Tìm kiếm bài viết học tập
Công nghệ thông tin tiếng Trung là gì? Từ vựng và mẫu câu thông dụng
Khi tìm hiểu về lĩnh vực công nghệ thông tin bằng tiếng Trung, việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành là vô cùng quan trọng. Điều này không chỉ giúp bạn dễ dàng trao đổi, học tập mà còn tạo ra cơ hội làm việc với đối tác Trung Quốc. Vậy Công nghệ thông tin tiếng Trung là gì? Hãy cùng PREP tìm hiểu và học thêm nhiều từ vựng, mẫu câu liên quan đến chủ đề ở bài viết nhé!
I. Công nghệ thông tin tiếng Trung là gì?
Ngành công nghệ thông tin tiếng Trung là gì? Công nghệ thông tin tiếng Trung là 信息技术 /Xìnxī jìshù/.
Trong đó:
-
信息 /Xìnxī/: thông tin
-
技术 /jìshù/: công nghệ
Ngoài ra còn có thể gặp các từ viết tắt như:
-
IT: 信息技术 /Xìnxī jìshù/
-
ICT: 信息通信技术 /Xìnxī tōngxìn jìshù/
Từ này được sử dụng phổ biến trong các trường đại học, công ty và tài liệu chuyên ngành Công nghệ thông tin ở Trung Quốc.
II. Từ vựng tiếng Trung về công nghệ thông tin
Cùng PREP học từ vựng tiếng Trung theo chủ đềvề Ccông nghệ thông tin mà PREP đã hệ thống dưới bảng sau nhé!
1. Thiết bị và phần cứng
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Máy tính và thiết bị |
|||
1 |
计算机/电脑 |
jìsuànjī/diànnǎo |
Máy tính |
2 |
笔记本电脑 |
bǐjìběn diànnǎo |
Laptop (máy tính xách tay) |
3 |
平板电脑 |
píngbǎn diànnǎo |
Máy tính bảng |
4 |
智能手机 |
zhìnéng shǒujī |
Điện thoại thông minh |
5 |
服务器 |
fúwùqì |
Máy chủ |
Linh kiện máy tính |
|||
6 |
主板 |
zhǔbǎn |
Bo mạch chủ |
7 |
处理器 |
chǔlǐqì |
CPU (Bộ xử lý) |
8 |
内存条 |
nèicúntiáo |
RAM |
9 |
硬盘 |
yìngpán |
Ổ cứng |
10 |
固态硬盘 |
gùtài yìngpán |
Ổ SSD |
11 |
显卡 |
xiǎnkǎ |
Card đồ họa |
12 |
声卡 |
shēngkǎ |
Card âm thanh |
13 |
电源 |
diànyuán |
Nguồn điện |
14 |
散热器 |
sànrèqì |
Bộ tản nhiệt |
Thiết bị ngoại vi |
|||
15 |
显示器 |
xiǎnshìqì |
Màn hình |
16 |
键盘 |
jiànpán |
Bàn phím |
17 |
鼠标 |
shǔbiāo |
Chuột |
18 |
打印机 |
dǎyìnjī |
Máy in |
19 |
扫描仪 |
sǎomiáoyí |
Máy quét |
20 |
摄像头 |
shèxiàngtóu |
Webcam |
21 |
麦克风 |
màikèfēng |
Microphone |
22 |
扬声器 |
yángshēngqì |
Loa |
Tham khảo thêm bài viết:
2. Phần mềm và hệ thống
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Hệ điều hành |
|||
1 |
操作系统 |
cāozuò xìtǒng |
Hệ điều hành |
2 |
窗口 |
chuāngkǒu |
Cửa sổ |
3 |
桌面 |
zhuōmiàn |
Màn hình desktop |
4 |
控制面板 |
kòngzhì miànbǎn |
Control panel |
5 |
任务栏 |
rènwùlán |
Taskbar |
6 |
开始菜单 |
kāishǐ càidān |
Menu Start |
Phần mềm & Ứng dụng |
|||
7 |
软件 |
ruǎnjiàn |
Phần mềm |
8 |
应用程序 |
yìngyòng chéngxù |
Ứng dụng |
9 |
驱动程序 |
qūdòng chéngxù |
Drive |
10 |
杀毒软件 |
shādú ruǎnjiàn |
Phần mềm diệt virus |
11 |
浏览器 |
liúlǎnqì |
Trình duyệt web |
12 |
文字处理器 |
wénzì chǔlǐqì |
Bộ xử lý văn bản |
3. Internet
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Cơ bản về mạng |
|||
1 |
互联网 |
hùliánwǎng |
Internet |
2 |
网络 |
wǎngluò |
Mạng |
3 |
局域网 |
júyùwǎng |
Mạng LAN |
4 |
带宽 |
dàikuān |
Băng thông |
5 |
路由器 |
lùyóuqì |
Router |
6 |
调制解调器 |
tiáozhì jiětiáoqì |
Modem |
7 |
防火墙 |
fánghuǒqiáng |
Tường lửa |
Web & Internet |
|||
8 |
网站 |
wǎngzhàn |
Website |
9 |
网页 |
wǎngyè |
Trang web |
10 |
域名 |
yùmíng |
Tên miền |
11 |
搜索引擎 |
sōusuǒ yǐnqíng |
Công cụ tìm kiếm |
12 |
电子邮件 |
diànzǐ yóujiàn |
|
13 |
云存储 |
yún cúnchú |
Lưu trữ đám mây |
14 |
下载 |
xiàzǎi |
Tải xuống |
15 |
上传 |
shàngchuán |
Tải lên |
4. Lập trình và phát triển
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Lập trình cơ bản |
|||
1 |
编程序 |
biānchéngxù |
Viết chương trình (vi tính) |
2 |
编程 |
biānchéng |
Lập trình |
3 |
代码 |
dàimǎ |
Code |
4 |
程序设计 |
chéngxù shèjì |
Thiết kế chương trình |
5 |
算法 |
suànfǎ |
Thuật toán |
6 |
调试 |
tiáoshì |
Debug (chạy thử) |
7 |
编译器 |
biānyìqì |
Trình biên dịch |
8 |
源代码 |
yuán dàimǎ |
Mã nguồn |
Cấu trúc lập trình |
|||
9 |
变量 |
biànliàng |
Biến |
10 |
函数 |
hánshù |
Hàm |
11 |
类 |
lèi |
Class |
12 |
对象 |
duìxiàng |
Object |
13 |
接口 |
jiēkǒu |
Interface |
14 |
数组 |
shùzǔ |
Mảng |
15 |
循环 |
xúnhuán |
Vòng lặp |
16 |
条件语句 |
tiáojiàn yǔjù |
Câu lệnh điều kiện |
5. Cơ sở dữ liệu và bảo mật
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Cơ sở dữ liệu |
|||
1 |
数据库 |
shùjùkù |
Cơ sở dữ liệu |
2 |
数据 |
shùjù |
Dữ liệu |
3 |
表格 |
biǎogé |
Bảng |
4 |
字段 |
zìduàn |
Trường (số, dữ liệu) |
5 |
记录 |
jìlù |
Bản ghi |
6 |
查询 |
cháxún |
Truy vấn |
7 |
备份 |
bèifèn |
Sao lưu |
Bảo mật |
|||
8 |
密码 |
mìmǎ |
Mật khẩu |
9 |
加密 |
jiāmì |
Mã hóa |
10 |
解密 |
jiěmì |
Giải mã |
11 |
病毒 |
bìngdú |
Virus |
12 |
木马 |
mùmǎ |
Trojan |
13 |
恶意软件 |
èyì ruǎnjiàn |
Phần mềm độc hại |
14 |
防病毒 |
fángbìngdú |
Chống virus |
6. Trí tuệ nhân tạo
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
人工智能 |
réngōng zhìnéng |
Trí tuệ nhân tạo |
2 |
机器学习 |
jīqì xuéxí |
Học máy (lĩnh vực của trí tuệ nhân tạo liên quan đến việc nghiên cứu và xây dựng các kỹ thuật cho phép hệ thống “học” tự động từ dữ liệu để giải quyết các vấn đề cụ thể) |
3 |
深度学习 |
shēndù xuéxí |
Deep learning (học sâu) |
4 |
神经网络 |
shénjīng wǎngluò |
Mạng neural |
5 |
自然语言处理 |
zìrán yǔyán chǔlǐ |
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên |
6 |
虚拟现实 |
xūnǐ xiànshí |
Thực tế ảo (VR) |
7 |
增强现实 |
zēngqiáng xiànshí |
Thực tế tăng cường (AR) |
8 |
区块链 |
qūkuàiliàn |
Blockchain |
9 |
物联网 |
wùliánwǎng |
Internet vạn vật (IoT) (các thiết bị; phương tiện vận tảiđược gọi là "thiết bị kết nối" và "thiết bị thông minh"; phòng ốc và các trang thiết bị khác được nhúng với các bộ phận điện tử; phần mềm; cảm biến; cơ cấu chấp hành cùng với khả năng kết nối mạng máy tính giúp cho các thiết bị này có thể thu thập và truyền tải dữ liệu.) |
10 |
大数据 |
dà shùjù |
Big Data |
11 |
云计算 |
yún jìsuàn |
Điện toán đám mây |
7. Các thuật ngữ chuyên ngành
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Quản lý dự án |
|||
1 |
项目管理 |
xiàngmù guǎnlǐ |
Quản lý hạng mục (dự án) |
2 |
开发周期 |
kāifā zhōuqī |
Chu kỳ phát triển |
3 |
测试 |
cèshì |
Kiểm thử |
4 |
质量保证 |
zhìliàng bǎozhèng |
Đảm bảo chất lượng |
5 |
版本控制 |
bǎnběn kòngzhì |
Kiểm soát phiên bản |
6 |
文档 |
wéndàng |
Tài liệu |
Thuật ngữ web |
|||
7 |
前端 |
qiánduān |
Front-end |
8 |
后端 |
hòuduān |
Back-end |
9 |
响应式设计 |
xiǎngyìngshì shèjì |
Thiết kế responsive |
10 |
用户界面 |
yònghù jièmiàn |
Giao diện người dùng (UI) |
11 |
用户体验 |
yònghù tǐyàn |
Trải nghiệm người dùng (UX) |
12 |
网页托管 |
wǎngyè tuōguǎn |
Web hosting |
III. Những mẫu câu tiếng Trung về ngành Công nghệ thông tin
Tham khảo ngay một số mẫu câu về ngành công nghệ thông tin tiếng Trung thông dụng mà PREP chia sẻ dưới bảng sau nhé!
STT |
Mẫu câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
我是一名软件工程师。 |
Wǒ shì yì míng ruǎnjiàn gōngchéngshī. |
Tôi là một kỹ sư phần mềm. |
我正在学习信息技术。 |
Wǒ zhèngzài xuéxí xìnxī jìshù. |
Tôi đang học ngành Công nghệ thông tin. |
|
2 |
我负责开发手机应用程序。 |
Wǒ fùzé kāifā shǒujī yìngyòng chéngxù. |
Tôi phụ trách phát triển ứng dụng di động. |
3 |
我们正在开发一个新项目。 |
Wǒmen zhèngzài kāifā yí ge xīn xiàngmù. |
Chúng tôi hiện đang phát triển một dự án mới. |
4 |
这个项目的截止日期是什么时候? |
Zhège xiàngmù de jiézhǐ rìqī shì shénme shíhou? |
Thời gian của dự án này là khi nào? |
5 |
你会用什么编程语言? |
Nǐ huì yòng shénme biānchéng yǔyán? |
Bạn đang sử dụng ngôn ngữ lập trình nào? |
6 |
我精通Java和Python。 |
Wǒ jīngtōng Java hé Python. |
Tôi thành thạo Java và Python. |
7 |
我们需要测试这个功能。 |
Wǒmen xūyào cèshì zhège gōngnéng. |
Chúng ta cần test tính năng này. |
8 |
我需要更新系统。 |
Wǒ xūyào gēngxīn xìtǒng. |
Tôi cần cập nhật hệ thống. |
9 |
我们需要备份数据。 |
Wǒmen xūyào bèifèn shùjù. |
Chúng ta cần sao lưu dữ liệu. |
10 |
你能帮我修复这个错误吗? |
Nǐ néng bāng wǒ xiūfù zhège cuòwù ma? |
Bạn có thể giúp tôi sửa lỗi này không? |
IV. Một số đoạn hội thoại mẫu về ngành công nghệ thông tin
Dưới đây là một số đoạn hội thoại tiếng Trung ngắn liên quan đến ngành công nghệ thông tin. Theo dõi, nhập vai và luyện giao tiếp ngay bạn nhé!
Hội thoại tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Như vậy, PREP đã giải đáp ngành Công nghệ thông tin tiếng Trung là gì cũng như bật mí đầy đủ các từ vựng và mẫu câu thông dụng liên quan. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang học tiếng Trung về chuyên ngành này.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 1 The main reasons for migration to and from the UK
Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 1 The amount of energy generated from wind
Tổng hợp bài kiểm tra 15 phút tiếng Anh 8 học kì 1, 2
Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 2 People cannot read or write
Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 1 The proportions of British students at one university in England
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!