Tìm kiếm bài viết học tập
Tra nam tiếng Trung là gì? Cấu tạo, cách viết và mẫu câu thông dụng
Với những người yêu thích xem phim Hoa ngữ hay đọc truyện ngôn tình thì chắc chắn không còn xa lạ với cụm từ “tra nam”. Đặc biệt dạo gần đây, cụm từ này lại được giới trẻ sử dụng rầm rộ trên mạng xã hội. Vậy tra nam tiếng Trung là gì? Viết như thế nào? Đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây để được PREP giải đáp chi tiết và bật mí những mẫu câu thông dụng có chứa chữ Hán này nhé!

Tra nam tiếng Trung
I. Tra nam tiếng Trung là gì?
Tra nam tiếng Trung viết là 渣男, phiên âm là zhānán. Đây là từ Hán Việt dùng để chỉ trai đểu, những người đàn ông lưu manh, dối trá, hay đi lừa gạt tình cảm của chị em phụ nữ, thích làm quen nhiều người cùng một lúc và không chung thủy.
Phân tích chi tiết từ tra nam tiếng Trung 渣男:
- Từ 渣 /zhā/: Nghĩa Hán Việt là “tra”, có nghĩa là xấu xa, bẩn thỉu, không sạch sẽ.
- Từ 男 /nán/: Nghĩa là “nam”, dùng để chỉ người con trai.
Giới trẻ hay sử dụng từ tra nam tiếng Trung 渣男 để nói về những người đàn ông có ý đồ không tốt hoặc những người lăng nhăng, thích phiêu lưu tình ái. Chữ Hán này cũng sử dụng để ám chỉ những người chàng trai không nghiêm túc, vô trách nhiệm trong chuyện tình cảm và thường không chung thuỷ.
II. Cách viết từ Tra nam tiếng Trung
Nếu bạn đã nắm được thứ tự viết các nét cơ bản trong tiếng Trung và quy tắc bút thuận thì sẽ dễ dàng viết được từ tra nam tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn chi tiết các viết từ 渣男:
Cách viết chữ 渣 trong tiếng Trung | ![]() |
Cách viết chữ 男 trong tiếng Trung | ![]() |
III. Các dấu hiệu nhận biết tra nam là gì?
Thông thường, trong một bộ phim tình cảm Hoa ngữ hay truyện ngôn tình, để gặp được nam chính - chân ái cuộc đời, nữ chính thường sẽ đi qua mối tình buồn với một “tra nam”. Nếu để ý, bạn sẽ thấy đó là người đàn ông tồi, hội tụ đầy đủ những yếu tố như:
- Hay nói lời mật ngọt: Tra nam thường có thế mạnh là mồm mép nói chuyện ngọt ngào, dễ nghe. Nếu chị em nào dễ mềm lòng sẽ bị người đàn ông này lừa chỉ qua vài lời tán dương. Tuy nhiên, bạn không phải là người duy nhất mà những chàng trai như này sẽ làm vậy với nhiều cô gái khác trong cùng một lúc.
- Hay trách móc: Những người này chỉ cần trong cuộc sống hay công việc gặp một vài trở ngại thì lại kêu gào, trách móc người này người khác. Đây là một trong những biểu hiện rõ rệt của tra nam.
- Hay lừa dối: Kiểu đàn ông này cũng không ít, chủ yếu là những người hay nói dối vợ con, người yêu nhằm thoả mãn mục đích nào đó.
Qua những dấu hiệu đơn giản của từ “tra nam” thì bạn có thể biết được đây là kiểu đàn ông tồi, tệ bạc, xấu xa mà chị em nên tránh nếu không muốn rước phiền muộn vào mình.
IV. Từ vựng đồng nghĩa với từ tra nam tiếng Trung
Qua việc tìm hiểu nghĩa của từ tra nam trong tiếng Trung là gì, chúng ta có thể thấy chữ Hán 渣男 dùng để chỉ những loại đàn ông hèn hạ, lưu manh, cặn bã. Tiếng Trung cũng có rất nhiều từ vựng miêu tả tính cách đồng nghĩa với từ “tra nam”. PREP cũng đã tổng hợp dưới bảng sau mà bạn có thể xem và học tập.
STT | Từ vựng đồng nghĩa với “tra nam” tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 保守 | bǎoshǒu | Bảo thủ |
2 | 暴躁 | bàozào | Nóng nảy |
3 | 卑鄙 | bēibǐ | Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi |
4 | 变态 | biàntài | Biến thái |
5 | 粗鲁 | cūlǔ | Thô lỗ, lỗ máng |
6 | 好色 | hàosè | Háo sắc, phóng đãng |
7 | 贱 | jiàn | Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ |
8 | 抠门 | kōumén | Rẻ tiền/keo kiệt |
9 | 狭隘 | xiá’ài | Hẹp hòi |
10 | 鲁莽 | lǔmǎng | Lỗ máng |
11 | 下流 | xiàliú | Hạ lưu, hèn hạ |
12 | 虚伪 | xūwèi | Giả dối, đạo đức giả |
V. Mẫu câu giao tiếp thông dụng về tra nam tiếng Trung
Bàn về tra nam tiếng Trung, bạn có thể sử dụng những mẫu câu giao tiếp thông dụng dưới đây!
STT | Câu nói của tra nam tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 他的话很有欺骗性。 | Tā dehuà hěn yǒu qīpiàn xìng | Lời nói của anh ta là lừa đảo. |
2 | 那个人很抠门儿。 | Nàgè rén hěn kōuménr | Người đàn ông đó rất keo kiệt. |
3 | 他整天只会喝酒闹事。 | Tā zhěng tiān zhǐ huì hējiǔ nàoshì. | Anh ta suốt ngày chỉ biết uống rượu gây chuyện. |
4 | 男人好色是很正常的。 | Nánrén hàosè shì hěn zhèngcháng de. | Đàn ông háo sắc là chuyện bình thường. |
5 | 我男朋友的脾气异常暴躁。 | Wǒ nán péngyǒu de píqì yìcháng bàozào. | Bạn trai tôi rất cục cằn, hay nổi nóng. |
6 | 他多次欺骗了她。 | Tā duō cì qīpiànle tā. | Anh ta đã lừa dối cô ấy nhiều lần. |
7 | 你一定要远离卑鄙、狭隘的男人。 | Nǐ yīdìng yào yuǎnlí bēibǐ, xiá'ài de nánrén. | Cậu nhất định phải tránh xa loại đàn ông hèn hạ, hẹp hòi. |
VI. Những câu nói kinh điển của Tra nam tiếng Trung
Nếu như bạn hay theo dõi phim tình cảm Hoa ngữ sẽ thấy những anh chàng sở hữu tính cách tra nam thường thích nói những lời hoa mỹ, ngọt ngào lấy lòng chị em phụ nữ. Dưới đây là một số câu nói kinh điển của tra nam tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo!
STT | Câu nói của tra nam tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 我不在乎你的外貌。 | Wǒ bùzàihū nǐ de wàimào | Anh không quan tâm đến vẻ bề ngoài của em. (Thực ra thì có và rất quan tâm nên mới bắt chuyện, tán tỉnh.) |
2 | 不管怎样,我都会宠着你。 | Bùguǎn zěnyàng, wǒ dūhuì chǒngzhe nǐ | Chuyện gì anh cũng chiều theo ý em. (Tuy nhiên “hứa thật nhiều, thất hứa cũng thật nhiều”.) |
3 | 你是唯一的。 | Nǐ shì wéiyī de | Em là duy nhất. (Nhưng lại nói câu này với rất nhiều cô gái trong cùng một lúc.) |
4 | 我一定会改变。 | Wǒ yīdìng huì gǎibiàn. | Anh nhất định sẽ thay đổi. (Một lời hứa suông để làm yên lòng các cô gái.) |
5 | 我会真的嫁给你。 | Wǒ huì zhēn de jià gěi nǐ | Anh thực sự sẽ lấy em. (Tra nam có thể sẽ yêu chiều bạn nhưng lấy thì không nhé.) |
6 | 从小到大我都被人夸很聪明,很帅 的! | Cóngxiǎo dào dà wǒ dū bèi rén kuā hěn cōngmíng, hěn shuài de | Từ nhỏ đến lớn, anh lúc nào cũng được mọi người khen đẹp trai, thông minh. (Tra nam rất thích xây dựng hình tượng hoàn mỹ trước mắt phái yếu.) |
Như vậy, PREP đã giải đáp cho bạn từ tra nam tiếng Trung là gì và bật mí những mẫu câu, câu nói kinh điển của những kẻ tra nam. Hy vọng, kiến thức mà bài viết chia sẻ mang đến những điều thú vị cho những bạn đang tìm hiểu về ngôn ngữ Trung Quốc.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.