Tìm kiếm bài viết học tập

Hướng dẫn học tiếng Anh 9 Unit 9: World Englishes

Tiếng Anh 9 Unit 9 trong sách Global Success thuộc chủ đề World Englishes. Cùng PREP tìm hiểu ngay dưới đây cấu trúc bài học, nội dung kiến thức và hoàn thành phần bài tập có đáp án đính kèm bạn nhé!

Tiếng Anh 9 unit 9
Hướng dẫn học tiếng Anh 9 Unit 9: World Englishes

I. Giới thiệu về Unit 9 tiếng Anh 9

Trước khi học tiếng Anh 9 Unit 9, hãy cùng PREP điểm danh qua phần “Book Map” ngay dưới đây bạn nhé!

Kiến thức

Nội dung

Reading

  • Đọc thông tin và xác định 3 vòng đời của tiếng Anh

Speaking

  • Nói về các từ “đi mượn”

Listening

  • Nghe thông tin và các cách để cải thiện từ vựng tiếng Anh

Writing

  • Viết đoạn văn về cách học tiếng Anh

Language Focus

  • Từ vựng:

    • Các lĩnh vực về ngôn ngữ

    • Cách học tiếng Anh

  • Phát âm: Trọng âm của các từ kết thúc bằng -ion, -ity

  • Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ xác định

Tham khảo thêm bài viết:

II. Từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong Unit 9 tiếng Anh 9

Cùng PREP điểm qua kiến thức về từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong Unit 9 tiếng Anh 9 dưới đây nhé!

Tiếng Anh 9 Unit 9
Từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong Unit 9 tiếng Anh 9

1. Từ vựng

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

bilingual (adj)

/baɪˈlɪŋɡwəl/

sử dụng được hai ngôn ngữ

borrowed word

/ˈbɒrəʊ wɜːd/

từ mượn

concentric (adj)

/kənˈsentrɪk/

đồng tâm

consist (v)

/kənˈsɪst/

bao gồm

copy (v)

/ˈkɒpi/

chép lại

establish (v)

/ɪˈstæblɪʃ/

thành lập

exchange student

/ɪksˈtʃeɪndʒ stjuːdnt/

học sinh trao đổi

Expanding Circle

/ɪkˈspændɪŋ sɜːkl/

vòng tròn mở rộng

first language (n)

/ˌfɜːst ˈlæŋɡwɪdʒ/

ngôn ngữ thứ nhất

fluent (adj)

/ˈfluːənt/

trôi chảy; thành thạo

go over

/ɡəʊ ˈəʊvə/

ôn tập lại

immigrant (n)

/ˈɪmɪɡrənt/

người nhập cư

Inner Circle

/ˌɪnə ˈsɜːkl/

vòng tròn bên trong

look up

/lʊk ʌp/

tra (từ điển)

mean (v)

/miːn/

nghĩa là

model (n)

/ˈmɒdl/

mô hình

official language (n)

/ˌəfɪʃl ˈlæŋɡwɪdʒ/

ngôn ngữ chính thức

Outer Circle

/ˌaʊtə ˈsɜːkl/

vòng tròn bên ngoài

pick up

/pɪk ʌp/

học (ngôn ngữ tự nhiên)

propose (v)

/prəˈpəʊz/

đề xuất

second language (n)

/ˌsekənd ˈlæŋɡwɪdʒ/

ngôn ngữ thứ hai

standard (n)

/ˈstændəd/

chuẩn mực

translate (v)

/trænzˈleɪt/

dịch

variety (n)

/vəˈraɪəti/

biến thể

vocabulary (n)

/vəˈkæbjələri/

từ vựng

2. Ngữ pháp

Mệnh đề quan hệ xác định là mệnh đề phụ giúp bổ sung ý nghĩa cần thiết cho câu, xác định rõ đối tượng mà người nói hoặc người viết muốn đề cập. Nếu thiếu mệnh đề này, câu sẽ trở nên mơ hồ hoặc thiếu nghĩa.

Mệnh đề quan hệ xác định thường bắt đầu bằng các đại từ quan hệ như:

  • Who: dùng để chỉ người (chủ ngữ)

  • Whom: dùng để chỉ người (tân ngữ)

  • Which: dùng để chỉ vật hoặc động vật

  • That: dùng để chỉ cả người và vật

  • Whose: dùng để chỉ sự sở hữu (người hoặc vật)

  • Where: dùng để chỉ nơi chốn

  • When: dùng để chỉ thời gian

Ví dụ:

  • The girl who is standing over there is my sister. (Cô gái đang đứng ở kia là em gái tôi.)

  • The book which I bought last week is very interesting. (Cuốn sách mà tôi đã mua tuần trước rất thú vị.)

Để hiểu thêm kiến thức về mệnh đề quan hệ, tham khảo ngay bài viết “Kiến thức về mệnh đề quan hệ (Relative clauses) trong tiếng Anh 3 cách rút gọn mệnh đề quan hệ chi tiết & bài tập có đáp ánbạn nhé!

3. Phát âm

  • Khi một từ kết thúc bằng -ion, trọng âm thường rơi vào âm tiết ngay trước đuôi -ion.

    • Communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ (trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư: ca)

    • Education /ˌɛdʒuˈkeɪʃən/ (trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba: ca)

    • Decision /dɪˈsɪʒən/ (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: si)

  • Khi một từ kết thúc bằng -ity, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ ba từ dưới lên (tính từ đuôi -ity).

    • Electricity /ɪˌlɛkˈtrɪsɪti/ (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: tric)

    • Activity /ækˈtɪvɪti/ (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: ti)

    • Possibility /ˌpɒsəˈbɪlɪti/ (trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba: bi)

III. Cấu trúc bài học Unit 9 tiếng Anh 9

Cùng PREP điểm qua cấu trúc bài học và nội dung kiến thức có trong Unit 9 tiếng Anh 9 bạn nhé!

1. Getting started

1.1. Listen and read

Nghe và đọc

  • Teacher: Welcome to English Club. Today, I'm going to do a quick quiz to check your knowledge of the English language. Question one: Is English the language which is spoken as a first language by most people in the world?

  • Duong: Of course, it is.

  • Teacher: Incorrect. Chinese is. Question two: Does English have the largest vocabulary?

  • Vy: Yes, with approximately 500,000 words and 300,000 technical terms.

  • Teacher: Yes, spot on! This is due to the openness of the English language. English has borrowed words from many other languages.

  • Duong: Yeah, if there weren't so many words, it would be easier for us to master it!

  • Teacher: Ha ha… But the simplicity of form makes English easy to learn. Many English words have been simplified over the centuries. Now, question three: Who can tell me an English word that can operate as a noun, a verb, and an adjective?

  • Mai: I think the word subject can operate as a noun, a verb and an adjective.

  • Teacher: Excellent. In English, the same word can operate as many parts of speech. That's due to its flexibility. Question four: What is the longest word in English which has only one vowel?

  • Duong: Is it length?

  • Vy: No, I think it's strengths.

  • Teacher: That's right, Vy. Lastly, question five: Who can tell me at least three varieties of English?

  • Mai: American English, Australian English, and... er, yes, Indian English.

1.2. Read the conversation again

Đọc lại đoạn hội thoại. Điền vào mỗi chỗ trống không quá HAI từ trong đoạn hội thoại.

1. Jack is an exchange student from _______.

2. This is the _______ Jack has visited Viet Nam.

3. Most students at Jack's school wear _______ and T-shirts.

4. American English and British English have _______ in vocabulary.

5. Not all students in Jack's school are _______, but they all speak English.

1.3. Match the words and phrases with their definitions

Nối các từ và cụm từ với định nghĩa của chúng.

1. exchange student

a. all the words in a language

2. mean

b. a student who attends a school in a foreign country for a period of time

3. vocabulary

c. people who have come to live permanently in a different country

4. immigrants

d. the language someone learns to speak from birth

5. first language

e. to express or represent something

1.4. Fill in each blank with a word or phrase from 3

Điền vào mỗi chỗ trống một từ hoặc cụm từ từ bài 3.

1. What does your name _______, Mi? - It's the name of a bird.

2. English _______ is increasing because it borrows words from other languages.

3. In Australia, there are a lot of _______ who have come from other countries.

4. His _______ is Vietnamese, but he can speak English and French fluently

5. This year our school has a(n) _______from Britain. She will study with us for one month.

1.5. Quiz

Nối các từ trong tiếng Anh Anh với các từ trong tiếng Anh Mỹ sao cho chúng có nghĩa giống nhau. Ai là người nhanh nhất?

British English

American English

flat

sweater

holiday

apartment

jumper

soccer

chips

vacation

football

French fries

2. A Closer Look 1

2.1. Match a word or phrase in A with its meaning in B

Nối một từ hoặc cụm từ ở A với nghĩa của nó ở B.

A

B

1. variety

a. a language which has legal status in a country

2. bilingual

b. a different type of something

3. fluent

c. (of circles) having the same centre

4. concentric

d. able to speak two languages equally well

5. official language

e. able to speak, read, or write a language, especially a foreign language, easily and well

2.2. Match a verb in A with a phrase in B to make a meaningful expression

Nối động từ ở A với một cụm từ ở B để tạo thành câu có nghĩa.

A

B

1. translate

a. over the grammatical points

2. copy

b. up a new language

3. pick

c. up new words in an English-English dictionary

4. look

d. from Vietnamese into English

5. go

e. words into a notebook

2.3. Choose the correct word to complete each sentence

Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu.

1. English is a(n) official / first language in Singapore besides Malay, Mandarin, and Tamil.

2. Although he was born in Britain, he is fluent/bilingual in Vietnamese.

3. After you pick/look up a word in the dictionary, remember to make an example with it.

4. How many books have you picked/translated from English into Vietnamese?

5. Remember to go/copy over the words you have learned in class.

2.4. Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress

Nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến trọng âm của từ.

-ion

-ity

relation

charity

decision

quality

position

clarity

education

ability

operation

obesity

2.5. Listen and repeat the sentences. Mark the stress in the underlined words

Nghe và lặp lại các câu. Đánh dấu trọng âm ở những từ được gạch chân.

1. They had a discussion about the quality of the courses at their language centre.

2. Pay attention to her ability to express herself in English.

3. I have an intention of organising an English class for the community.

4. Let's do a revision activity before the exam.

5. What is the function of the word 'identity' in this sentence?

3. A Closer Look 2

3.1. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence

Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.

1. English is the language _______ is known as a global language.

  • A. who

  • B. which

  • C. whose

  • D. what

2. People _______ speak English well can find jobs in international companies more easily.

  • A. who

  • B. which

  • C. whose

  • D. why

3. People from countries _______ do not share a common language use English to work together effectively.

  • A. who

  • B. which

  • C. whose

  • D. where

4. The woman _______ son won the English speaking contest felt very proud.

  • A. who

  • B. which

  • C. whose

  • D. when

 

5. I met a man _______ first language is Arabic at the conference.

  • A. who

  • B. which

  • C. what

  • D. whose

3.2. Underline the relative clause in each sentence

Gạch chân mệnh đề quan hệ trong mỗi câu. Quyết định xem đại từ quan hệ là chủ ngữ (S) hay tân ngữ (O) của mệnh đề quan hệ và liệu chúng ta có thể hoặc không thể bỏ qua nó.

1. The new vocabulary items which we learnt yesterday are difficult to remember.

2. I don't like the grammar exercises which are in this  book.

3. The man who translated this novel into Vietnamese must be proficient in English.

4. The students who love languages can join our Reading Club.

5. The teacher who we admire can speak three languages.

3.4. Combine the two sentences into one, using a relative pronoun

Kết hợp hai câu thành một, sử dụng đại từ quan hệ.

1. I met a woman. Her husband is a famous linguist.

2. My friend's father gave us the tickets. He owns a travel agency.

3. The grammar exercise was very complicated. Nobody could do it.

4. I study English in a language school. It is in the centre of the city.

5. The student completed the quiz the fastest. The teacher praised him.

3.5. Work in two teams

Làm việc theo hai đội. Một học sinh của mỗi đội đưa ra manh mối về một đồ vật hoặc một người trong lớp bằng cách sử dụng mệnh đề quan hệ. Học sinh của đội kia đoán đó là đồ vật hoặc người nào.

4. Communication

4.1. Listen and read the conversations

Nghe và đọc đoạn hội thoại. Hãy chú ý đến những phần được đánh dấu.

Bài nghe 1

Bài nghe 2

  • Tom: Good luck with your English exam.

  • Mi: Thanks. I'll try my best.

  • Phong: I've heard that you're moving to the US. I wish you all the best of luck.

  • Neighbour: Thank you so much.

4.2. Work in pairs

Làm việc theo cặp. Luyện tập nói chúc may mắn và đáp lại trong các tình huống sau.

1. Your friend is giving a presentation in English this week.

2. Your cousin is taking the university entrance exam next week.

3. Your English teacher is going to the UK for further study.

4.3. Work in pairs

Làm việc theo cặp. Hãy đọc những sự thật thú vị dưới đây về tiếng Anh. Sắp xếp chúng từ thú vị nhất đến ít thú vị nhất.

1. The most common letter in English is “e”.

2. Only two English words in current use end in “-gry”.They are “angry” and “hungry”.

3. The word “uncopyrightable” is the longest English word in normal use which contains no letter more than once.

4. The longest English word without a true vowel (a, e, i, o, or u) is “rhythms”.

5. “Queueing” and “cooeeing” are the two words with five consecutive vowels (five vowels in a row).

4.4. Quiz

Làm việc theo nhóm. Tìm ra câu trả lời cho các câu hỏi trong bài kiểm tra.

1. Which of these languages has the highest number of native speakers?

  • A. English

  • B. Chinese

  • C. Spanish

2. Which language do people use the most at international events?

  • A. English

  • B. Chinese

  • C. Spanish

3. Americans call it "truck". What do the British call it?

  • A. Car

  • B. Bus

  • C. Lorry

4. The British call it “chemist's”. What do Americans call it?

  • A. Shop

  • B. Drugstore

  • C. Store

5. Which is the longest word in English which has only one vowel?

  • A. Length

  • B. Strengths

  • C. Depth

4.5. Share your group's answers with the class

Chia sẻ câu trả lời của nhóm bạn với cả lớp. Nhóm nào có câu trả lời đúng nhất?

5. Skills 1

5.1. Look at the diagram

Nhìn vào sơ đồ. Điền tên các quốc gia sử dụng tiếng Anh vào đúng vòng tròn.

Viet Nam; Singapore; Russia; New Zealand; Malaysia

Tiếng Anh 9 Unit 9
Tiếng Anh 9 Unit 9 skills 1

5.2. Read the text and choose the correct answer A, B, C, or D

Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.

Braj Kachru was a Professor of Linguistics who invented the term 'World Englishes! The term refers to the fact that English has become a global means of  communication with a lot of varieties.

In 1985, Kachru proposed a model of the different uses of English around the world. There are three concentric circles in the model.

The first of these circles is the Inner Circle, which consists of the traditional English- speaking countries, such as the UK, the USA, Australia, New Zealand, and Canada. In these regions, English is the first language, and their speakers provide the standards of English.

The next circle is the Outer Circle where English is not the first language but the second or official language. The countries in this circle include India, Singapore, the Philippines, Pakistan, Malaysia, etc. The speakers of these places follow the standards which the countries in the Inner circle provide.

The last circle is the Expanding Circle. People in this circle speak English as a foreign language. Some of the countries in the Expanding Circle are Brazil, Japan, Russia, and Viet Nam. Speakers of English in these places follow the rules which the people in the Inner Circle have established.

Trả lời câu hỏi

1. What is the text mainly about?

  • A. Professor Braj Kachru.

  • B. The three circles of World Englishes.

  • C. Native speakers of English.

  • D. The development of English.

2. The word “model” in paragraph 2 means _______.

  • A. an excellent person

  • B. an example to copy

  • C. a small copy of something

  • D. a description of a system

3. The phrase “this circle” in paragraph 5 refers to the_______.

  • A. model

  • B. Inner Circle

  • C. Outer Circle

  • D. Expanding Circle

5.3. Read the text again and fill in each blank in the summary with no more than TWO words

Đọc lại văn bản và điền vào mỗi chỗ trống trong phần tóm tắt không quá HAI từ.

Kachru's Model

Inner Circle

 

- English is the (1) ________.

- Countries: the UK, the USA, Australia, etc.

- Speakers provide the standards.

Outer Circle

 

- English is the second or (2) _______ language.

- Countries: India, Singapore, the Philippines, etc.

- Speakers (3) _______ the standards.

Expanding Circle

 

- English is a (4) _______.

- Countries: Brazil, Russia, Viet Nam, etc.

- Speakers follow the (5) _______ established.

5.4. Work in pairs

Làm việc theo cặp. Đọc những từ sau. Tất cả các từ có điểm gì chung?

banh mi, sushi, robot, piano, kung fu

5.5. Work in groups

Làm việc theo nhóm. Thảo luận và viết nghĩa/giải thích của từng từ và chọn ngôn ngữ gốc cho mỗi từ trong danh  sách cho sẵn. Sau đó trình bày câu trả lời của bạn trước lớp.

Chinese - Japanese - Vietnamese - Italian - Czech

 

Words

Meaning/Explanation 

Language of origin 

banh mi

 

A type of Vietnamese sandwich filled with cold meats, pâté, and vegetables

Vietnamese

 

sushi

 

 

kung fu

 

 

robot

 

 

piano

 

 

6. Skills 2

6.1. Work in pairs

Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức tranh và trả lời các câu hỏi.

1. What is the person in each picture doing?

2. How can these activities help them learn English?

Tiếng Anh 9 Unit 9
Tiếng Anh 9 Unit 9 Skills 2

6.2. Listen to Trang talking

Nghe Trang nói. Quyết định xem các câu phát biểu là đúng (T) hay sai (F).

 

T

F

1. Trang has studied English for seven years.

 

 

2. She talks about how she has learned English vocabulary and grammar.

 

 

3. She has learnt new words from reading English books.

 

 

4. She is confident about her English vocabulary now.

 

 

6.3. Listen again and fill in each blank with no more than TWO words

Nghe lại và điền vào mỗi chỗ trống không quá HAI từ.

Tiếng Anh 9 Unit 9
Tiếng Anh 9 Unit 9 Skills 2

6.4. Work in pairs

Làm việc theo cặp. Thảo luận các câu hỏi dưới đây.

1. What is the thing you find most challenging when learning English?

2. What have you done to improve it?

6.5. Write a paragraph (100-120 words)

Viết một đoạn văn (100-120 từ) về thử thách lớn nhất mà bạn gặp phải khi học tiếng Anh và bạn đã làm gì để cải thiện nó.

7. Looking Back

7.1. Fill in each blank with a word from the box

Điền vào mỗi chỗ trống một từ trong khung.

Bilingual; mean; immigrants; concentric; fluent

1. What does this word _______ in English?

2. The Kachru's model has three _______ circles.

3. The little boy talks to his mum in Vietnamese and to his dad in English. He's _______.

4. Many children in this area are _______ English speakers, but they can't write in English.

5. The number of _______ in this country has increased quickly for the last three years.

7.2. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence

Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.

1. My students usually go _______ their homework before they hand it in.

  • A. into

  • B. over

  • C. in

  • D. up

2. Do you know how many _______ of English are there?

  • A. grammars

  • B. vocabulary

  • C. varieties

  • D. official languages

3. For homework, please copy these English sentences _______ your notebook.

  • A. into

  • B. over

  • C. on

  • D. up

4. She's good at _______ English short stories into Vietnamese.

  • A. translating

  • B. picking

  • C. looking

  • D. copying

5. After living in Singapore for several years, she has _______ up some Singaporean English.

  • A. copied

  • B. gone

  • C. looked

  • D. picked

7.3. Read each sentence and circle the relative pronoun which can be omitted

Đọc từng câu và khoanh tròn đại từ quan hệ có thể lược bỏ.

1. These are the words which are the same in both British English and American English.

2. English is the language which people use the most in the world.

3. The boy who is giving a presentation in English on the stage is my student.

4. Spanish is the language which has the second largest number of native speakers.

5. The exchange student who we invited to join our club comes from the Philippines, so his English is so good.

7.4. Combine the two sentences, using a relative pronoun

Kết hợp hai câu, sử dụng đại từ quan hệ. Bắt đầu câu mới với cụm từ đã cho.

1. The English-English dictionary is on the table. My dad gave it to me last year.

➞ The English-English dictionary _____________________________.

2. She used some words in her speech. These words are from French.

➞ She used some _____________________________.

3. He has learnt English on a website. I recommended the website to him two years ago.

➞ He has learnt _____________________________.

4. Some languages have a lot of speakers. English is one of them.

➞ English is one of _____________________________.

5. My sister is learning English at a language centre. It has the best teachers in our town.

➞ My sister is learning _____________________________.

8. Project

8.1. Choose a country where people use English as a second or an official language

Chọn quốc gia nơi mọi người sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ thứ hai hoặc ngôn ngữ chính thức.

8.2. Collect information

Thu thập thông tin về:

  • its number of English speakers

  • any other languages its people speak

  • the roles of English in the country

8.3. Make a poster about this country

Làm một tấm áp phích về đất nước này.

8.4. Present your group's poster to the class

Trình bày áp phích của nhóm bạn trước lớp.

IV. Đáp án bài tập tiếng Anh 9 Unit 9

Dưới đây PREP đã sưu tầm đáp án và lời giải gợi ý cho các bài tập trong tiếng Anh Unit 9, tham khảo ngay bạn nhé!

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TIẾNG ANH 9 UNIT 9

Trên đây PREP đã chia sẻ đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc, kiến thức bài học và đáp án đi kèm trong tiếng Anh 9 Unit 9. Thường xuyên truy cập vào PREP để tham khảo thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status