Tìm kiếm bài viết học tập
Ẵm trọn điểm thi Writing Task 1 với bộ từ vựng cho Bar Chart nâng cao
Mỗi dạng bài biểu đồ trong IELTS Writing Task 1 sẽ có những từ vựng riêng và có thể khác nhau nhằm phù hợp cách triển khai của từng dạng bài đó, Bar Chart không phải là một ngoại lệ. Dưới đây là một số từ vựng cho Bar Chart ăn điểm nhất bạn nên “thuộc làu làu” để dễ dàng chiếm trọn điểm số tối đa trong bài thi IELTS Writing Task 1 thực chiến nhé.
I. Dạng bài Bar Chart trong IELTS Writing Task 1 là gì?
Trước hết chúng ta hãy cùng nhau giải đáp Bar Chart là gì? Các bạn cần có cái nhìn tổng quan về dạng bài để có thể đi chi tiết tới bố cục của từng phần cũng như từ vựng cho Bar Chart trong IELTS Writing Task 1:
- Biểu đồ hình cột (Bar Chart) dùng cho việc mô phỏng xu hướng thay đổi của các đối tượng trong biểu đồ theo thời gian hoặc nhằm để so sánh các số liệu hoặc yếu tố của các đối tượng.
- Biểu đồ cột (Bar chart) thông thường có hai trục: Một trục dành cho các đối tượng/ yếu tố cần được phân tích, trục còn lại được sử dụng làm các thông số của đối tượng
Thông thường biểu đồ hình cột thường được biểu diễn theo cột nằm dọc hoặc cột nằm ngang. Nhưng cho dù có được biểu diễn theo hình thức nào đi chăng nữa, cách viết và phân tích các số liệu chắc chắn sẽ không được thay đổi. Ví dụ về dạng bài Bar Chart:
II. Một số từ vựng cho Bar Chart trong IELTS Writing Task 1
Hãy cùng Prep tìm hiểu một số từ vựng IELTS Writing cho dạng bài Bar Chart dưới đây để dễ dàng áp dụng vào quá trình luyện thi IELTS tại nhà cũng như vận dụng vào bài thi IELTS Writing thực chiến nhé!
1. Từ vựng cho Bar Chart - miêu tả câu mở đầu
Nhóm từ vựng cho Bar Chart đầu tiên Prep tổng hợp lại đó chính là các từ vựng được sử dụng cho câu mở đầu. Những từ vựng này thường được sử dụng ở phần mở bài và có ý nghĩa chung dùng để mô tả chung về biểu đồ:
Từ vựng/ cụm từ vựng cho Bar Chart | Ý nghĩa | Ví dụ |
As is observed, clause | Theo quan sát, mệnh đề | As is observed, The figures for imprisonment in the five countries mentioned show no overall pattern, but rather significant variations from country to country. |
Generally speaking,clause | Nói chung, mệnh đề | Generally speaking, Citizens in the United States had a far higher standard of living than citizens in the other countries. |
As can be seen,clause | Như có thể thấy, mệnh đề | As can be seen, The peak times for passengers to use the London Underground station were 8:00 a.m. and 6:00 p.m. |
At a first glance,clause | Thoạt nhìn, mệnh đề | At a first glance, it is clear that a higher percentage of native university students violated regulations and rules than foreign students. |
Overall,clause | Nhìn chung, mệnh đề | Overall, males, regardless of employment status, enjoyed significantly more leisure hours than women. |
2. Từ vựng cho Bar Chart - miêu tả sự thay đổi và tốc độ
Chúng ta cùng tìm hiểu thêm về những từ miêu tả tốc độ trong từ vựng cho bar chart:
Từ vựng/ cụm từ vựng cho Bar Chart | Ý nghĩa | Ví dụ |
Rise | tăng lên | Inflation is rising exponentially of 3.2 percent per month. |
Increase | tăng lên | The House prices have increased dramatically. |
Decrease | Giảm đi | Production capacity could decrease by up to 30%, thus bringing down prices. |
Fall | Giảm đi | The company’s shares fall 17.5p to 13p. |
Remain stable | Không thay đổi | The leisure industry is remaining stable. |
Fluctuate | Dao động | The Dow Jones was up 0.88% at 10,204.93 after fluctuating more than 210 points early in the day. |
Hit the highest point | Đạt điểm cao nhất | The leisure industry hits the highest point |
Dramatically | đáng kể | Lawsuits against big drugs companies have multiplied dramatically in recent years. |
Gradual | dần dần | There is increasing pressure on exporters to gradual raise prices in foreign markets. |
Slight | không đáng kể | As prices slight escalated, fewer people could afford a mortgage on a house. |
3. Từ vựng cho Bar Chart - dùng để liệt kê
Trong các từ vựng cho Bar chart, chúng ta không thể quên kể đến những từ vựng mang tính liệt kê như sau:
Từ vựng/ cụm từ vựng cho Bar Chart | Ý Nghĩa | Ví dụ |
Correspondingly | Tương ứng | Sports and racing games accounted for 21% and 17% correspondingly |
Respectively | Tương ứng | The proportions of females aged 20-25 and 40 or older giving birth remained relatively stable at around 35% and 10%, respectively. |
4. Từ vựng cho Bar Chart - giới từ thường sử dụng
Cuối cùng các bạn hãy tìm tham khảo những giới từ thường hay sử dụng trong các từ vựng cho Bar chart:
Từ vựng/ cụm từ vựng cho Bar Chart: | Nghĩa | Ví dụ |
between …and | Giữa, và | The bar graph below shows the consumption of fish and different kinds of meat in a European country between 1979 and 2004 |
From… to | từ … đến | Inflation is rising exponentially from 12 dollars to 23 dollars per month. |
Fell to + số liệu | Giảm đến số liệu | Inflation fell exponentially to 23 dollars per month. |
Fell by + phần trăm | Giảm đến bao nhiêu phần trăm | Inflation fell exponentially by 20% per month. |
Tham khảo bài viết:
III. Bài mẫu cho IELTS Writing Task 1 Bar Chart
1. Đề bài
The chart below shows the annual pay (thousands of US dollars) for doctors and other workers in seven countries in 2004.
2. Bài mẫu Writing Task 1 có sử dụng từ vựng cho Bar Chart
In 2004, the bar graph compares the annual earnings of doctors and employees in other professions in seven different countries. Overall, doctors earned significantly more than employees in other fields, with disparities varying greatly across countries. Doctors and other workers were paid the most in the United States.
It is noticeable that the average salary of an Italian, Czech, and German doctor was three times that of a worker in other fields, with figures ranging between 60 and 20 thousand US dollars. In Finland, the pattern was slightly different, with doctors earning around $55,000, which was more than double the figure for other workers, who earned $25,000.
Doctors in France and Switzerland earned roughly the same amount of money that year, while workers in other fields earned significantly less.
In terms of the US labor force, an average American doctor and worker were paid the most per year, receiving 120 thousand US dollars and just over a third of this, respectively.
Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm bài viết "Bài mẫu Writing Task 1 Bar Chart" để mở rộng kiến thức và cải thiện kỹ năng viết của mình.
IV. Lời Kết
Trên đây là kho từ vựng cho Bar Chart Writing Task 1 đầy đủ nhất đã được PREP tổng hợp lại. Chúc bạn học luyện thi hiệu quả và chinh phục được band điểm thật cao trong bài thi Writing thực chiến nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.