Tìm kiếm bài viết học tập
Trọn bộ 320+ từ vựng tiếng Trung về máy tính đầy đủ nhất
Trong thời đại khoa học công nghệ phát triển mạnh mẽ như hiện nay thì máy tính trở thành một trong những công cụ quen thuộc và không thể thiếu. Trong bài viết dưới đây, PREP đã tổng hợp toàn bộ từ vựng về tiếng Trung máy tính được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Cùng tìm hiểu nhé!
Từ vựng tiếng Trung về máy tính
I. Từ vựng tiếng Trung về máy tính
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề máy tính khá đa dạng và phong phú. Nếu muốn giao tiếp tiếng Trung lưu loát thì bạn nên học thêm từ vựng trong nhiều chủ đề khác nhau, trong đó có chủ đề máy tính. Hãy bỏ túi cho mình danh sách từ vựng tiếng Trung về máy tính bên dưới để giúp cho quá trình giao tiếp đạt hiệu quả tốt nhất nhé.
1. Các loại máy tính, chương trình máy tính bằng tiếng Trung
Bạn đã biết gọi tên các loại máy tính hay chương trình máy tính bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bảng từ vựng mà PREP đã tổng hợp lại dưới đây nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung về máy tính | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 电脑 | diànnǎo | Máy vi tính |
2 | 台式电脑 | táishì diànnǎo | Máy tính để bàn (Desktop) |
3 | 个人电脑 | gèrén diànnǎo | Máy tính cá nhân (PC) |
4 | 平板电脑 | píngbǎn diànnǎo | Máy tính bảng (Tablet PC) |
5 | 微型计算机 | wéixíng jìsuànjī | Máy vi tính |
6 | 笔记本 | bǐjìběn | Notebook |
7 |
笔记本电脑 手提电脑 |
bǐjìběn diànnǎo shǒutí diànnǎo |
Máy tính xách tay (Laptop) |
8 | 模拟计算机 | mónǐ jìsuànjī | Máy tính analog |
9 | 电子数据处理机 | diànzǐ shùjù chǔlǐ jī | Máy tính xử lý số liệu tự động |
10 | 数字计算机 | shùzì jìsuànjī | Máy tính số |
11 | 仿生计算机 | fǎng shēng jìsuànjī | Máy tính sinh học, máy tính bionic |
12 | 光学计算机 | guāngxué jìsuànjī | Máy tính quang học |
13 | 家用计算机 | jiāyòng jìsuànjī | Máy tính gia đình |
14 | 穿孔计算机 | chuānkǒng jìsuànjī | Máy tính đục lỗ |
15 | 电子计算机 | diànzǐ jìsuànjī | Máy tính điện tử |
16 | 终端计算机 | zhōng duān jìsuànjī | Máy tính đầu cuối |
17 | 中型计算机 | zhōngxíng jìsuànjī | Máy tính cỡ trung bình |
18 | 巨型计算机 | jù xíng jìsuànjī | Máy tính cỡ lớn |
19 | 超级计算机 | chāojí jìsuànjī | Siêu máy tính |
20 | 主机计算机 | zhǔjī jìsuànjī | Máy tính chủ |
21 | 掌上电脑 | zhǎng shàng diànnǎo | Máy tính cầm tay (Palmtop) |
22 | 服务器 | fúwùqì | Máy server, máy tính phục vụ |
Chương trình máy tính | |||
23 | 程序 | chéngxù | Chương trình |
24 | 微程序 | wéi chéng xù | Vi chương trình |
25 | 固件 | gùjiàn | Firmware |
26 | 输出程序 | shūchū chéngxù | Trình xuất, chương trình ra |
27 | 引导程序 | yǐndǎo chéngxù | Trình tự khởi động |
28 | 软件程序 | ruǎnjiàn chéngxù | Chương trình phần mềm |
29 | 输入程序 | shūrù chéngxù | Chương trình nhập, bộ gõ |
30 | 监督程序 | jiāndū chéngxù | Trình kiểm soát, chương trình giám sát |
31 | 汇编程序 | huìbiān chéngxù | Trình dịch hợp ngữ, chương trình hợp dịch |
32 | 子程序 | zǐ chéngxù | Chương trình con, chương trình được gọi |
33 | 主程序 | zhǔ chéngxù | Chương trình chính, chương trình điều khiển |
2. Các linh kiện máy tính bằng tiếng Trung
Máy tính hoạt động được chỉ khi có đầy đủ các linh kiện cần thiết. Bởi vậy, bạn cần phải ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy tính khi học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề này.
STT | Từ vựng tiếng Trung về máy tính | Phiên âm | Nghĩa |
CPU | |||
1 | 硬件 | yìngjiàn | Phần cứng |
2 | 电脑机箱 | diànnǎo jīxiāng | Thùng máy |
3 | 处理器 | chǔlǐ qì | Bộ vi xử lý (CPU) |
4 |
主板 主机板 |
zhǔbǎn zhǔjī bǎn |
Bo mạch chủ |
5 | 中央处理器 | zhōngyāng chǔlǐ qì | Bộ xử lý trung tâm (CPU) |
6 | 寄存器 | jìcúnqì | Thanh ghi |
7 | 双核处理器 | shuānghé chǔlǐ qì | Chip 2 nhân |
8 | 芯片 | xīn piàn | Chip |
Màn hình máy tính | |||
9 | 屏幕 | píngmù | Màn hình (monitor) |
10 | 桌面 | zhuō miàn | Màn hình desktop |
11 | 显示器 | xiǎnshìqì | Màn hình rời |
12 | 液晶显示器 | yèjīng xiǎnshìqì | Màn hình tinh thể lỏng |
Bàn phím | |||
13 | 软键盘 | ruǎn jiànpán | Bàn phím ảo |
14 | 控制台 | kòngzhì tái | Bàn phím điều khiển, bàn giao tiếp người – máy |
15 | 键盘 | jiànpán | Bàn phím |
Chuột | |||
16 | 光学鼠标 | guāng xué shǔbiāo | Chuột quang |
17 | 鼠标 | shǔbiāo | Con chuột |
18 | 扬声器 | yáng shēng qì | Loa máy tính |
19 | 磁道 | cídào | Track |
20 | 调制解调器 | tiáozhìjiětiáoqì | Modem |
21 | 接口 | jiēkǒu | Cổng, khe cắm |
22 | 内存 | nèicún | RAM |
23 | 平台 | píngtái | Nền tảng, app |
24 | 读卡器 | dú kǎ qì | Đầu đọc thẻ nhớ |
25 | 磁卡 | cíkǎ | Thẻ từ |
26 |
存储卡 闪存卡 |
cúnchú kǎ shǎncún kǎ |
Thẻ nhớ |
27 | 外存 | wài cún | Bộ nhớ ngoài |
USB | |||
28 | 通用串行总线接口 | tōngyòng chuàn háng zǒng xiàn jiēkǒu | Đầu cắm USB |
29 |
U盘 通用串行总线 |
U pán tōngyòng chuàn háng zǒngxiàn |
USB |
30 |
闪盘 闪存盘 |
shǎn pán shǎncún pán |
Ổ USB flash, ổ chớp USB |
31 | 通用串行总线端口 | tōngyòng chuàn háng zǒngxiàn duānkǒu | Khe cắm USB |
32 | 驱动器 | qūdòng qì | Ổ đĩa |
33 | 闪盘, 优盘 | shǎn pán, yōupán | Ổ USB |
34 |
软磁盘驱动器 软驱 |
ruǎn cípán qū dòngqì ruǎnqū |
Ổ đĩa mềm |
35 | 光驱 | guāngqū | Ổ đĩa CD |
36 | 移动硬盘 | yídòng yìngpán | Ổ cứng di động, ổ cứng cắm ngoài |
37 | 装碟 | zhuāng dié | Đĩa cài |
38 | 高密度只读光盘 | gāo mìdù zhǐ dú guāngpán | DVD-ROM |
39 | 视频压缩光盘 | shìpín yāsuō guāngpán | Đĩa VCD, đĩa hình |
40 | 数字视盘、数字 | shùzì shì pán, shùzì | Đĩa DVD |
41 | 光盘 | guāngpán | Đĩa CD |
42 | 磁盘 | cípán | Đĩa từ |
43 | 软磁盘、软盘 | ruǎn cípán, ruǎnpán | Đĩa mềm |
44 | 硬磁盘、硬盘 | yìngcípán, yìngpán | Đĩa cứng |
45 | 可重写光盘 | kě chóng xiě guāngpán | Đĩa CD-RW |
46 | 可录光盘 | kě lù guāngpán | Đĩa CD-R |
47 |
光盘 光碟 |
guāngpán guāngdié |
Đĩa CD, đĩa compact |
48 | 只读光盘 | zhǐ dú guāngpán | CD-ROM |
Camera máy tính | |||
49 | 摄像头 | shè xiàng tóu | Webcam, máy quay phim |
50 | 网路摄影机 | wǎng lù shèyǐngjī | Webcam |
Card máy tính | |||
51 | 声卡 | shēngkǎ | Card âm thanh |
52 | 显示卡 | xiǎnshì kǎ | Card màn hình |
53 | 卡片 | kǎpiàn | Card, thẻ |
54 | 网卡 | wǎngkǎ | Card mạng |
Mạng máy tính | |||
55 | 广域网 | guǎng yù wǎng | Mạng toàn cục, mạng diện rộng, WAN |
56 | 计算机网络 | jìsuànjī wǎngluò | Mạng máy tính |
57 | 因特网 | yīntèwǎng | Mạng internet |
58 | 城域网 | chéng yù wǎng | Mạng đô thị, MAN |
59 | 局域网 | júyù wǎng | Mạng cục bộ, mạng LAN |
Các linh kiện cấu tạo khác | |||
60 | 电视盒 | diànshì hé | TV box |
61 | 外围设备 | wàiwéi shè bèi | Thiết bị ngoại vi |
62 | 存储设备 | cúnchú shèbèi | Thiết bị lưu trữ |
63 | 监测器 | jiāncè qì | Thiết bị giám sát |
64 | 计时器 | jìshí qì | Thiết bị đếm giờ |
65 | 终端 | zhōngduān | Thiết bị đầu cuối |
66 | 耳机 | ěrjī | Tai nghe, headphone |
67 | 计算机插头 | jìsuànjī chātóu | Phích cắm máy tính |
68 | 计算机插口 | jìsuànjī chākǒu | Ổ cắm máy tính |
69 | 按钮 | ànniǔ | Nút bấm |
70 | 喷墨打印机 | pēn mò dǎyìnjī | Máy in phun |
71 |
激光打印机 激打 |
jīguāng dǎyìnjī jī dǎ |
Máy in laser |
72 | 打印机 | dǎyìnjī | Máy in |
73 | 数据记录器 | shùjù jìlù qì | Máy ghi số liệu |
74 | 字母穿孔机 | zìmǔ chuānkǒng jī | Máy đục lỗ chữ cái |
75 | 打卡机 | dǎkǎ jī | Máy đọc phiếu đục lỗ, máy chấm công |
76 | 计数器 | jìshùqì | Máy đếm, bộ đếm |
77 | 键盘打字机 | jiànpán dǎzìjī | Máy đánh chữ điều hành |
78 | 电源开关 | diàn yuán kāiguān | Công tắc nguồn |
79 | 计算机电缆 | jì suàn jī diànlǎn | Cáp điện máy tính |
80 | 带宽 | dàikuān | Bảng thông |
81 | 数据表 | shùjù biǎo | Bảng dữ liệu |
82 | 微处理机 | wéi chǔlǐ jī | Bộ vi xử lý |
83 | 电子商务 | diànzǐ shāngwù | Thương mại điện tử |
84 | 适配器 | shìpèiqì | Thiết bị ghép |
85 | 输入法 | shūrù fǎ | Bộ gõ (IME) |
3. Phần mềm, thao tác sử dụng máy tính tiếng Trung
Liên quan đến bộ từ vựng tiếng Trung về máy tính, chúng ta cần củng cố những từ vựng về phần mềm máy tính. Chúng mình đã tổng hợp lại dưới bảng sau:
STT | Từ vựng tiếng Trung về máy tính | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 主机 | zhǔjī | Máy chủ |
2 | 操作系统 | cāo zuò xìtǒng | Hệ điều hành |
3 | 微软操作系统 | wèiruǎn cāozuò xìtǒng | Hệ điều hành Windows |
4 | 个人数字助理 | gèrén shùzì zhùlǐ | Hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân (PDA) |
5 | 系统 | xìtǒng | Hệ thống |
6 | 内部通话系统 (对讲机) | nèi bù tōnghuà xìtǒng (duìjiǎngjī) | Hệ thống truyền tin nội bộ bằng loa (Máy điện đàm) |
7 | 信息系统 | xìnxī xìtǒng | Hệ thống thông tin |
8 | 电源系统 | diàn yuán xìtǒng | Hệ thống nguồn điện |
9 | 人机系统 | rén jī xìtǒng | Hệ thống người – máy |
10 | 算法语言 | suànfǎ yǔyán | Ngôn ngữ thuật toán |
11 | 人工智能语言 | réngōng zhìnéng yǔyán | Ngôn ngữ thông minh nhân tạo |
12 | 人工语言 | réngōng yǔyán | Ngôn ngữ nhân tạo |
13 | 计算机语言 | jìsuànjī yǔyán | Ngôn ngữ máy tính |
14 | 公式翻译程序语言 | gōngshì fānyì chéngxù yǔyán | Ngôn ngữ FORTRAN |
15 | 软件 | ruǎnjiàn | Phần mềm |
16 | 间谍软件 | jiàn dié ruǎnjiàn | Phần mềm gián điệp |
17 | 广告软件 | guǎnggào ruǎnjiàn | Phần mềm quảng cáo, độc hại |
18 | 计算机病毒 | jìsuànjī bìngdú | Virus máy tính |
19 | 微代码 | wéi dàimǎ | Vi mã, vi code |
20 | 兼容 | jiānróng | Tích hợp, tương thích |
21 | 开源码 | kāi yuánmǎ | Mã nguồn mở |
22 | 源码 | yuánmǎ | Mã nguồn |
23 | 代码 | dàimǎ | Mã, mật mã |
24 | 国家代码 | guójiā dàimǎ | Mã quốc gia |
25 | 信息编码 | xìnxī biānmǎ | Mã hóa thông tin |
26 | 地址代码 | dìzhǐ dàimǎ | Mã địa chỉ |
27 | 初学者通用符号指令码 | chū xuézhě tōngyòng fúhào zhǐlìng mǎ | Mã chỉ dẫn ký hiệu vạn năng cho người mới bắt đầu, mã BASIC |
28 | 卡片代码 | kǎpiàn dàimǎ | Mã card, mã bìa đục lỗ |
29 | 大五码 | dà wǔ mǎ | Mã BIG 5 |
30 | 设置 | shè zhì | Cài đặt |
31 | 安装 | ānzhuāng | Cài đặt (Setup, install) |
32 | 安排 | ānpái | Thiết lập, cài đặt |
33 | 软件设计 | ruǎnjiàn shèjì | Thiết kế phần mềm |
34 | 硬件设计 | yìngjiàn shèjì | Thiết kế phần cứng |
35 | 墙纸 | qiángzhǐ | Mẫu nền màn hình |
36 | 配置 | pèizhì | Cấu hình |
37 | 更新 | gēngxīn | Cập nhật |
38 | 重启 | chóngqǐ | Khởi động lại |
39 | 屏幕保护 | píngmù bǎohù | Lưu màn hình |
40 | 寄存器容量 | jìcúnqì róngliàng | Dung lượng thanh ghi |
41 | 存储量 | cúnchú liàng | Dung lượng bộ nhớ |
42 | 数据库 | shùjùkù | Cơ sở dữ liệu, ngân hàng dữ liệu |
43 | 数据 | shùjù | Dữ liệu |
44 | 字符 | zìfú | Ký tự |
45 | 字 节 | zìjié | Byte |
46 | 十亿字节 | shíyìzìjié | Gigabyte |
47 | 兆 | zhào | Megabyte |
48 | 比特 | bǐtè | Bit |
49 | 壁纸 | bìzhǐ | Hình nền |
50 | 导出 | dǎochū | Export |
51 | 导入 | dǎorù | Import |
52 | 按步操作 | àn bù cāozuò | Thao tác từng bước |
53 | 计算机操作 | jìsuànjī cāozuò | Thao tác máy |
54 | 人工操作 | réngōng cāozuò | Thao tác bằng tay, thao tác thủ công |
55 | 单击 | dānjī | Nháy chuột 1 cái |
56 | 双击 | shuāng jī | Nháy đúp chuột |
57 | 计算机知识 | jìsuànjī zhīshì | Kiến thức máy tính |
58 | 计算机专家 | jìsuànjī zhuānjiā | Chuyên gia máy tính |
59 | 计算机工作者 | jìsuànjī gōngzuò zhě | Người làm công tác máy tính |
60 | 程序设计 | chéngxù shèjì | Lập trình thiết kế |
61 | 程序员 | chéng xù yuán | Lập trình viên |
62 | 人的模拟 | rén de mónǐ | Sự mô phỏng người |
63 | 登录 | dēnglù | Đăng nhập |
64 | 退出 | tuìchū | Thoát, đăng xuất |
65 | 下载 | xiàzài | Tải xuống |
66 | 上载 | shàngzài | Tải lên |
67 | 格式化 | géshì huà | Format |
68 | 工具 | gōngjù | Công cụ |
69 | 文本文件 | wénběn wénjiàn | Văn bản Word |
70 | 演示文稿 | yǎnshì wéngǎo | Tệp trình diễn PowerPoint |
71 | 文件 | wénjiàn | Tệp tin |
72 | 表格 | biǎogé | Bảng, tập tin Excel |
73 | 补丁 | bǔdīng | Bản vá |
74 | 域名 | yùmíng | Tên miền |
75 | 文件夹 | wénjiàn jiā | Thư mục |
76 | 垃圾文件 | lājī wénjiàn | File rác |
77 | 回收站 | huíshōu zhàn | Thùng rác |
78 | 激活 | jīhuó | Kích hoạt |
79 | 寄生虫 | jìshēng chóng | Spam |
80 | 按键 | ànjiàn | Gõ phím, nhấn phím |
81 | 功能键 | gōngnéng jiàn | Phím chức năng |
82 | 微指令 | wéi zhǐlìng | Vi lệnh |
83 | 指令 | zhǐlìng | Lệnh |
84 | 存盘 | cúnpán | Lưu |
85 | 复制 | fùzhì | Sao chép (Copy) |
86 | 粘贴 | niántiē | Dán (Paste) |
87 | 删除 | shānchú | Xóa |
88 | 打印 | dǎyìn | In |
89 | 剪切 | jiǎnqiè | Cắt (Cut) |
90 | 拷贝 (抄录) | kǎobèi ( chāolù) | Sao chép vào bộ nhớ |
91 | 字体 | zìtǐ | Font chữ |
92 | 控制面板 | kòngzhì miànbǎn | Control panel |
93 | 快捷 | kuàijié | Short cut |
94 | 宽带 | kuāndài | Dây cáp |
95 | 蓝牙 | lányá | Bluetooth |
96 | 离线 | líxiàn | Offline, ngoại tuyến |
97 | 升级 | shēngjí | Nâng cấp |
98 | 碎片整理 | suìpiàn zhěnglǐ | Chống phân mảnh |
99 | 图标 | túbiāo | Biểu tượng |
100 | 图像 | túxiàng | Hình ảnh |
101 | 网络 | wǎngluò | Mạng |
102 | 网路 (络) 教育 | wǎng lù (luò) jiàoyù | Giáo dục qua mạng |
103 | 网路 (络) 游戏 | wǎng lù (luò) yóuxì | Trò chơi trực tuyến |
104 | 电子游戏 | diànzǐ yóuxì | Trò chơi điện tử |
105 | 网页 | wǎngyè | Trang web |
106 | 网友 | wǎngyǒu | Bạn quen trên mạng |
107 | 上网 | shàng wǎng | Lên mạng |
108 | 在线 | zàixiàn | Trực tuyến |
109 | 互联网 | hùliánwǎng | Internet |
110 |
因特网 (网路) 互联网 |
yīntè wǎng (wǎnglù) hùlián wǎng |
Internet |
111 | 連接 | liánjiē | Kết nối, đường dẫn trang web (link) |
112 | 搜索 | sōusuǒ | Tìm kiếm |
113 | 搜索引擎 | sōusuǒ yǐnqíng | Công cụ tìm kiếm |
114 | 地址 | dìzhǐ | Địa chỉ |
115 | 超链接 | chāo liànjiē | Siêu liên kết (Hyperlink) |
116 | 主页 | zhǔyè | Trang chủ |
117 | 网站 | wǎngzhàn | Website |
118 | 万维网 | wànwéiwǎng | WWW (World wide web) |
119 | 谷歌 | gǔgē | |
120 | 注冊 | zhùcè | Đăng ký |
121 | 地址簿 | dìzhǐbù | Address book |
122 | 电子邮箱 | diànzǐ yóu xiāng | Hòm thư điện tử |
123 | 对话框 | duìhuà kuāng | Hộp thoại |
124 | 优化 | yōuhuà | Tối ưu hóa |
125 | 转换 | zhuǎn huàn | Chuyển đổi |
126 | 自定义 | zì dìngyì | Tùy chỉnh |
127 | 最终用户 | zuìzhōng yònghù | Người dùng cuối |
128 | 输出 | shūchū | Xuất, ra |
129 | 文字信息处理 | wénzì xìnxī chǔlǐ | Xử lý từ, xử lý văn bản |
130 | 信息处理 | xìnxī chǔlǐ | Xử lý thông tin |
131 | 成批处理 | chéng pī chǔlǐ | Xử lý dữ liệu theo lô, theo khối |
132 | 数据处理 | shùjù chǔlǐ | Xử lý dữ liệu |
133 | 百分比 | bǎi fēn bǐ | Tỷ lệ phần trăm |
134 | 浏览器 | liúlǎn qì | Trình duyệt |
135 | 人工智能 | réngōng zhìnéng | Trí tuệ nhân tạo, trí thông minh nhân tạo |
136 | 信息 | xìnxī | Thông tin, thông điệp |
137 | 资讯 | zīxùn | Thông tin, dữ liệu |
138 | 信息传送 | xìnxī chuán sòng | Truyền thông tin |
139 | 信息交换 | xìnxī jiāo huàn | Trao đổi thông tin |
140 | 信息检索 | xìnxī jiǎn suǒ | Tìm kiếm thông tin |
141 | 信息反馈 | xìnxī fǎnkuì | Phản hồi thông tin |
142 | 信息存储 | xìnxī cún chǔ | Lưu giữ thông tin |
143 | 信息量 | xìnxī liàng | Lượng thông tin |
144 | 输入信息 | shūrù xìnxī | Nhập thông tin |
145 | 输入 | shūrù | Nhập liệu |
146 | 信息变换 | xìnxī biàn huàn | Biến đổi thông tin |
147 | 代码转换 | dàimǎ zhuǎnhuàn | Biến đổi mã, chuyển đổi mã |
148 | 或 | huò | Toán tử OR |
149 | 非 | “fēi” | Toán tử NOT |
150 | 与非 | “yǔ fēi” | Toán tử NAND |
151 | 与 | “yǔ” | Toán tử AND |
152 | 黑客 | hēikè | Tin tặc, hacker |
153 | 破解 | pòjiě | Bẻ khóa (Crack) |
154 |
电子邮件 |
diàn zǐ yóu jiàn | Thư điện tử, email |
155 | 电源 | diànyuán | Nguồn điện |
156 | 百分比符号 | bǎi fēn bǐ fúhào | Ký hiệu phần trăm |
157 | 单元 | dānyuán | Khối, đơn vị |
158 |
转贮 转存 |
zhuǎn zhù zhuǎn cún |
Kết xuất |
159 | 汇编语言 | huìbiān yǔyán | Hợp ngữ |
160 | 汇编 | huìbiān | Hợp dịch |
161 | 调试 | tiáoshì | Gỡ rối, hiệu chỉnh lỗi |
162 | 谷歌邮箱 | gǔgē yóuxiāng | G-mail |
163 | 界面 | jièmiàn | Giao diện |
164 | 监督 | jiāndū | Giám sát |
165 | 数据登录 | shùjù dēnglù | Ghi chép số liệu |
166 | 网络电话 | wǎngluò diànhuà | Điện thoại internet |
167 | 计算机迷 | jìsuànjī mí | Dân nghiện máy tính |
168 | 多媒体 | duōméitǐ | Đa phương tiện |
169 | 操作说明 | cāozuò shuōmíng | Chỉ dẫn vận hành |
170 | 防火墙 | fánghuǒqiáng | Tường lửa |
171 | 数据安全 | shùjù ānquán | An toàn dữ liệu |
172 | 网络安全 | wǎngluò ānquán | An ninh mạng |
173 | 文字信息处理机 | wénzì xìnxī chǔlǐ jī | Bộ xử lý văn bản |
174 | 版面编排 | bǎnmiàn biānpái | Bố trí, dàn trang (Layout) |
175 | 磁盘存储装置 | cípán cúnchú zhuāngzhì | Bộ nhớ đĩa từ |
176 | 闪存 | shǎncún | Bộ nhớ chớp, bộ nhớ cực nhanh (Flash memory) |
177 | 存储器 | cúnchúqì | Bộ nhớ |
178 | 不间断电源 | bù jiàn duàn diàn yuán | Bộ nguồn liên tục (UPS) |
179 | 数据集 | shùjù jí | Bộ dữ liệu, tập dữ liệu |
180 | 控制器 | kòngzhì qì | Bộ điều khiển |
181 | 操作指示器 | cāozuò zhǐshì qì | Bộ chỉ thị hành động |
182 | 误差指示器 | wùchā zhǐshì qì | Bộ chỉ báo lỗi |
II. Cách gọi tên hãng máy tính lớn bằng tiếng Trung
Bên cạnh việc tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung về máy tính, bạn cũng có thể học thêm về từ vựng các hãng máy tính lớn. Chúng mình cũng đã tổng hợp lại các từ vựng về hãng máy tính tiếng Trung dưới bảng sau:
STT | Từ vựng tiếng Trung về máy tính | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 戴尔 | Dài’ěr | Dell |
2 | 东芝 | Dōngzhī | Toshiba |
3 | 苹果 | Píngguǒ | Apple |
4 | 华硕 | Huáshuò | Asus |
5 | 惠普 | Huìpǔ | Hp |
6 | 联想 | Liánxiǎng | Lenovo |
7 | 宏碁 | Hóngqí | Acer |
8 | 索尼 | Suǒní | Sony |
III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung với từ vựng tiếng trung về máy tính
Học từ vựng cần song hành với thực hành giao tiếp thì mới có thể giỏi tiếng Trung được. Sau khi đã nắm vững được những từ vựng tiếng Trung về máy tính thông dụng thì bạn có thể ứng dụng vào luyện tập giao tiếp với những mẫu câu tham khảo sau:
STT | Mẫu câu với từ vựng tiếng Trung về máy tính | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 现代的人,一旦无聊起来,想到的第一件事就是打开电脑。 | Xiàndài de rén, yīdàn wúliáo qǐlái, xiǎngdào de dì yī jiàn shì jiùshì dǎkāi diànnǎo. | Con người hiện đại, điều đầu tiên nghĩ đến lúc buồn chán chính là bật máy tính lên. |
2 | 这台电脑的屏幕是液晶的,看起来很舒服,没有鼠标,键盘下面有一个垫子可以放手。 | Zhè tái diànnǎo de píngmù shì yèjīng de, kàn qǐlái hěn shūfú, méiyǒu shǔbiāo, jiànpán xiàmiàn yǒu yīgè diànzi kěyǐ fàngshǒu. | Màn hình máy tính này là màn hình LCD, nhìn khá thoải mái, không có chuột và dưới bàn phím có miếng lót để đặt bàn tay. |
3 | 电脑屏幕无法打开,是不是坏了? | Diànnǎo píngmù wúfǎ dǎkāi, shì bùshì huàile? | Máy tính không bật được màn hình, có phải bị hỏng rồi không? |
4 | 我的电脑是苹果品牌的。 | Wǒ de diànnǎo shì píngguǒ pǐnpái de. | Máy tính của tôi là của hãng Apple. |
5 | 在今天的社会中,一切都可以在互联网上找到。 | Zài jīntiān de shèhuì zhōng, yīqiè dōu kěyǐ zài hùliánwǎng shàng zhǎodào. | Trong xã hội ngày nay, muốn tìm hiểu thứ gì thì có thể lên Internet. |
6 | 你升级了你的操作系统了吗? | Nǐ shēngjíle nǐ de cāozuò xìtǒngle ma? | Bạn đã nâng cấp hệ điều hành chưa? |
7 | 人们不再使用CD了。 | Rénmen bùzài shíyòng CD le. | Ngày nay, người ta không còn dùng đến đĩa CD nữa |
8 | 这里四楼新开了卖电脑的专区,你想不想去看看? | Zhèlǐ sì lóu xīn kāile mài diànnǎo de zhuānqū, nǐ xiǎng bùxiǎng qù kàn kàn? | Tầng 4 ở đây mới mở cửa hàng chuyên bán máy tính, anh có muốn đi xem không? |
9 | 戴尔笔记型电脑特价促销,欢迎选购。 | Dài ěr bǐjì xíng diànnǎo tèjià cùxiāo, huānyíng xuǎn gòu. | Máy tính xách tay hãng Dell đang khuyến mãi giảm giá, mời bạn chọn mua. |
10 | 相比之下,联想的更便宜一些,品质也不差。 | Xiāng bǐ zhī xià, liánxiǎng de gèng piányí yīxiē, pǐnzhí yě bù chā. | So với hãng khác thì sản phẩm của Acer rẻ hơn một chút, chất lượng cũng không thua kém. |
11 | 索尼和东芝都是日本牌子。 | Suǒní hé dōngzhī dōu shì Rìběn páizi. | Sony và Toshiba đều là hàng của Nhật. |
Vậy, PREP đã bật mí cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Trung về máy tính đầy đủ và chi tiết kèm các mẫu câu giao tiếp thông dụng. Để củng cố thêm vốn từ vựng, ngay từ bây giờ, bạn hãy cố gắng chăm chỉ học tập nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Cost an Arm and a Leg là gì? Cách dùng thành ngữ Cost an Arm and a Leg
Download sách Bài tập tiếng Anh 8 PDF
Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 1 The expectation to change of European young people
Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 1 The number of overseas visitors who came to the UK
Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 1 The main reasons for migration to and from the UK
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!