǎn pán 

shǎncún pán

Ổ USB flash, ổ chớp USB
31 通用串行总线端口 tōngyòng chuàn háng zǒngxiàn duānkǒu Khe cắm USB
32 驱动器 qūdòng qì Ổ đĩa
33 闪盘, 优盘 shǎn pán, yōupán Ổ USB
34

软磁盘驱动器

软驱

ruǎn cípán qū dòngqì

ruǎnqū

Ổ đĩa mềm
35 光驱 guāngqū Ổ đĩa CD
36 移动硬盘 yídòng yìngpán Ổ cứng di động, ổ cứng cắm ngoài
37 装碟 zhuāng dié Đĩa cài
38 高密度只读光盘 gāo mìdù zhǐ dú guāngpán DVD-ROM
39 视频压缩光盘 shìpín yāsuō guāngpán Đĩa VCD, đĩa hình
40 数字视盘、数字 shùzì shì pán, shùzì Đĩa DVD
41 光盘 guāngpán Đĩa CD
42 磁盘 cípán Đĩa từ
43 软磁盘、软盘 ruǎn cípán,  ruǎnpán Đĩa mềm
44 硬磁盘、硬盘 yìngcípán, yìngpán Đĩa cứng
45 可重写光盘 kě chóng xiě guāngpán Đĩa CD-RW
46 可录光盘 kě lù guāngpán Đĩa CD-R
47

光盘

光碟

guāngpán

guāngdié

Đĩa CD, đĩa compact
48 只读光盘 zhǐ dú guāngpán CD-ROM
Camera máy tính
49 摄像头 shè xiàng tóu Webcam, máy quay phim
50 网路摄影机 wǎng lù shèyǐngjī Webcam
Card máy tính
51 声卡 shēngkǎ Card âm thanh
52 显示卡 xiǎnshì kǎ Card màn hình
53 卡片 kǎpiàn Card, thẻ
54 网卡 wǎngkǎ Card mạng
Mạng máy tính
55 广域网 guǎng yù wǎng Mạng toàn cục, mạng diện rộng, WAN
56 计算机网络 jìsuànjī wǎngluò Mạng máy tính
57 因特网 yīntèwǎng Mạng internet
58 城域网 chéng yù wǎng Mạng đô thị, MAN
59 局域网 júyù wǎng Mạng cục bộ, mạng LAN
Các linh kiện cấu tạo khác
60 电视盒 diànshì hé TV box
61 外围设备 wàiwéi shè bèi Thiết bị ngoại vi
62 存储设备 cúnchú shèbèi Thiết bị lưu trữ
63 监测器 jiāncè qì Thiết bị giám sát
64 计时器 jìshí qì Thiết bị đếm giờ
65 终端 zhōngduān Thiết bị đầu cuối
66 耳机 ěrjī Tai nghe, headphone
67 计算机插头 jìsuànjī chātóu Phích cắm máy tính
68 计算机插口 jìsuànjī chākǒu Ổ cắm máy tính
69 按钮 ànniǔ Nút bấm
70 喷墨打印机 pēn mò dǎyìnjī Máy in phun
71

激光打印机

激打

jīguāng dǎyìnjī

jī dǎ

Máy in laser
72 打印机 dǎyìnjī Máy in
73 数据记录器 shùjù jìlù qì Máy ghi số liệu
74 字母穿孔机 zìmǔ chuānkǒng jī Máy đục lỗ chữ cái
75 打卡机 dǎkǎ jī Máy đọc phiếu đục lỗ, máy chấm công
76 计数器 jìshùqì Máy đếm, bộ đếm
77 键盘打字机 jiànpán dǎzìjī Máy đánh chữ điều hành
78 电源开关 diàn yuán kāiguān Công tắc nguồn
79 计算机电缆 jì suàn jī diànlǎn  Cáp điện máy tính
80 带宽 dàikuān Bảng thông
81 数据表 shùjù biǎo  Bảng dữ liệu
82 微处理机 wéi chǔlǐ jī Bộ vi xử lý
83 电子商务 diànzǐ shāngwù Thương mại điện tử
84 适配器 shìpèiqì Thiết bị ghép
85 输入法 shūrù fǎ Bộ gõ (IME)

3. Phần mềm, thao tác sử dụng máy tính tiếng Trung

Liên quan đến bộ từ vựng tiếng Trung về máy tính, chúng ta cần củng cố những từ vựng về phần mềm máy tính. Chúng mình đã tổng hợp lại dưới bảng sau:

Từ vựng tiếng Trung về phần mềm máy tính
Từ vựng tiếng Trung về phần mềm máy tính

STT Từ vựng tiếng Trung về máy tính Phiên âm Nghĩa 
1 主机 zhǔjī Máy chủ
2 操作系统 cāo zuò xìtǒng Hệ điều hành
3 微软操作系统 wèiruǎn cāozuò xìtǒng Hệ điều hành Windows
4 个人数字助理 gèrén shùzì zhùlǐ Hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân (PDA)
5 系统 xìtǒng Hệ thống
6 内部通话系统 (对讲机) nèi bù tōnghuà xìtǒng (duìjiǎngjī) Hệ thống truyền tin nội bộ bằng loa (Máy điện đàm)
7 信息系统 xìnxī xìtǒng Hệ thống thông tin
8 电源系统 diàn yuán xìtǒng Hệ thống nguồn điện
9 人机系统 rén jī xìtǒng Hệ thống người – máy
10 算法语言 suànfǎ yǔyán Ngôn ngữ thuật toán
11 人工智能语言 réngōng zhìnéng yǔyán Ngôn ngữ thông minh nhân tạo
12 人工语言 réngōng yǔyán Ngôn ngữ nhân tạo
13 计算机语言 jìsuànjī yǔyán Ngôn ngữ máy tính
14 公式翻译程序语言 gōngshì fānyì chéngxù yǔyán Ngôn ngữ FORTRAN
15 软件 ruǎnjiàn Phần mềm
16 间谍软件 jiàn dié ruǎnjiàn Phần mềm gián điệp
17 广告软件 guǎnggào ruǎnjiàn Phần mềm quảng cáo, độc hại
18 计算机病毒 jìsuànjī bìngdú Virus máy tính
19 微代码 wéi dàimǎ Vi mã, vi code
20 兼容 jiānróng Tích hợp, tương thích
21 开源码 kāi yuánmǎ Mã nguồn mở
22 源码 yuánmǎ Mã nguồn
23 代码 dàimǎ Mã, mật mã
24 国家代码 guójiā dàimǎ Mã quốc gia
25 信息编码 xìnxī biānmǎ Mã hóa thông tin
26 地址代码 dìzhǐ dàimǎ Mã địa chỉ
27 初学者通用符号指令码 chū xuézhě tōngyòng fúhào zhǐlìng mǎ Mã chỉ dẫn ký hiệu vạn năng cho người mới bắt đầu, mã BASIC
28 卡片代码 kǎpiàn dàimǎ Mã card, mã bìa đục lỗ
29 大五码 dà wǔ mǎ Mã BIG 5
30 设置 shè zhì Cài đặt
31 安装 ānzhuāng Cài đặt (Setup, install)
32 安排 ānpái Thiết lập, cài đặt
33 软件设计 ruǎnjiàn shèjì Thiết kế phần mềm
34 硬件设计 yìngjiàn shèjì Thiết kế phần cứng
35 墙纸 qiángzhǐ Mẫu nền màn hình
36 配置 pèizhì Cấu hình
37 更新 gēngxīn Cập nhật
38 重启 chóngqǐ Khởi động lại
39 屏幕保护 píngmù bǎohù Lưu màn hình
40 寄存器容量 jìcúnqì róngliàng Dung lượng thanh ghi
41 存储量 cúnchú liàng Dung lượng bộ nhớ
42 数据库 shùjùkù Cơ sở dữ liệu, ngân hàng dữ liệu
43 数据 shùjù Dữ liệu
44 字符 zìfú Ký tự
45 字 节 zìjié Byte
46 十亿字节 shíyìzìjié Gigabyte
47 zhào Megabyte
48 比特 bǐtè Bit
49 壁纸 bìzhǐ Hình nền
50 导出 dǎochū Export
51 导入 dǎorù Import
52 按步操作 àn bù cāozuò Thao tác từng bước
53 计算机操作 jìsuànjī cāozuò Thao tác máy
54 人工操作 réngōng cāozuò Thao tác bằng tay, thao tác thủ công
55 单击 dānjī Nháy chuột 1 cái
56 双击 shuāng jī Nháy đúp chuột
57 计算机知识 jìsuànjī zhīshì  Kiến thức máy tính
58 计算机专家 jìsuànjī zhuānjiā Chuyên gia máy tính
59 计算机工作者 jìsuànjī gōngzuò zhě Người làm công tác máy tính
60 程序设计 chéngxù shèjì Lập trình thiết kế
61 程序员 chéng xù yuán Lập trình viên
62 人的模拟 rén de mónǐ Sự mô phỏng người
63 登录 dēnglù Đăng nhập
64 退出 tuìchū Thoát, đăng xuất
65 下载 xiàzài Tải xuống
66 上载 shàngzài Tải lên
67 格式化 géshì huà Format
68 工具 gōngjù Công cụ
69 文本文件 wénběn wénjiàn Văn bản Word
70 演示文稿 yǎnshì wéngǎo Tệp trình diễn PowerPoint
71 文件 wénjiàn Tệp tin
72 表格 biǎogé Bảng, tập tin Excel
73 补丁 bǔdīng Bản vá
74 域名 yùmíng Tên miền
75 文件夹 wénjiàn jiā Thư mục
76 垃圾文件 lājī wénjiàn File rác
77 回收站 huíshōu zhàn Thùng rác
78 激活 jīhuó Kích hoạt
79 寄生虫 jìshēng chóng Spam
80 按键 ànjiàn Gõ phím, nhấn phím
81 功能键 gōngnéng jiàn Phím chức năng
82 微指令 wéi zhǐlìng Vi lệnh
83 指令 zhǐlìng Lệnh
84 存盘 cúnpán Lưu
85 复制 fùzhì Sao chép (Copy)
86 粘贴 niántiē Dán (Paste)
87 删除 shānchú Xóa
88 打印 dǎyìn In
89 剪切 jiǎnqiè Cắt (Cut)
90 拷贝 (抄录) kǎobèi ( chāolù) Sao chép vào bộ nhớ
91  字体 zìtǐ Font chữ
92 控制面板 kòngzhì miànbǎn  Control panel
93 快捷 kuàijié Short cut
94 宽带 kuāndài Dây cáp
95 蓝牙 lányá Bluetooth
96 离线 líxiàn Offline, ngoại tuyến
97 升级 shēngjí Nâng cấp
98 碎片整理 suìpiàn zhěnglǐ Chống phân mảnh
99 图标 túbiāo Biểu tượng
100 图像 túxiàng Hình ảnh
101 网络 wǎngluò Mạng
102 网路 (络) 教育 wǎng lù (luò) jiàoyù Giáo dục qua mạng
103 网路 (络) 游戏 wǎng lù (luò) yóuxì Trò chơi trực tuyến
104 电子游戏 diànzǐ yóuxì Trò chơi điện tử
105 网页 wǎngyè Trang web
106 网友 wǎngyǒu Bạn quen trên mạng 
107 上网 shàng wǎng Lên mạng
108 在线 zàixiàn Trực tuyến
109 互联网 hùliánwǎng Internet
110

因特网 (网路)

互联网

yīntè wǎng (wǎnglù)

hùlián wǎng

Internet
111 連接 liánjiē Kết nối, đường dẫn trang web (link)
112 搜索 sōusuǒ Tìm kiếm
113 搜索引擎 sōusuǒ yǐnqíng Công cụ tìm kiếm
114 地址 dìzhǐ Địa chỉ
115 超链接 chāo liànjiē Siêu liên kết (Hyperlink)
116 主页 zhǔyè Trang chủ
117 网站 wǎngzhàn Website
118 万维网 wànwéiwǎng  WWW (World wide web)
119 谷歌 gǔgē Google
120 注冊 zhùcè Đăng ký
121 地址簿 dìzhǐbù Address book
122 电子邮箱 diànzǐ yóu xiāng Hòm thư điện tử
123 对话框 duìhuà kuāng Hộp thoại
124 优化 yōuhuà Tối ưu hóa
125 转换 zhuǎn huàn Chuyển đổi
126 自定义 zì dìngyì Tùy chỉnh
127 最终用户 zuìzhōng yònghù Người dùng cuối
128 输出 shūchū Xuất, ra
129 文字信息处理 wénzì xìnxī chǔlǐ Xử lý từ, xử lý văn bản
130 信息处理 xìnxī chǔlǐ Xử lý thông tin
131 成批处理 chéng pī chǔlǐ Xử lý dữ liệu theo lô, theo khối
132 数据处理 shùjù chǔlǐ Xử lý dữ liệu
133 百分比 bǎi fēn bǐ Tỷ lệ phần trăm
134 浏览器 liúlǎn qì Trình duyệt
135 人工智能 réngōng zhìnéng Trí tuệ nhân tạo, trí thông minh nhân tạo
136 信息 xìnxī Thông tin, thông điệp
137 资讯 zīxùn Thông tin, dữ liệu
138 信息传送 xìnxī chuán sòng Truyền thông tin
139 信息交换 xìnxī jiāo huàn Trao đổi thông tin
140 信息检索 xìnxī jiǎn suǒ Tìm kiếm thông tin
141 信息反馈 xìnxī fǎnkuì Phản hồi thông tin
142 信息存储 xìnxī cún chǔ Lưu giữ thông tin
143 信息量 xìnxī liàng Lượng thông tin
144 输入信息 shūrù xìnxī Nhập thông tin
145 输入 shūrù Nhập liệu
146 信息变换 xìnxī biàn huàn Biến đổi thông tin
147 代码转换 dàimǎ zhuǎnhuàn Biến đổi mã, chuyển đổi mã
148 huò Toán tử OR
149 “fēi” Toán tử NOT
150 与非 “yǔ fēi” Toán tử NAND
151 “yǔ” Toán tử AND
152 黑客 hēikè Tin tặc, hacker
153 破解 pòjiě Bẻ khóa (Crack)
154


 

电子邮件

diàn zǐ yóu jiàn Thư điện tử, email
155 电源 diànyuán Nguồn điện
156 百分比符号 bǎi fēn bǐ fúhào Ký hiệu phần trăm
157 单元 dānyuán Khối, đơn vị
158

转贮

转存

zhuǎn zhù

zhuǎn cún

Kết xuất
159 汇编语言 huìbiān yǔyán Hợp ngữ
160 汇编 huìbiān Hợp dịch
161 调试 tiáoshì Gỡ rối, hiệu chỉnh lỗi
162 谷歌邮箱 gǔgē yóuxiāng G-mail
163 界面 jièmiàn Giao diện
164 监督 jiāndū Giám sát
165 数据登录 shùjù dēnglù Ghi chép số liệu
166 网络电话 wǎngluò diànhuà Điện thoại internet
167 计算机迷 jìsuànjī mí Dân nghiện máy tính
168 多媒体 duōméitǐ Đa phương tiện
169 操作说明 cāozuò shuōmíng Chỉ dẫn vận hành
170 防火墙 fánghuǒqiáng Tường lửa
171 数据安全 shùjù ānquán An toàn dữ liệu
172 网络安全 wǎngluò ānquán An ninh mạng
173 文字信息处理机 wénzì xìnxī chǔlǐ jī Bộ xử lý văn bản
174 版面编排 bǎnmiàn biānpái Bố trí, dàn trang (Layout)
175 磁盘存储装置 cípán cúnchú zhuāngzhì  Bộ nhớ đĩa từ
176 闪存 shǎncún Bộ nhớ chớp, bộ nhớ cực nhanh (Flash memory)
177 存储器 cúnchúqì Bộ nhớ
178 不间断电源 bù jiàn duàn diàn yuán  Bộ nguồn liên tục (UPS)
179 数据集 shùjù jí Bộ dữ liệu, tập dữ liệu
180 控制器 kòngzhì qì  Bộ điều khiển
181 操作指示器 cāozuò zhǐshì qì Bộ chỉ thị hành động
182 误差指示器 wùchā zhǐshì qì Bộ chỉ báo lỗi

II. Cách gọi tên hãng máy tính lớn bằng tiếng Trung

Bên cạnh việc tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung về máy tính, bạn cũng có thể học thêm về từ vựng các hãng máy tính lớn. Chúng mình cũng đã tổng hợp lại các từ vựng về hãng máy tính tiếng Trung dưới bảng sau:

STT Từ vựng tiếng Trung về máy tính Phiên âm Nghĩa
1 戴尔 Dài’ěr Dell
2 东芝 Dōngzhī Toshiba
3 苹果 Píngguǒ Apple
4 华硕  Huáshuò Asus
5 惠普 Huìpǔ Hp
6 联想 Liánxiǎng Lenovo
7 宏碁 Hóngqí Acer
8 索尼 Suǒní Sony

III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung với từ vựng tiếng trung về máy tính

Học từ vựng cần song hành với thực hành giao tiếp thì mới có thể giỏi tiếng Trung được. Sau khi đã nắm vững được những từ vựng tiếng Trung về máy tính thông dụng thì bạn có thể ứng dụng vào luyện tập giao tiếp với những mẫu câu tham khảo sau:

STT Mẫu câu với từ vựng tiếng Trung về máy tính Phiên âm Dịch nghĩa
1 现代的人,一旦无聊起来,想到的第一件事就是打开电脑。 Xiàndài de rén, yīdàn wúliáo qǐlái, xiǎngdào de dì yī jiàn shì jiùshì dǎkāi diànnǎo. Con người hiện đại, điều đầu tiên nghĩ đến lúc buồn chán chính là bật máy tính lên.
2 这台电脑的屏幕是液晶的,看起来很舒服,没有鼠标,键盘下面有一个垫子可以放手。 Zhè tái diànnǎo de píngmù shì yèjīng de, kàn qǐlái hěn shūfú, méiyǒu shǔbiāo, jiànpán xiàmiàn yǒu yīgè diànzi kěyǐ fàngshǒu.  Màn hình máy tính này là màn hình LCD, nhìn khá thoải mái, không có chuột và dưới bàn phím có miếng lót để đặt bàn tay.
3 电脑屏幕无法打开,是不是坏了? Diànnǎo píngmù wúfǎ dǎkāi, shì bùshì huàile?         Máy tính không bật được màn hình, có phải bị hỏng rồi không?
4 我的电脑是苹果品牌的。 Wǒ de diànnǎo shì píngguǒ pǐnpái de. Máy tính của tôi là của hãng Apple.
5 在今天的社会中,一切都可以在互联网上找到。 Zài jīntiān de shèhuì zhōng, yīqiè dōu kěyǐ zài hùliánwǎng shàng zhǎodào. Trong xã hội ngày nay, muốn tìm hiểu thứ gì thì có thể lên Internet.
6 你升级了你的操作系统了吗? Nǐ shēngjíle nǐ de cāozuò xìtǒngle ma? Bạn đã nâng cấp hệ điều hành chưa?
7 人们不再使用CD了。 Rénmen bùzài shíyòng CD le. Ngày nay, người ta không còn dùng đến đĩa CD nữa
8 这里四楼新开了卖电脑的专区,你想不想去看看? Zhèlǐ sì lóu xīn kāile mài diànnǎo de zhuānqū, nǐ xiǎng bùxiǎng qù kàn kàn? Tầng 4 ở đây mới mở cửa hàng chuyên bán máy tính, anh có muốn đi xem không?
9 戴尔笔记型电脑特价促销,欢迎选购。 Dài ěr bǐjì xíng diànnǎo tèjià cùxiāo, huānyíng xuǎn gòu. Máy tính xách tay hãng Dell đang khuyến mãi giảm giá, mời bạn chọn mua.
10 相比之下,联想的更便宜一些,品质也不差。 Xiāng bǐ zhī xià, liánxiǎng de gèng piányí yīxiē, pǐnzhí yě bù chā. So với hãng khác thì sản phẩm của Acer rẻ hơn một chút, chất lượng cũng không thua kém.
11 索尼和东芝都是日本牌子。 Suǒní hé dōngzhī dōu shì Rìběn páizi. Sony và Toshiba đều là hàng của Nhật.

Vậy, PREP đã bật mí cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Trung về máy tính đầy đủ và chi tiết kèm các mẫu câu giao tiếp thông dụng. Để củng cố thêm vốn từ vựng, ngay từ bây giờ, bạn hãy cố gắng chăm chỉ học tập nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự