Tìm kiếm bài viết học tập

Danh sách từ vựng tiếng Trung về cơ khí thông dụng

Cơ khí là một trong những chuyên ngành phổ biến trong đời sống. Với những ai muốn làm việc trong ngành này tại các doanh nghiệp Trung Quốc thì nhất định phải nâng cao vốn từ vựng liên quan. Hãy cùng PREP “bỏ túi” danh sách từ vựng tiếng Trung về cơ khí ở trong bài viết dưới đây nhé!

từ vựng tiếng trung về cơ khí
từ vựng tiếng trung về cơ khí

I. Từ vựng tiếng Trung về cơ khí

Học từ vựng tiếng Trung theo nhóm chủ đề chính là phương pháp hiệu quả giúp bạn có thể ghi nhớ từ vựng lâu nhất. PREP cũng đã hệ thống lại danh sách các từ vựng tiếng Trung về cơ khí thông dụng ở dưới các bảng sau nhé!

1. Từ vựng chung

Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung về cơ khí thông dụng dưới bảng sau!

STT

Từ vựng tiếng Trung về cơ khí

Phiên âm

Nghĩa 

1

机械加工表面

jīxiè jiāgōng biǎomiàn

Bề mặt gia công

2

抛光

pāoguāng

Chuốt, sự mài bóng

3

化学和物理处理

huàxué hé wùlǐ chǔlǐ

Gia công hóa lý, xử lý hóa học và vật lý

4

放电加工

fàngdiàn jiāgōng

Gia công phóng điện

5

加工火花

jiāgōng huǒhuā

Gia công tia lửa

6

效率

xiàolǜ

Hiệu suất, hiệu quả

2. Máy móc, thiết bị cơ khí

Hãy nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung về cơ khí - các thiết bị máy móc thông dụng mà PREP đã hệ thống lại đầy đủ dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung về cơ khí

Phiên âm

Nghĩa 

1

电池

diànchí

Ắc quy

2

天线

tiānxiàn

Ăng-ten

3

开关插座板

kāiguān chāzuò bǎn

Bảng điện có công tắc và ổ cắm

4

指示燈

zhǐshì dēng

Bóng đèn chỉ báo

5

化油器

huà yóu qì

Bộ chế hòa khí

6

声音振荡器

shēngyīn zhèndàng qì

Bộ dao động âm thanh

7

空气动力控制器

kōngqì dònglì kòngzhì qì

Bộ kiểm soát khí động lực

8

功放

gōngfàng

Bộ khuếch đại công suất

9

冷却器

lěng què qì

Bộ làm mát

10

筛选

shāixuǎn

Bộ lọc

11

小型电路开关

xiǎo xíng diànlù kāi guān

Bộ ngắt điện dòng nhỏ

12

散热器

sànrè qì

Bộ tản nhiệt

13

输送泵

shū sòng bèng

Bơm vận chuyển

14

电铃

diànlíng

Chuông điện

15

机械工业

jīxiè gōngyè

Chuyên cơ khí, cơ khí chế tạo

16

电接触探针

diàn jiēchù tàn zhēn

Đầu đo tiếp xúc điện

17

柴油机

cháiyóujī

Động cơ diesel

18

内燃机

nèiránjī

Động cơ đốt trong

19

引擎加速

yǐnqíng jiāsù

Động cơ tăng tốc

20

火箭发动机

huǒjiàn fādòngjī

Động cơ tên lửa

21

汽油引擎

qìyóu yǐnqíng

Động cơ xăng

22

多功能测试表

duō gōng néng cèshì biǎo

Đồng hồ đa năng

23

电表

diànbiǎo

Đồng hồ điện

24

便携式电钻

biànxiéshì diànzuàn

Khoan điện cầm tay

25

成型

chéngxíng

Khuôn đúc

26

机械

jīxiè

Máy móc, cơ giới

27

刨床

bàochuáng 

Máy bào 

28

bèng

Máy bơm

29

切割机

qiēgē jī

Máy cắt

30

机床

jīchuáng

Máy công cụ

31

半自动机床

bànzìdòng jīchuáng

Máy công cụ bán tự động

32

数控机床

shùkòng jīchuáng

Máy công cụ điều khiển số, CNC

33

自动机床

zìdòng jīchuáng

Máy công cụ tự động

34

锯机

jù jī

Máy cưa

35

拉床

lāchuáng

Máy cắt

36

拖拉机

tuōlājī

Máy kéo

37

履带拖拉机

lǚdài tuōlājī

Máy kéo bánh xích

38

空气拖拉机

kōngqì tuōlājī

Máy kéo khí

39

钻头

zuàntóu

Đầu mũi khoan

40

磨床

móchuáng

Máy mài

41

循环压缩机

xúnhuán yāsuō jī

Máy nén tuần hoàn

42

电压器

diànyā qì

Máy ổn áp

43

发电机

fādiàn jī 

Máy phát điện

44

车床

chēchuáng

Máy tiện

45

自动车床

zìdòng chēchuáng

Máy tiện tự động

46

通用车床

tōngyòng chēchuáng

Máy tiện thông thường

47

万能车床

wànnéng chēchuáng

Máy tiện vạn năng

48

绞盘

jiǎopán

Bàn kéo, bàn tời

49

履带式推土机

lǚdài shì tuītǔjī

Máy ủi bánh xích

50

太阳能电池

tàiyángnéng diànchí

Pin năng lượng mặt trời

51

马达风扇

mǎdá fēngshàn

Quạt máy động cơ

52

测温枪

cè wēn qiāng

Súng đon nhiệt độ

53

燃气轮机

ránqìlúnjī

Tuabin khí

54

自动上料装置

zìdòng shàng liào zhuāngzhì

Thiết bị cấp phôi tự động

55

液化装置

yèhuà zhuāng zhì

Thiết bị hóa lỏng

56

自动循环控制装置

zìdòng xúnhuán kòngzhì zhuāngzhì

Thiết bị kiểm soát chu kì tự động

57

卫生设备

wèishēng shèbèi

Thiết bị vệ sinh

58

铝门锁

lǚ mén suǒ

Khóa cửa nhôm

59

不锈钢焊接

bùxiùgāng hànjiē

Hàn inox

Từ vựng tiếng Trung về cơ khí - Dụng cụ, thiết bị
Từ vựng tiếng Trung về cơ khí - Dụng cụ, thiết bị

3. Dụng cụ sửa chữa

Hãy nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung về dụng cụ cơ khí - linh kiện cấu tạo, sửa chữa dưới đây nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung về cơ khí

Phiên âm

Nghĩa 

1

齿轮

chǐlún

Bánh răng, hộp số

2

车轮

chēlún

Bánh xe

3

刀具存放

dāojù cúnfàng

Bảo quản, cất giữ dụng cụ

4

切割机存储

qiēgē jī cúnchú

Nơi bảo quản, cất giữ máy dùng để cắt

5

输送带

输送机

shūsòng dài

shūsòng jī

Băng chuyền

6

绝缘胶带

juéyuán jiāodài

Băng keo cách điện

7

筛选

shāixuǎn

Bộ lọc

8

火花塞

huǒhuāsāi

Bugi (thiết bị châm lửa của động cơ đốt trong)

9

引擎机房

yǐnqíng jīfáng

Buồng động cơ máy

10

座舱

zuòcāng

Buồng lái

11

锤子

chuízi

Búa

12

铁锤

tiě chuí

Cái búa sắt

13

Cái cưa

14

断路器

duànlù qì

Cái ngắt điện, áp tô mát

15

游戏杆

操纵杆

yóuxì gān

cāozòng gǎn

Cần điều khiển

16

保险丝

bǎoxiǎn sī

Cầu chì

17

蜂鸣器

fēng míng qì

Còi báo hiệu

18

维修工具

wéixiū gōngjù

Công cụ sửa chữa

19

开关

kāiguān

Công tắc

20

灯光开关

dēngguāng kāiguān

Công tắc đèn

21

双形道开关

shuāngxíng dào kāiguān

Công tắc hai chiều

22

拉开关

lā kāiguān

Công tắc kéo dây

23

旋转开关

xuánzhuǎn kāiguān

Công tắc vặn

24

两头扳手

liǎngtóu bānshǒu

Cờ lê hai đầu

25

容量集群

róngliàng jíqún

Cụm công suất

26

支腿

zhī tuǐ

Chân chống

27

绝缘液体

juéyuán yètǐ

Chất lỏng cách điện

28

摆动闩锁

bǎidòng shuān suǒ

Chốt xoay

29

灯座

dēngzuò

Chuôi bóng đèn

30

日光灯座

rìguāng dēng zuò

Chuôi đèn ống neon

31

抛光蜡

pāoguāng là

Sáp đánh bóng 

32

dāo

Dao

33

打包铁皮

dǎbāo tiěpí

Đai sắt

34

铁皮扣

tiěpí kòu

Bo sắt

35

润滑油

rùn huá yóu

Dầu bôi trơn

36

电动机油

diàndòngjī yóu

Dầu máy điện, dầu động cơ

37

三核心电线

sān héxīn diànxiàn

Dây cáp ba lõi

38

热塑性电缆

rèsùxìng diànlǎn

Dây cáp điện chịu nhiệt

39

铅线

qiānxiàn

Dây chì

40

铜导线

tóng dǎoxiàn

Dây dẫn bằng đồng

41

高电力导线

gāodiànlì dǎoxiàn

Dây dẫn cao thế

42

伸缩电线

shēnsuō diànxiàn

Dây dẫn nhánh

43

电线

diànxiàn

Dây điện

44

抛光工具

pāoguāng gōngjù

Dụng cụ mài bóng

45

电子用具

diànzǐ yòngjù

Dụng cụ để sửa điện

46

电解液

diànjiě yè

Dung dịch điện li, chất điện giải

47

磨石

móshí

Đá mài

48

吸嘴

xīzuǐ

Đầu phun, vòi phun

49

气缸盖

qìgāng gài

Đầu xi lanh

50

球形电灯

qiú xíng diàn dēng

Đèn bóng tròn

51

日光灯

rìguāngdēng

Đèn neon, đèn huỳnh quang

52

大灯

dà dēng

Đèn pha

53

抛光板

pāoguāng bǎn

Đĩa chà bóng

54

管道线

guǎn dào xiàn

Đường dẫn, ống dẫn

55

高电压传输线

gāo diànyā chuán shū xiàn

Đường dây dẫn cao thế

56

电流

diàn liú

Đường dây truyền tải

57

保持器

bǎochí qì

Giá, dụng cụ giữ

58

后货架

hòu huòjià

Giá đỡ phía sau, kệ phía sau

59

夹紧架

jiā jǐn jià

Giá kẹp, khung kẹp

60

凸缘

端子头

 tū yuán yuán

duānzǐ tóu

Giá treo, chốt

61

蒸发器

zhēngfā qì

Giàn hóa hơi

62

砂纸

shāzhǐ

Giấy nhám 

63

焊接

hànjiē

Hàn xì

64

轴向投影

zhóu xiàng tóuyǐng

Hình chiếu trục đo

65

齿轮

chǐlún

Bánh răng

66

车辆变速箱

chēliàng biànsù xiāng

Hộp số xe

67

尺寸

chǐcùn

Kích thước

68

断线钳子

duàn xiàn qiánzi

Kìm bấm dây

69

胡桃钳

hútao qián

Kìm bấm thường

70

剪钳

jiǎn qián

Kìm cắt

71

板钳

bǎn qián

Kìm kẹp tăng

72

尖嘴钳

jiān zuǐ qián

Kìm mũi nhọn

73

喷油器

pēn yóu qì

Kim phun nhiên liệu, vòi phun nhiên liệu

74

剥皮钳

bāo pí qián

Kìm tuốt vỏ

75

密封气

mìfēng qì

Khí làm kín

76

摆动锁

bǎidòng suǒ

Khóa xoay

77

钉木枪

dīng mù qiāng

Kiềm bấm đinh

78

机壳

jī ké

Khung xe

79

嵌入

qiàn rù

Lắp vào, cài vào

80

锯片

jù piàn

Lưỡi cưa

81

工艺刀片

gōngyì dāopiàn

Lưỡi dao thủ công

82

点烙铁

diǎn làotiě

Mỏ hàn điện

83

扳手

bānshǒu

Mỏ lết, cờ lê

84

钩夹

gōu jiā

Móc kẹp

85

安全帽

ān quán mào

Mũ an toàn

86

埋头孔

máitóu kǒng

Mũi để khoan

87

混凝土钻

hùnníngtǔ zuān

Mũi khoan bê tông

88

铁钻头

tiě zuàntóu

Mũi khoan sắt

89

电缆夹子

diàn lǎn jiázi

Nẹp ống dây

90

结合

jié hé

Nối cầu chì

91

插口

chā kǒu

Ổ cắm điện

92

熔断器

róng duàn qì

Ổ cầu chì

93

地板下插座

dìbǎn xià chāzuò

Ổ điện ẩn dưới sàn

94

接地插座

jiēdì chāzuò

Ổ điện có dây nối đất, Phích cắm có tiếp đất

95

墙上插座

qáng shàng chāzuò

Ổ điện tường

96

适配器

shì pèiqì

Ổ tiếp hợp, bộ nắn điện

97

螺丝

luósī

Ốc vít, đinh ốc

98

玻璃管

bōlí guǎn

Ống thủy tinh, ống kính

99

插头

chā tóu

Phích cắm

100

伸缩插头

shēnsuō chātóu

Phích cắm (Ở một đầu của dây dẫn nhánh)

101

三相插座

sān xiàng chāzuò

Phích cắm ba pha

102

车床备件

chēchuáng bèijiàn

Phụ tùng máy tiện

103

焊条

hàntiáo

Que hàn

104

盾, 围裙

dùn,  wéiqún

Tấm chắn

105

螺丝起子

luósī qǐzi

Tua vít

106

四点螺丝起子

sì diǎn luósī qǐzi

Tua vít bốn cạnh

107

导航栏

dǎoháng lán

Thanh chuyển hướng

108

旋转轴

xuánzhuǎn zhóu

Trục xoay

109

研磨材料

yánmó cáiliào

Vật liệu mài mòn

110

suǒ

Chốt khóa

tu-vung-tieng-trung-ve-co-khi-dung-cu-sua-chua.jpg
Từ vựng tiếng Trung về cơ khí - Dụng cụ sửa chữa

4. Bản vẽ cơ khí

Tham khảo một số từ vựng tiếng Trung về các loại bản vẽ cơ khí ở dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung về cơ khí

Phiên âm

Nghĩa 

Các loại bản vẽ

1

2D 绘图

2D huìtú

Bản vẽ 2D

2

3D 绘图

3D huìtú

Bản vẽ 3D

3

详细的图纸

xiángxì de túzhǐ

Bản vẽ chi tiết

4

装配图纸

zhuāngpèi túzhǐ

Bản vẽ lắp ráp

Trị số, thông số bản vẽ

5

数值

shùzhí

Trị số

6

比例

bǐlì

Tỷ lệ

7

垂直

chuízhí

Vuông góc

8

Woát

9

图解

tújiě

Sơ đồ giải thích

10

折算

zhésuàn

Quy ra

11

逆变

nì biàn

Nghịch biến

12

原理

yuánlǐ

Nguyên lý

II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành cơ khí

Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành cơ khí mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung kiến thức cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung về cơ khí

Phiên âm

Nghĩa 

1

请问你是机械工程师吗

Qǐngwèn nǐ shì jīxiè gōngchéngshī ma?

Xin hỏi bạn có phải là kỹ sư cơ khí không?

2

我负责机械设计和制造。

Wǒ fùzé jīxiè shèjì hé zhìzào.

Tôi chịu trách nhiệm về thiết kế và chế tạo máy móc.

3

我们需要一台能承受高温的设备。

Wǒmen xūyào yītái néng chéngshòu gāowēn de shèbèi.

Chúng tôi cần một thiết bị có thể chịu được nhiệt độ cao.

4

这个零件需要进行定期维护。

Zhège língjiàn xūyào jìnxíng dìngqī wéihù.

Bộ phận này cần được bảo trì định kỳ.

5

你可以帮我修理这台机器吗?

Nǐ kěyǐ bāng wǒ xiūlǐ zhè tái jīqì ma?

Bạn có thể giúp tôi sửa chữa chiếc máy này được không?

6

请向我解释这个工艺流程。

Qǐng xiàng wǒ jiěshì zhège gōngyì liúchéng.

Xin hãy giải thích quy trình gia công này cho tôi biết với ạ

7

我们需要一个更高效的生产方法。

Wǒmen xūyào yīgè gèng gāoxiào de shēngchǎn fāngfǎ.

Chúng tôi cần một phương pháp sản xuất hiệu quả hơn.

8

这个机器的性能如何?

Zhège jīqì de xìngnéng rúhé?

Tính nănghoạt động của máy này như thế nào?

9

我们需要一台能自动化生产的机器。

Wǒmen xūyào yītái néng zìdònghuà shēngchǎn de jīqì.

Chúng tôi cần một loạt máy móc có thể tự động hóa quá trình sản xuất.

10

这个设计有没有考虑到安全因素?

Zhège shèjì yǒu méiyǒu kǎolǜ dào ānquán yīnsù?

Thiết kế này đã xem xét yếu tố an toàn hay chưa?

11

我们需要进行一次设备维修。

Wǒmen xūyào jìnxíng yīcì shèbèi wéixiū.

Chúng tôi muốn bảo trì thiết bị máy móc.

12

这个机器需要更换零件。

Zhège jīqì xūyào gēnghuàn língjiàn.

Chiếc máy này cần phải thay thế linh kiện.

13

请为这个项目提供一个机械设计方案。

Qǐng wèi zhège xiàngmù tígōng yīgè jīxiè shèjì fāng'àn.

Xin vui lòng cung cấp một phương án thiết kế cơ khí cho dự án này nhé!

14

我们需要进行一次机械性能测试。

Wǒmen xūyào jìnxíng yīcì jīxiè xìngnéng cèshì.

Chúng tôi cần tiến hành một lần kiểm tra tính năng  máy móc cơ khí.

15

这个材料的强度是否符合要求?

Zhège cáiliào de qiángdù shìfǒu fúhé yāoqiú?

Vật liệu này có đáp ứng yêu cầu về độ bền hay không?

16

我们需要一台能提高生产效率的设备。

Wǒmen xūyào yītái néng tígāo shēngchǎn xiàolǜ de shèbèi.

Chúng tôi cần một thiết bị có thể nâng cao hiệu suất sản xuất.

17

这个工艺流程需要进行优化。

Zhège gōngyì liúchéng xūyào jìnxíng yōuhuà.

Quy trình công nghệ này cần được tối ưu hóa.

18

请帮我调试这台机器。

Qǐng bāng wǒ tiáoshì zhè tái jīqì.

Xin vui lòng giúp tôi điều chỉnh chiếc máy này.

giao-tiep-voi-tu-vung-tieng-trung-ve-co-khi.jpg
Mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung về cơ khí

Tham khảo thêm bài viết: 

III. Học tiếng Trung chủ đề cơ khí qua video

Ngoài danh sách từ vựng tiếng Trung về cơ khí mà PREP cung cấp ở trên, bạn có thể tham khảo thêm một số nguồn học tập miễn phí trên youtube để nâng cao vốn từ cũng như rèn phát âm chuẩn. Dưới đây là một số video mà PREP đã sưu tầm xoay quanh các thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành cơ khí mà bạn có thể tham khảo!

  • The 100 Most Common Electric Devices 最常用100种电器: Video cung cấp 100 từ vựng tiếng Trung về các thiết bị máy móc điện tử, cơ khí. Mỗi Hán tự đều có đầy đủ phiên âm pinyin cho người học có thể dễ dàng luyện phát âm.
  • Learn the Names of 68 Tools in Chinese: Video này cung cấp một loạt các từ vựng tiếng Trung về dụng cụ, thiết bị cơ khí, vệ sinh,... thông dụng trong đời sống con người.

Như vậy, PREP đã bật mí đầy đủ danh sách các từ vựng tiếng Trung về cơ khí thông dụng. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ giúp giao tiếp tiếng Trung tốt hơn.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI