Tìm kiếm bài viết học tập

Tiếng Anh lớp 6 Unit 9: Cities of the world - Global Success

Cùng PREP tìm hiểu kiến thức và kỹ năng học sinh sẽ được học trong các phần Getting started, Closer Look 1 - 2, Communication, Skills 1 - 2 và Looking back của tiếng Anh lớp 6 Unit 9 - Cities of the world ngay dưới đây bạn nhé!

Tiếng Anh lớp 6 Unit 9
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Cities of the world: Kiến thức & Đáp án

I. Giới thiệu về Unit 9 tiếng Anh lớp 6

Trong Unit 9 của sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6, học sinh sẽ được học và ôn luyện những kiến thức, kỹ năng sau:

Kiến thức

Nội dung

Reading

  • Đọc thông tin vê chuyến đi du lịch.

Speaking

  • Nói về một thành phố.

Listening

  • Lắng nghe và miêu tả thành phố.

Writing

  • Viết thông tin về kỳ nghỉ.

Language Focus

Tham khảo thêm bài viết:

  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Television - Global Success

  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Sports and Games - Global Success

  • Tiếng Anh lớp 6 Review 3 | Language và Skills

II. Từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong tiếng Anh lớp 6 Unit 9

Cùng PREP điểm qua kiến thức về từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong sách tiếng Anh lớp 6 Unit 9 dưới đây nhé!

1. Từ vựng

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

(river) bank

n

/bæŋk/

bờ (sông)

crowded

adj

/ˈkraʊ.dɪd/

đông đúc

floating market

n

/ˈfləʊ.tɪŋ ˈmɑː.kɪt/

chợ nổi

helpful

adj

/ˈhelp.fəl/

sẵn sàng giúp đỡ

helmet

n

/ˈhel.mət/

mũ bảo hiểm

landmark

n

/ˈlænd.mɑːk/

địa điểm, công trình thu hút du khách

(city) map

n

/mæp/

sơ đồ thành phố

palace

n

/ˈpæl.ɪs/

cung điện

possessive

adj

/pəˈzes.ɪv/

(tính từ) sở hữu

possessive

pro

/pəˈzes.ɪv/

(đại từ) sở hữu

postcard

n

/ˈpəʊst.kɑːd/

bưu thiếp

rent

v

/rent/

thuê

Royal Palace  

n

/ˈrɔɪ.əl ˈpæl.ɪs/

Cung điện Hoàng gia

shell

n

/ʃel/

vỏ sò

stall

n

/stɔːl/

gian hàng

street food

n

/ˈstriːt ˌfuːd/

đường phố

Times Square  

n

/ˈtaɪmz skweər/

Quảng trường Thời đại

tower

n

/taʊər/

tháp

vacation

n

/veɪˈkeɪ.ʃən/

kì nghỉ (hè)

2. Ngữ pháp

Định nghĩa Tính từ sở hữu (Possessive Adjectives)

Tính từ sở hữu (Possessive Adjective) là từ dùng để chỉ sự sở hữu, đứng trước danh từ để cho biết danh từ đó thuộc về ai. (Lưu ý: Tính từ sở hữu KHÔNG bao giờ đi một mình. Nó luôn luôn phải đứng trước DANH TỪ.)

Ngôi (Personal Pronoun)

Tính từ sở hữu (Possessive Adjective)

Ví dụ (Example)

Dịch nghĩa

I

my

This is my bag.

Đây là cặp của tôi.

You

your

Is that your pen?

Đó có phải là bút của bạn không?

He

his

That’s his car.

Kia là xe hơi của anh ấy.

She

her

This is her phone.

Đây là điện thoại của cô ấy.

It

its

The dog is wagging its tail.

Con chó đang vẫy đuôi của nó.

We

our

This is our house.

Đây là ngôi nhà của chúng tôi.

You (số nhiều)

your

Are these your books?

Đây có phải là sách của các bạn không?

They

their

Their children are at school.

Con của họ đang ở trường.

Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns)

Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns) là từ dùng để chỉ quyền sở hữu, giúp thay thế cho danh từ đã được nhắc đến trước đó, tránh lặp lại danh từ. (Lưu ý: Khác với Tính từ sở hữu, đại từ sở hữu không cần đi kèm danh từ, mà đứng độc lập.) Ví dụ:

  • This is my pen. That is your pen. → This is my pen. That one is yours. (Đây là bút của tôi. Kia là bút của bạn.)

  • These books are our books. Those are their books. → These books are ours. Those are theirs. (Những quyển sách này là của chúng tôi. Những quyển kia là của họ.)

Bảng Đại từ sở hữu

Ngôi (Subject Pronoun)

Tính từ sở hữu (Possessive Adjective)

Đại từ sở hữu (Possessive Pronoun)

I

my

mine

You

your

yours

He

his

his

She

her

hers

It

its (Không có đại từ sở hữu)

(Không dùng "its")

We

our

ours

You (số nhiều)

your

yours

They

their

theirs

3. Phát âm

Go /ɡəʊ/

đi

House /haʊs/

ngôi nhà

III. Cấu trúc bài học Unit 9 tiếng Anh lớp 6

1. Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Getting started

1 (trang 26 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and read. (Nghe và đọc)

  • Mai: Tom, are these photos from your holidays?

  • Tom: Yes, they are. This is Sydney, a city in Australia.

  • Mai: What’s it like?

  • Tom: It’s exciting with a lot of beaches.

  • Mai: What a beautiful place!

  • Tom: Yes, its beaches are very clean.

  • Mai: Wonderful. Oh, this is London. Isn't it raining? What bad weather!

  • Tom: Yes, it rains all the time. Can you see Big Ben?

  • Mai: Yeah... on the River Thames. It's a landmark of London.

  • Tom: It is. And this is Times Square in New York, crowded but interesting.
  • Mai: You're lucky to visit many places.

  • Tom: I am. What about your holidays?

  • Mai: Here are some photos of mine. This is…

2 (trang 27 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write the names of the cities in the correct place. (Viết tên các thành phố vào vị trí đúng)

1. New York

2. London

3. Sydney

tieng-anh-lop-6-unit-9-getting-started.jpg
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Getting started

3 (trang 27 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Read the conversation again and match the cities with the adjectives describing them. (Đọc lại đoạn hội thoại và nối các thành phố với các tính từ miêu tả)

tiếng anh lớp 6 unit 9 getting started
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Getting started

4 (trang 27 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Match the cities with their landmarks. (Nối các thành phố với các biểu tượng của nó)

tieng-anh-lop-6-unit-9-getting-started (3).jpg
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Getting started

5 (trang 27 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): GAME. What city is it? (Trò chơi. Đây là thành phố nào)

Example:

  • A: What’s it like?
  • B: It has beautiful beaches.
  • C: Is it in Australia.
  • B: Yes, it is.
  • A: It’s Sydney.
  • B: Right.

2. Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 A Closer Look 1

1 (trang 28 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Fill each box with an adjective. (Điền tính từ vào mỗi khung)

tiếng anh lớp 6 unit 9 a closer look 1
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 A Closer Look 1

2 (trang 28 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Complete the sentences with the words in 1 (Hoàn thành câu với các từ ở bài 1)

1. - What’s the weather like in Sydney in summer?

    - It’s … and dry.

2. I love the … buildings in Edinburgh. I feel that they can tell stories.

3. There are so many things to do in New York. It’s very ….

4. The people in my city are … and helpful.

5. Ha Noi is famous for its … street food.

3 (trang 28 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write the words / phrases below under the correct pictures. (Viết từ/ cụm từ dưới các bức tranh thích hợp)

tiếng anh lớp 6 unit 9 a closer look 1
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 A Closer Look 1

4 (trang 28 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and write the words in the correct column. Then listen and repeat. (Nghe và viết những từ vào cột chính xác. Nghe và nhắc lại).

tiếng anh lớp 6 unit 9 a closer look 1
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 A Closer Look 1

5 (trang 28 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the underlined words. (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến những phần chữ được gạch chân).

1. The town is crowded at the weekend.

2. There’s lots of snow in Tokyo in winter.

3. It’s very cold on the boat.

4. He’s running around the house.

3. Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 A Closer Look 2

1 (trang 29 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Match the sentences with the pictures, paying attention to the underlined part in each sentence (Nối câu với bức tranh, chú ý phần được gạch chân)

tiếng anh lớp 6 unit 9 a closer look 2
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 A Closer Look 2

2 (trang 29 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Complete the sentences with the correct possessive adjectives. (Hoàn thành câu với tính từ sở hữu)

1. I love cartoons. … favourite cartoon is Dragon Balls.

2. This book has your name on it. Is it … book?

3. The lion has three cubs. … cubs are playing under a big tree.

4. Do you know my friend Anna? … house is close to the park.

5. We are from Switzerland. … country is famous for chocolate.

3 (trang 29 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Complete the sentences with the correct possessive pronouns. (Hoàn thành câu với đại từ sở hữu)

1. I have a new bike. The bike is …

2. These are Mai’s and Lan’s maps. These maps are ….

3. This is a present for you. It’s ….

4. My father has new shoes. They’re ….

5. This is our new house. The house is ….

4 (trang 30 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Underline the correct word in brackets to complete each sentence. (Gạch chân từ đúng để hoàn thành câu.)

1. Australia is a strange country. All of (it's / its) big cities are along the coast.

2. Our city is very crowded. How about (your / yours)?

3. I love my football club. Does Phong like (his / him)?

4. (Our / Ours) street is short and narrow.

5. They cannot find (their / theirs) city map anywhere.

5 (trang 30 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Choose the correct word to complete the sentences. (Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu).

1. The book is ______, but you are welcome to read it.

  • A. my
  • B. mine
  • C. yours

2. _____ bike is dirty, and I can’t tell what colour it is.

  • A. Your
  • B. Yours
  • C. You

3. Your country is much bigger than _____.

  • A. our
  • B. ours
  • C. their

4. _____ dog is so friendly. It never barks.

  • A. They
  • B. Their
  • C. Theirs

5. _______ not easy to find your way in a strange city.

  • A. It
  • B. It’s
  • C. Its

4. Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Communication

1 (trang 30 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Look at the picture. Listen and read the exclamations. (Nhìn vào bức tranh. Nghe và đọc những câu cảm thán).

tiếng anh lớp 6 unit 9 communication
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Communication

2 (trang 30 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in pairs. Look at the picture below and say what you think by using exclamations with What. You may use the suggestions below. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào hình bên dưới và nói những gì em nghĩ bằng cách sử dụng câu cảm thán với What. Em có thể sử dụng các đề xuất dưới đây).

tiếng anh lớp 6 unit 9 communication
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Communication

3 (trang 31 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in pairs. Write the names of the landmarks under the correct pictures. (Làm việc theo cặp. Viết tên những biểu tượng dưới bức tranh đúng).

tiếng anh lớp 6 unit 9 communication
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Communication

4 (trang 31 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write the names of the landmarks in 3 for the descriptions. (Viết tên những địa điểm với phần mô tả)

tiếng anh lớp 6 unit 9 communication
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Communication

5 (trang 31 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): QUIZ (ĐỐ)

Work in pairs. Read the questions and circle the correct answers. (Làm việc theo cặp. Đọc câu hỏi và khoanh đáp án đúng).

1. Which city is near to Ha Noi than the others?

  • A. Berlin
  • B. Bangkok
  • C. Tokyo

2. The people of Quang Nam are proud of their ancient town, ______.

  • A. Hoi An
  • B. Sa Pa
  • C. Bach Ma

3. Phnom Penh is the capital city of __________.

  • A. Indonesia 
  • B. the Philippines 
  • C. Cambodia

4. For children, California is famous for its ________.

  • A. Disneyland Park
  • B. Golden Gate Bridge 
  • C. national parks

5. Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Skills 1

1 (trang 32 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in groups. Look at the postcard and discuss. (Làm việc theo nhóm. Nhìn tấm bưu thiếp và thảo luận).

tiếng anh lớp 6 unit 9 skills 1
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Skills 1

2 (trang 32 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Read the postcard and answer the questions. (Đọc tấm bưu thiếp và trả lời câu hỏi)

tiếng anh lớp 6 unit 9 skills 1
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Skills 1

1. This postcard is about ______ in Stockholm.

  • A. the weather
  • B. a holiday
  • C. landscape

2. Guests can ___________ in the hotel.

  • A. exercise
  • B. cycle
  • C. see Swedish art

3. Mai and her parents rented bikes to ___________.

  • A. cycle around the hotel
  • B. visit the Old Town
  • C. go shopping

4. “Fika” is a _________.

  • A. traditional café
  • B. palace
  • C. coffee break

3 (trang 32 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Read the text and match the places with the things they have. (Nối địa điểm với những thứ mà nơi đó có).

tiếng anh lớp 6 unit 9 skills 1
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Skills 1

4 (trang 32 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in groups. Choose a city you know. Discuss and answer the questions below. (Làm việc theo nhóm. Chọn một thành phố mà em biết. Thảo luận và trả lời câu hỏi dưới đây)

Gợi ý:

1. What city is it?

2. What is it like? (the weather, the food,…)

3. What can you see and do there?

4. How do you feel about it?

6. Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Skills 2

1 (trang 33 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in groups. Discuss and answer the questions. (Làm việc theo nhóm. Thảo luận và trả lời câu hỏi)

tiếng anh lớp 6 unit 9 skills 2
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Skills 2

2 (trang 33 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and tick True or False (Nghe và chọn đúng hoặc sai)

 

1. Bangkok is famous for palaces.

2. Things at Chatuchak market are expensive.

3. The floating market is on the sea.

4. You can find food stalls all around Bangkok.

3 (trang 33 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen again and fill each gap with ONE word / number. (Nghe lại và điền vào chỗ trống một từ hoặc số)

1. Chatuchak market has over … stalls.

2. Chatuchak market is about … minutes’ walk from the station.

3. You can see part of Thai people’s … at a market.

4. Street food in Bangkok is ….

4 (trang 33 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in groups. Talk about a city in your country, using the questions below as a guide. (Làm việc theo nhóm. Nói về một thành phố ở đất nước em, dùng những câu hỏi gợi ý dưới đây)

1. What city is it?

2. What is it like? (the weather, the people, the food)

3. What can you see and do there?

5 (trang 33 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write a postcard of about 50 words about your holiday in a city. Use the information in 4. (Viết một tấm bưu thiếp khoảng 50 từ về kì nghỉ của bạn trong một thành phố. Sử dụng thông tin của bài 4).

tiếng anh lớp 6 unit 9 skills 2
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Skills 2

7. Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Looking Back

1 (trang 34 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Choose the best two options to complete the sentences. (Chọn hai câu trả lời phù hợp cho mỗi câu)

1. The city is ______.

  • A. exciting
  • B. amazing
  • C. long

2. The weather is ________.

  • A. cold
  • B. quiet
  • C. sunny

3. The people are _______.

  • A. friendly
  • B. wide
  • C. helpful

4. The buildings are _______.

  • A. tall
  • B. beautiful
  • C. fast

5. The food is ________.

  • A. cute
  • B. delicious
  • C. good

2 (trang 34 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write the words in the box under their pictures. (Viết từ dưới mỗi bức tranh)

tieng-anh-lop-6-unit-9-looking-back.jpg
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Looking Back

3 (trang 34 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Complete the sentences with the correct possessive pronouns in the box. (Hoàn thành câu với các đại từ sở hữu)

1. Hey Phong. You’re wearing my hat. It’s not ….

2. We’re looking for Mr and Mrs Smith’s house. Is that …?

3. This is my drawing. It’s ….

4. This is your room. … is next door. So call us if you need anything.

5. Sue doesn’t need to borrow my pen. She’s got ….

4 (trang 34 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Read the sentences and correct the underlined words (Đọc và sửa những từ được gạch chân)

1. Bangkok is an exciting city. I love it’s people.

2. We are watching the sunrise at Angkor Wat with ours local friends.

3. Discover Beijing and Shanghai through theirs food tours.

4. Visit Hue and try it food.

5. Venice is your city and Jakarta is our.

8. Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Project

My journey around the world! (Hành trình vòng quanh thế giới của tôi!)

1. Work in groups. (Làm việc nhóm.)

- Choose one city in the world you would like to visit. (Chọn một thành phố trên thế giới mà bạn muốn đến thăm.)

- Find necessary information for your visit. (Tìm thông tin cần thiết cho chuyến thăm của bạn.)

Suggestions: (Gợi ý)

  • What city is it? (Đó là thành phố nào?)
  • Where is it? (Nó ở đâu?)
  • How can you go there? (Bạn có thể đến đó bằng cách nào?)
  • What’s the weather like there? (Thời tiết ở đó như thế nào?)
  • What would you like to see and do there? (Bạn muốn xem và làm gì ở đó?)

IV. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 9

Dưới đây PREP đã sưu tầm đáp án và lời giải gợi ý cho các bài tập trong tiếng Anh lớp 6 Unit 9, tham khảo ngay bạn nhé!

ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 9

Trên đây PREP đã chia sẻ đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc, kiến thức bài học và đáp án đi kèm trong tiếng Anh lớp 6 Unit 9. Thường xuyên truy cập vào PREP để tham khảo thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!

PREP mang đến phương pháp học tiếng Anh online thông minh cùng AI độc quyền. Bạn sẽ được học trực tuyến tại nhà, tự học hiệu quả và chuẩn bị cho các kỳ thi như IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, hay nâng cao kỹ năng giao tiếp. Sự hỗ trợ từ Teacher Bee AI giúp bạn giải quyết mọi vấn đề, học tập dễ dàng và nhanh chóng.

Liên hệ HOTLINE 0931428899 hoặc nhấn TẠI ĐÂY để đăng ký khóa học!

Tải app PREP ngay để học tiếng Anh trực tuyến chất lượng tại nhà.

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI